Topic 1: Education

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/153

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

154 Terms

1
New cards

academic

(thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học, có tính chất học thuật

2
New cards

accomplished

có đầy đủ tài năng, hoàn hảo

3
New cards

accelerate = speed up = quicken

đẩy nhanh, tăng tốc độ

4
New cards

decelerate = slow down

giảm tốc độ, kìm hãm lại

5
New cards

achieve

đạt được, giành được (thành quả)

6
New cards

adhere to sth

tuân thủ với điều gì đó

7
New cards

all-inclusive

bao quát

8
New cards

a quick learner

sáng dạ

9
New cards

an old head on young shoulders

già dặn, chín chắn trước tuổi

10
New cards

assessment

sự đánh giá, sự ước định

11
New cards

amend

khắc phục

12
New cards

attendance

sự có mặt, chuyên cần

13
New cards

acclimatize

thích nghi với

14
New cards

be aware of = be conscious of

ý thức về…

15
New cards

bachelor’s degree

bằng cử nhân

16
New cards

birth certificate

giấy khai sinh

17
New cards

bear/have/keep st in mind

ghi nhớ điều gì

18
New cards

boarding school

trường nội trú

19
New cards

creativity

óc sáng tạo, tính sáng tạo

20
New cards

by leaps and bounds

rất nhanh chóng

21
New cards

cognitive

liên quan đến nhận thức

22
New cards

calculation

sự tính toán

23
New cards

carve out

xây dựng danh tiếng

24
New cards

competent

có năng lực, khả năng

25
New cards

compelling

hấp dẫn, thuyết phục

26
New cards

compulsory = required = mandatory = obligatory >< optional

bắt buộc >< không bắt buộc

27
New cards

come out of one’s shell

ra khỏi cái vỏ của mình, chan hòa với mọi người

28
New cards

certificate

giấy chứng nhận

29
New cards

concentrate on = focus on = centre on

tập trung vào

30
New cards

conducive

có lợi, dẫn đến

31
New cards

curriculum

chương trình học

32
New cards

major in

học ngành

33
New cards

come to conclusions

đi đến kết luận

34
New cards

carry out/conduct a study/survey

tiến hành nghiên cứu/ khảo sát

35
New cards

call (bring) st to mind

nhớ lại một cái gì

36
New cards

change one’s mind

thay đổi ý kiến

37
New cards

do a course = enrol on/ take a course

tham gia một khóa học

38
New cards

extracurricular

ngoại khóa

39
New cards

demanding

đòi hỏi khắt khe

40
New cards

draw conclusions

rút ra những kết luận

41
New cards

come/spring to mind

(nói về ý tưởng) lóe ra, nảy ra

42
New cards

do an essay/assignment = write an essay/assignment

làm bài luận/làm bài tập

43
New cards

do a lecture/talk = give a lecture/talk

diễn thuyết

44
New cards

do a degree/diploma = study for/take a degree

học lấy bằng…

45
New cards

draw inspiration from…

tìm thấy nguồn cảm hứng ở…

46
New cards

draw distinctions

vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt

47
New cards

espouse

tán thành, ủng hộ

48
New cards

drop out of school

bỏ học

49
New cards

do research

nghiên cứu

50
New cards

disruptive

gây rối

51
New cards

diseratation

luận văn, luận án

52
New cards

dumb down

làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn
VD: television has been dumbing down the news for years

53
New cards

deprive of

lấy đi, cướp đi, tước đoạt,….

54
New cards

deter sb from = prevent sb from

ngăn cản ai làm việc gì

55
New cards

do detention

bị phạt ở lại trường

56
New cards

enhance

làm tăng, nâng cao, đề cao

57
New cards

embark on

lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì…)

58
New cards

expel

đuổi, trục xuất

59
New cards

exceed

vượt quá

60
New cards

exasperate

làm ai cáu giận

61
New cards

ease one’s mind = set one’s mind at ease rest

làm cho ai thở phào nhẹ nhõm

62
New cards

final exam/examination

kỳ thi cuối kỳ/ cuối năm

63
New cards

fighting back tears

gạt nước mắt

64
New cards

further education

học lên (thường cho bậc trên đại học)

65
New cards

face to face

trực tiếp

66
New cards

for the sake of sb/sth

vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì

67
New cards

get the ball rolling

bắt đầu hành động

68
New cards

go over

kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng, sửa lại

69
New cards

grapple with st/sb

vật, vật lộn

70
New cards

get/be awarded a scholarship

nhận được học bổng

71
New cards

give/make presentations

thuyết trình, trình bày

72
New cards

graduate from college/university

tốt nghiệp đại học

73
New cards

put one’s mind to sth

chuyên tâm vào điều gì

74
New cards

give sb a piece of one’s mind

thẳng thắn phê bình ai

75
New cards

take a gap year

nghỉ 1 năm sau khi tốt nghiệp cấp 3 (đi làm hoặc đi du lịch)

76
New cards

tertiary education

giáo dục đại học

77
New cards

hand in one’s work

nộp bài

78
New cards

have difficulty (in) st/doing sth

gặp khó khăn trong việc gì

79
New cards

have a smattering of st

có hiểu biết một chút về

80
New cards

homeschool

dạy học tại nhà

81
New cards

hit the nail on the head

đoán đúng, đánh đúng trọng tâm, nói đúng

82
New cards

hit the books

vùi đầu vào học

83
New cards

hit the market

trở nên phổ biến

84
New cards

hit the big time

đạt được thành công và nổi tiếng

85
New cards

hit the roof/ceiling = lose one’s temper = blow one’s top = go through the roof

nổi trận lôi đình

86
New cards

instruction

hướng dẫn

87
New cards

independent

độc lập

88
New cards

incompetent

thiếu khả năng, thiếu trình độ, kém cỏi, bất tài

89
New cards

be in two minds about st

phân vân/lưỡng lự về điều gì

90
New cards

identity card

chứng minh thư

91
New cards

jot down = write down = take note

ghi lại vắn tắt

92
New cards

be on cloud nine = walk on air = be over the moon

lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng

93
New cards

overview

sự khái quát, miêu tả chung, ngắn gọn

94
New cards

knack

năng khiếu

95
New cards

kindergarten

trường mẫu giáo

96
New cards

learn by heart

học thuộc lòng

97
New cards

learn by rote

học vẹt

98
New cards

lecture

bài nói chuyện về một đề tài nào đó, bài giảng, bài thuyết trình

99
New cards

keep pace with = keep up with = catch up with

theo kịp, bắt kịp

100
New cards

left-handed

thuận tay trái