-hey=]
bring up
nuôi dưỡng
go up
tăng lên, thăng tiến
point out
chỉ
burn out
ngừng cháy
cross out
gạch bỏ
look up
tra cứu
read out
đọc to
rip up
xé
rub out
chùi
turn over
lật
write down
viết ra
learn by heart
học thuộc lòng
for instance
ví dụ
in conclusion
kết luận lại
in fact
sự thật là
in favour (of)
thích
in general
nhìn chung
capable of
có khả năng
an opinion about/of
ý kiến về
talented at
có tài năng về
cheat at/in
gian lận
confuse sth with
nhầm lẫn
cope with
đương đầu
know about
hiểu biết về
succeed in
thành công trong
eat out
Ǎn ngoài
give up
từ bỏ
join in
tham gia
send off
cho ra khỏi sân
take up
bắt đầu 1 sở thích
for fun
cho vui
in time (for)
kịp giờ
bored with
chán
crazy about
điên cuồng thích
good at
giỏi
popular with
phổ biến
feel like
muốn
a game against
trận đấu với
a fan of
hâm mộ ai đó
get in(to)
vào trong xe
get off
xuống xe
get on(to) [enter a bus,train,..]
lên xe
get out(of) [leave a car, building, room,…]
rời khỏi
go away [leave a place,sb]
biến đi, rời khỏi
go back(to)=return (to)
trở lại
set off
khởi hành
take off
cất cánh
on board
trên tàu
on foot
đi bộ
on holiday
trong kì nghỉ
on schedule
on the coast
trên bờ biển
close to
gần
famous for
nôỉ tiếng
far from
xa
late for
muộn
suitable for
phù hợp
arrive at/in
đến
ask (sb) about
hỏi về
ask for
yêu cầu
prepare for
chuẩn bị cho
provide sb with
cung cấp
wait for
chờ đợi
fall out (with)
nghỉ chơi, cãi cọ
get on (with)
có quan hệ tốt với
go out with
hẹn hò với
grow up
trưởng thành
let down
gây thất vọng
look after
chăm non
split up
chia tay
by yourself
một mình
in common (with)
có điểm chung
in contact (with)
có liên hệ với
in love (with)
đang yêu
on purpose
cố ý
on your own
một mình
fond of
thích
jealous of
ganh tị
admire sb for
ngưỡng mộ
argue (with sb) about
tranh cãi
care about
quan tâm
chat (to sb) about
nói chuyện với
an argument (with sb) about
cuộc cãi vã, tranh luận
a relationship with
mối quan hệ với
for rent
để cho thuê
for sale
rao bán
in debt
mắc nợ
in good condition
trong điều kiện tốt
compare sth to/with
so sánh
decide on
quyết định
lend sth to
cho mượn
pay for
chi trả cho
spend sth on
tiêu, dành tiền vào
at last
cuối cùng
by chance
tình cờ
out of order
hỏng
diferent from/to
khác với
full of
đầy
begin sth with
bắt đầu với
connect sth to/with
kết nối