除夕
除夕 is the Chinese New Year's Eve, a time for family reunions, feasting, and setting off fireworks to ward off evil spirits and welcome good luck for the coming
Text Content: 除夕 là đêm giao thừa trong năm mới Trung Quốc, thời gian sum họp gia đình, ăn uống no say, và bắn pháo để xua đuổi tinh thần xấu và chào đón may mắn cho năm mới.
他在除夕那天出生的
chúxī
由来
由来已久
Nguồn gốc , tồn tại
yóulái
守岁
-中国人过春节有守岁夜的习惯, 你听过了吗?
- 坐夜守岁
Đón giao thừa v
shǒusuì
怪物
传说很久以前, 有一个叫做“夜”的怪物
Quai vật
guàiwù
农历
经常出来伤害百姓
âm lịch
nónglì
伤害
经常出来伤害百姓
làm hại
shànghài
恨
她恨你因为你说那句话
百姓对其恨之入骨da
hận
hèn
骨头
他的骨头很硬
gǔ tǒu
无奈
đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào; bất đắc dĩ; bế tắc; bất lực
wúnài
英雄
当时有行凶, 叫做七liang
Anh hùng n.
yīngxióng
英军
他英军高达,力气无比
Anh tuấn , khôi ngô
yīngjūn
咬
咬不动
咬一口
Cắn
yǎo
外公
Ông ngoại
wàigōng
询问
Hỏi thăm
xúnwèn
天真
天真活泼huopo的女孩子
Ngây thơ
tiānzhēn
杀
杀死
Giết
shā
(代)替
你要是自己去不行, 可以找以个人来代替
Thay thế
dàitì
除
根除: Từ khử tận gốc
Trừ khử v.
chú
制造
chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra; chế hoá; tạo; chế
zhìzào
灾害
自然灾害: tại nạn tự nhiên
Tai họa
zǎihài
逃
逃跑, 逃去
Chạy trốn
táo
影子
Bóng dáng , bóng hình
yǐngzi
此外
Ngoài ra - Liên từ
cǐwài
说不定
Nói không chừng , có lẽ
shuōbúdìng
熬夜
Thức khuya
áoyè
赶紧
Phó từ - Ngay Lập tức
gǎnjǐn
果然
Qủa nhiên
guǒrán
姑娘
Cô gái , thiếu nữ
gùniàng
锅
Cái nồi
guō
盆子
Chậu , bồn
pénzi
整个
Cả
zhěngge
吓
Làm cho khiếp sợ -v
xià
似的
Dường như , tựa như .
Chỉ sự giống nhau
shìde
追
Đuổi theo -v
zhuī
箭
Mũi tên n.
jiàn
射
bắn
shè
纷纷
Tới tấp , dồn dập
fēnfēn
表达
Biểu đạt
biǎodá
意义
ý nghĩa; tầm quan trọng
yìyì
鞭炮
Pháo hoa
biānpāo
风俗
phong tục; tục lệ
fēngsú
名胜古迹
míng shèng gǔ jì
danh lam thắng cảnh; di tích cổ
展览
Triển lãm
合影
chụp ảnh chung; chụp hình chung
结账
thanh toán; kết toán; trả tiền
jiézhàng
时差
sự chênh lệch thời gian, lệch múi giờ
shíchā