hsk4 GTC bài 3

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/51

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

52 Terms

1
New cards

经理

jīnglǐ

danh từ

giám đốc, quản lý

他是公司的经理。(Anh ấy là giám đốc công ty.)

2
New cards

印象

yìnxiàng

danh từ

ấn tượng

他给我留下了好印象。(Anh ấy để lại cho tôi ấn tượng tốt.)

3
New cards

紧张

jǐnzhāng

tính từ

căng thẳng

我第一次面试很紧张。(Lần đầu phỏng vấn tôi rất căng thẳng.)

4
New cards

面试

miànshì

danh từ/động từ

phỏng vấn

我明天去公司面试。(Ngày mai tôi đến công ty phỏng vấn.)

5
New cards

律师

lǜshī

danh từ

luật sư

我的姐姐是律师。(Chị tôi là luật sư.)

6
New cards

笔试

bǐshì

danh từ

thi viết

面试之前要参加笔试。(Trước khi phỏng vấn phải tham gia thi viết.)

7
New cards

应聘

yìngpìn

động từ

xin việc

我应聘了这家公司。(Tôi đã xin vào công ty này.)

8
New cards

通知

tōngzhī

danh từ/động từ

thông báo

公司通知我明天去面试。(Công ty thông báo tôi mai đi phỏng vấn.)

9
New cards

收入

shōurù

danh từ

thu nhập

这份工作的收入很高。(Thu nhập của công việc này rất cao.)

10
New cards

同事

tóngshì

danh từ

đồng nghiệp

我跟同事关系很好。(Tôi có quan hệ rất tốt với đồng nghiệp.)

11
New cards

交通

jiāotōng

danh từ

giao thông

这里的交通很方便。(Giao thông ở đây rất thuận tiện.)

12
New cards

上班

shàngbān

động từ

đi làm

我每天八点上班。(Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.)

13
New cards

下班

xiàbān

động từ

tan làm

他五点下班。(Anh ấy tan làm lúc 5 giờ.)

14
New cards

公共汽车

gōnggòng qìchē

danh từ

xe buýt công cộng

我坐公共汽车去上班。(Tôi đi làm bằng xe buýt công cộng.)

15
New cards

走路

zǒulù

động từ

đi bộ

我走路上班。(Tôi đi bộ đi làm.)

16
New cards

信心

xìnxīn

danh từ

lòng tin, sự tự tin

有信心才能成功。(Có tự tin mới có thể thành công.)

17
New cards

相信

xiāngxìn

động từ

tin tưởng

我相信你一定能行。(Tôi tin chắc bạn làm được.)

18
New cards

招聘会

zhāopìnhuì

danh từ

hội chợ tuyển dụng

学校举办了大型招聘会。(Trường tổ chức hội chợ tuyển dụng lớn.)

19
New cards

工作机会

gōngzuò jīhuì

danh từ

cơ hội việc làm

这个城市工作机会很多。(Thành phố này có nhiều cơ hội việc làm.)

20
New cards

tǐng

phó từ

khá, rất

这家公司待遇挺好。(Phúc lợi của công ty này khá tốt.)

21
New cards

能力

nénglì

danh từ

năng lực, khả năng

他的能力很强。(Năng lực của anh ấy rất tốt.)

22
New cards

提供

tígōng

động từ

cung cấp

公司提供住宿。(Công ty cung cấp chỗ ở.)

23
New cards

负责

fùzé

động từ

phụ trách

我负责公司的销售工作。(Tôi phụ trách mảng bán hàng của công ty.)

24
New cards

一共

yígòng

phó từ

tổng cộng

一共面试了十个人。(Tổng cộng đã phỏng vấn 10 người.)

25
New cards

材料

cáiliào

danh từ

tài liệu, hồ sơ

请把面试材料准备好。(Vui lòng chuẩn bị hồ sơ phỏng vấn.)

26
New cards

附和

fùhè

động từ

hùa theo, phụ họa

不要总是附和别人。(Đừng lúc nào cũng hùa theo người khác.)

27
New cards

要求

yāoqiú

động từ/danh từ

yêu cầu

这个职位要求有经验。(Vị trí này yêu cầu có kinh nghiệm.)

28
New cards

办公室

bàngōngshì

danh từ

văn phòng

我的办公室在三楼。(Văn phòng của tôi ở tầng 3.)

29
New cards

本来

běnlái

phó từ

vốn dĩ, ban đầu

我本来不打算去面试。(Tôi vốn dĩ không định đi phỏng vấn.)

30
New cards

满意

mǎnyì

tính từ

hài lòng

老板对我的工作很满意。(Sếp rất hài lòng với công việc của tôi.)

31
New cards

安排

ānpái

động từ/danh từ

sắp xếp, bố trí

我安排好了明天的面试。(Tôi đã sắp xếp xong buổi phỏng vấn ngày mai.)

32
New cards

专业

zhuānyè

danh từ

chuyên ngành, chuyên môn

你的专业是什么?(Chuyên ngành của bạn là gì?)

33
New cards

另外

lìngwài

phó từ/liên từ

ngoài ra, hơn nữa

另外还有一场面试。(Ngoài ra còn một buổi phỏng vấn nữa.)

34
New cards

咱们

zánmen

đại từ

chúng ta (bao gồm cả người nghe)

咱们一起去吧。(Chúng ta cùng đi nhé.)

35
New cards

顺利

shùnlì

tính từ

suôn sẻ, thuận lợi

希望面试顺利。(Hy vọng phỏng vấn suôn sẻ.)

36
New cards

正式

zhèngshì

tính từ

chính thức

我正式成为公司的员工了。(Tôi đã chính thức trở thành nhân viên của công ty.)

37
New cards

面试者

miànshìzhě

danh từ

người phỏng vấn, ứng viên

面试者需要提前准备。(Ứng viên cần chuẩn bị trước.)

38
New cards

首先

shǒuxiān

liên từ

trước tiên, đầu tiên

首先请自我介绍一下。(Trước tiên hãy tự giới thiệu bản thân.)

39
New cards

其次

qícì

liên từ

tiếp theo, thứ hai

其次是工作经验。(Tiếp theo là kinh nghiệm làm việc.)

40
New cards

紧张

jǐnzhāng

tính từ

căng thẳng

我第一次面试很紧张。(Lần đầu phỏng vấn tôi rất căng thẳng.)

41
New cards

回答问题

huídá wèntí

cụm từ

trả lời câu hỏi

请认真回答问题。(Vui lòng trả lời câu hỏi nghiêm túc.)

42
New cards

声音

shēngyīn

danh từ

giọng nói, âm thanh

你的声音很好听。(Giọng nói của bạn rất hay.)

43
New cards

诚实

chéngshí

tính từ

thật thà, trung thực

面试时要诚实。(Khi phỏng vấn cần trung thực.)

44
New cards

留下

liúxià

động từ

để lại

他给面试官留下了好印象。(Anh ấy để lại ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

45
New cards

影响

yǐngxiǎng

danh từ/động từ

ảnh hưởng

天气不会影响面试。(Thời tiết sẽ không ảnh hưởng đến buổi phỏng vấn.)

46
New cards

判断

pànduàn

động từ/danh từ

phán đoán, đánh giá

面试官很会判断人。(Người phỏng vấn rất giỏi đánh giá người khác.)

47
New cards

顾客

gùkè

danh từ

khách hàng

我们要为顾客提供最好的服务。(Chúng tôi phải cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.)

48
New cards

约会

yuēhuì

danh từ/động từ

hẹn hò, hẹn gặp

今天我有个约会。(Hôm nay tôi có cuộc hẹn.)

49
New cards

准时

zhǔnshí

tính từ

đúng giờ

面试一定要准时到。(Phải đến phỏng vấn đúng giờ.)

50
New cards

不管

bùguǎn

liên từ

bất kể, cho dù

不管结果如何,我都会努力。(Bất kể kết quả thế nào, tôi đều sẽ cố gắng.)

51
New cards

giới từ

với, cùng với

我与他是同事。(Tôi và anh ấy là đồng nghiệp.)

52
New cards

平时

píngshí

danh từ/trạng từ

bình thường, thường ngày

他平时很努力。(Bình thường anh ấy rất chăm chỉ.)