15/7/22
Academy
(n) học viện The youth academy starts training talented young players from the age of eight.
Geography
(n) Khoa học, địa lý học It's impossible to figure out the geography of this hospital.
Identity
(n) cá tính, đặc tính, nét để nhận biết, nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...) The man's identity was being kept secret while he was helping police with their enquiries.
Prosthetic
(a) (bộ phận cơ thể) giả prosthetic devices
Perseverance
(n) sự kiên trì, kiên nhẫn Over and over, they have shown perseverance in the face of adversity.
Persevere
(ˌpɜːsəˈvɪər) (v) kiên trì I did not persevere with learning to play the violin.
Extinct
(a) tuyệt giống, tuyệt chủng
Extinguish
(ɪkˈstɪŋɡwɪʃ) (v) dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt. There is concern that the giant panda will soon become extinct.
expert
(n) chuyên gia My mother is an expert at dress-making (= she does it very well).
Canal
(n) kênh, sông đào
Camel
(n) lạc đà
Campaign
(n) chiến dịch
launch/mount/start a campaign The university has launched a campus-wide campaign to reduce use of fossil fuels.
Destiny
('destəni) (n) vận mệnh, số phận
Deprived
(dɪˈpraɪvd) (a) túng quẫn, thiếu thốn
Privileged
(ˈprɪvəlɪdʒd) (a) có đặc quyền, đặc ân, danh giá
Disadvantaged
(ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd) (a) thiệt thòi, thua thiệt
Competitive
(kəmˈpetətɪv) (a) có tính cạnh tranh
Trustworthy
(ˈtrʌstwɜːði) (a) đáng tin cậy, thật lòng
Treasured
('treʒə(r)d) (a) đáng giá, quan trọng
Reliable
(rɪˈlaɪəbl) (a) đáng tin cậy
Reliance
(on/upon) (rɪˈlaɪəns) (=dependence)
(n) sự dựa vào, nhờ cậy vào
Rely
(on/upon) (rɪˈlaɪ)
(v) dựa vào, phụ thuộc vào
Reliant
(rɪˈlaɪənt)(=dependent)
(a) dựa dẫm vào ai
Colored
(ˈkʌləd)
(a) trộn giữa nhiều màu sắc
Precious
(ˈpreʃəs)
(a) quý giá, quý báu
Persist
(v) kiên trì, cố chấp
(persist in doing sth)
Persistence
(pəˈsɪstəns)
(n) sự kiên trì
Persistent
(pəˈsɪstənt)
(a) kiên trì, bền bỉ
Contribute
(kənˈtrɪbjuːt)
(v) đóng góp, góp phần (contribute sth to/towards sth)
Contribution
(ˌkɒntrɪˈbjuːʃn)
(n) sự đóng góp (make a contribution to)
Engaging
(ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ)
(a) hấp dẫn, lôi cuốn, cuốn hút
Boost
(buːst)
(v) tăng cường, phát triển
Forceful
(ˈfɔːsfl)(=assertive)
(a) hùng hồn, mạnh mẽ
Impotent
(ˈɪmpətənt)(=powerless)
(a) bất lực, không có tiếng nói
Proceed
(prəˈsiːd)
(v) tiếp tục
Blackmail
(ˈblækmeɪl)
(n) tống tiền, hăm doạ
Slander
(ˈslɑːndər)
(v) vu khống, vu cáo, vu oan, phỉ báng, nói xấu ai
Defame
(dɪˈfeɪm)
(v) bôi nhọ, làm mất danh dự
Volcano
(vɑːlˈkeɪnəʊ)
(n) núi lửa
Department
(dɪˈpɑːtmənt)
(n) cục, sở, ty, ban, khoa
Entrepreneur
(ˌɒntrəprəˈnɜːr)
(n) doanh nhân, nhà doanh nghiệp
Almost
(ˈɔːlməʊst)(=nearly)
(adv) gần như
Mostly
(ˈməʊstli)(=mainly, generally)
( adv) chủ yếu
Powerful
(ˈpaʊəfl)(=influential)
(a) quyền lực, có sức ảnh hưởng
Underworld
(ˈʌndəwɜːld)
(n) tầng lớp cặn bã của xã hội, tầng lớp đáy của xã hội
Authorized.
(ˈɔːθəraɪzd)
(a) được cấp quyền, cấp phép
Prestigious
(a) uy tín, danh giá
Prestige
(preˈstiːʒ)
(n) danh vọng, địa vị, uy tín
Morality
(məˈræləti)
(n) đạo đức
Well- established
(ˌwel ɪˈstæb.lɪʃt)
(a) đứng vững, tồn tại lâu dài
Notorious
(nəʊˈtɔːriəs)
(a) khét tiếng
Notoriety
(ˌnəʊtəˈraɪəti)
(n) tiếng xấu
Ambitious
(æmˈbɪʃəs)
(a) tham vọng, rất quyết tâm
Ambition
(æmˈbɪʃn)
(n) sự tham vọng
Purposeful
(ˈpɜːpəsfl)
(a) có mục đích rõ ràng
Purpose
(ˈpɜːpəs)
(n) mục tiêu
Challenging
(ˈtʃælɪndʒɪŋ)
(a) khó khăn, thử thách
Challenge
('tʃælɪndʒ)
(a) thử thách
Strenuous
(ˈstrenjuəs)(=arduous)
(a) cần nhiều sức lực, vất vả
Disclose
(dɪsˈkləʊz)(=reveal)
(v) bật mí, tiết lộ
Unearth
(ʌnˈɜːθ)
(v) tìm kiếm bằng cách đào lên, khai quật
Reserve
(rɪˈzɜːv)
(v) để dành, dự trữ
Make an effort to do something
cố gắng, nỗ lực làm gì
Carry out
tiến hành, thực hiện
Recognize something as something
nhìn nhận, đánh giá
Persist in something/doing something
Khăng khăng, nải nỉ làm gì
Pursue your dream
theo đuổi ước mơ
Make a judgement
đánh giá
Make up something
(=constitute)
hình thành cái gì, cấu thành nên cái gì
Be made from something
dùng để nói về những vật bị thay đổi một phần hoặc hoàn toàn so với ban đầu
Be made of something
dùng để nói về chất liệu, đặc điểm cơ bản, không bị thay đổi về bản chất
At/from the age of
từ khi bao nhiêu tuổi
Keep up with someone/something
theo kịp, đuổi kịp
Put up with someone/something
(=tolerate)
chịu đựng
Get on with someone/get on (together)
có quan hệ tốt đẹp với ai
Put something into something
đầu tư tiền bạc vào cái gì
Close/narrow/reduce/bridge the gap
thu hẹp khoảng cách, sự khác biệt
In the hope that/of
với hy vọng
Deadly
(ˈdedli)
(a) gây chết người
Death
(deθ)
(n)cái chết
Deathly
(ˈdeθli)
(a) như đã chết
Dead
(ded)
(a) chết, không hoạt động nữa
Die
(daɪ)
(v) chết
Deaden
(ˈdedn)(=dull)
(v) làm giảm, làm dịu
Philanthropy
(fɪˈlænθrəpi)
(n) lòng yêu người, nhân đạo
Philanthropic
(ˌfɪlənˈθrɒpɪk)
(a) liên quan đến việc giúp đỡ, nhân đạo
Center
(ˈsentər)
(v) tập trung, xoay quanh (center on/upon sb/sth)
Professional
(prəˈfeʃənl)
(n) chuyên gia
Highly
(ˈhaɪli)
(adv) ở một cấp độ, tiêu chuẩn cao
Deeply
(ˈdiːpli)
(adv)sâu sắc, sâu xa
Financial support
( np) hỗ trợ về mặt tài chính
Enormous
(ɪˈnɔːməs)(=huge, immense)
(a) lớn, khổng lồ
Huge
(hjuːdʒ)(=enormous, vast)
(a) lớn về kích thước, kích cỡ
Large
(lɑːdʒ)
(a) to, lớn
Big
(bɪɡ)
(a) lớn, ảnh hưởng rộng
Giant
(ˈdʒaɪənt)
(a) khổng lồ
Immense
(ɪˈmens)
(a) mênh mông, lớn, to lớn
Grand
(ɡrænd)
(a) tráng lệ, lộng lẫy
Moral
(ˈmɒrəl)(=ethical)
(a) liên quan đến đạo đức, có đạo đức
Be/become known as something
được biết đến như là