1/153
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
academic
(thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học, có tính chất học thuật
accomplished
có đầy đủ tài năng, hoàn hảo
accelerate = speed up = quicken
đẩy nhanh, tăng tốc độ
decelerate = slow down
giảm tốc độ, kìm hãm lại
achieve
đạt được, giành được (thành quả)
adhere to sth
tuân thủ với điều gì đó
all-inclusive
bao quát
a quick learner
sáng dạ
an old head on young shoulders
già dặn, chín chắn trước tuổi
assessment
sự đánh giá, sự ước định
amend
khắc phục
attendance
sự có mặt, chuyên cần
acclimatize
thích nghi với
be aware of = be conscious of
ý thức về…
bachelor’s degree
bằng cử nhân
birth certificate
giấy khai sinh
bear/have/keep st in mind
ghi nhớ điều gì
boarding school
trường nội trú
creativity
óc sáng tạo, tính sáng tạo
by leaps and bounds
rất nhanh chóng
cognitive
liên quan đến nhận thức
calculation
sự tính toán
carve out
xây dựng danh tiếng
competent
có năng lực, khả năng
compelling
hấp dẫn, thuyết phục
compulsory = required = mandatory = obligatory >< optional
bắt buộc >< không bắt buộc
come out of one’s shell
ra khỏi cái vỏ của mình, chan hòa với mọi người
certificate
giấy chứng nhận
concentrate on = focus on = centre on
tập trung vào
conducive
có lợi, dẫn đến
curriculum
chương trình học
major in
học ngành
come to conclusions
đi đến kết luận
carry out/conduct a study/survey
tiến hành nghiên cứu/ khảo sát
call (bring) st to mind
nhớ lại một cái gì
change one’s mind
thay đổi ý kiến
do a course = enrol on/ take a course
tham gia một khóa học
extracurricular
ngoại khóa
demanding
đòi hỏi khắt khe
draw conclusions
rút ra những kết luận
come/spring to mind
(nói về ý tưởng) lóe ra, nảy ra
do an essay/assignment = write an essay/assignment
làm bài luận/làm bài tập
do a lecture/talk = give a lecture/talk
diễn thuyết
do a degree/diploma = study for/take a degree
học lấy bằng…
draw inspiration from…
tìm thấy nguồn cảm hứng ở…
draw distinctions
vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
espouse
tán thành, ủng hộ
drop out of school
bỏ học
do research
nghiên cứu
disruptive
gây rối
diseratation
luận văn, luận án
dumb down
làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn
VD: television has been dumbing down the news for years
deprive of
lấy đi, cướp đi, tước đoạt,….
deter sb from = prevent sb from
ngăn cản ai làm việc gì
do detention
bị phạt ở lại trường
enhance
làm tăng, nâng cao, đề cao
embark on
lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì…)
expel
đuổi, trục xuất
exceed
vượt quá
exasperate
làm ai cáu giận
ease one’s mind = set one’s mind at ease rest
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
final exam/examination
kỳ thi cuối kỳ/ cuối năm
fighting back tears
gạt nước mắt
further education
học lên (thường cho bậc trên đại học)
face to face
trực tiếp
for the sake of sb/sth
vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì
get the ball rolling
bắt đầu hành động
go over
kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng, sửa lại
grapple with st/sb
vật, vật lộn
get/be awarded a scholarship
nhận được học bổng
give/make presentations
thuyết trình, trình bày
graduate from college/university
tốt nghiệp đại học
put one’s mind to sth
chuyên tâm vào điều gì
give sb a piece of one’s mind
thẳng thắn phê bình ai
take a gap year
nghỉ 1 năm sau khi tốt nghiệp cấp 3 (đi làm hoặc đi du lịch)
tertiary education
giáo dục đại học
hand in one’s work
nộp bài
have difficulty (in) st/doing sth
gặp khó khăn trong việc gì
have a smattering of st
có hiểu biết một chút về
homeschool
dạy học tại nhà
hit the nail on the head
đoán đúng, đánh đúng trọng tâm, nói đúng
hit the books
vùi đầu vào học
hit the market
trở nên phổ biến
hit the big time
đạt được thành công và nổi tiếng
hit the roof/ceiling = lose one’s temper = blow one’s top = go through the roof
nổi trận lôi đình
instruction
hướng dẫn
independent
độc lập
incompetent
thiếu khả năng, thiếu trình độ, kém cỏi, bất tài
be in two minds about st
phân vân/lưỡng lự về điều gì
identity card
chứng minh thư
jot down = write down = take note
ghi lại vắn tắt
be on cloud nine = walk on air = be over the moon
lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng
overview
sự khái quát, miêu tả chung, ngắn gọn
knack
năng khiếu
kindergarten
trường mẫu giáo
learn by heart
học thuộc lòng
learn by rote
học vẹt
lecture
bài nói chuyện về một đề tài nào đó, bài giảng, bài thuyết trình
keep pace with = keep up with = catch up with
theo kịp, bắt kịp
left-handed
thuận tay trái