1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Cách dùng HTĐ
Sự thật hiển nhiên
Hướng dẫn
Văn miêu tả
Thói quen
Tình trạng lâu dài
Lịch trình, TKB
Dấu hiệu của HTĐ
Trạng từ chỉ tần suất
Every + …
In the …
Cách dùng HTTD
Thói quen phiền phức (always, constantly, forever)
Hành động đang diễn ra/tạm thời
Dự định (đã quyết định + có chuẩn bị)
Xu hướng hiện tại
Cách dùng của HTHT
Hành động ko xác định bắt đầu trong qk
Hành động bắt đầu trong qk → ht (chú trọng kq)
Hành động vừa kt
Trải nghiệm
Hành động lặp lại
Dấu hiệu HTHT
Số lần (first time…)
Ever, never, lately, recently, just
Lưu ý của HTHT
Có yet thì ko có ever
Vị trí đứng của adv trong HTHT
Still trước TĐT và V
Yet đứng cuối câu
Còn lại đứng giữa have/has và pII
Cách dùng HTHTTD
Hành động khó chịu, bất ngờ
Hành động bắt đầu từ qk → ht (chú trọng thời gian, quá trình)
Hành động có kq cụ thể
Cách dùng của QKĐ
Hành động đã kt trong qk
Hành động của người chết
Thói quen qk
Hành động liên tiếp xảy ra
Cách dùng QKTD
Nhiều hành động //
Hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định
Hành động đang xảy ra thì bị chen vào
Lưu ý dùng when/while
While + QKTD
When + QKĐ/QKTD
Cách dùng QKHT
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm/1 hành động khác trong qk
Dạng qk của HTHT
Cách dùng QKHTTD
= QKHT nhưng nhần mạnh thời gian/quá trình
Dạng qk của HTHTTD
Cách dùng Be used to V_ing
Đã quen (kq)
Cách dùng Get used to V_ing
Đang làm quen (qtr)
Cách dùng Used to/ Would V
Thói quen trong qk
Would ko đi với stative V
Cách dùng TLG
Dự đoán có cơ sở (bằng chứng + xu hướng)
Dự định (vừa quyết định, chưa có chuẩn bị)
Cách dùng TLTD
Hành động xảy tai tại 1 thời điểm cụ thể (tạm thời)
Hỏi lịch sử lịch trình
Hành động tương lai → hành động khác
Cách dùng TLHT
Hành động hoàn thành trước 1 thời điểm
Until/Till dùng cho phủ định
Cách dùng TLĐ
Dự đoán ko cơ sở (ý kiến cá nhân)
Quyết định ngay tại thời điểm nói
Cảnh báo, lời hứa
Lời mời
Cách dùng TLHTTD
= TLHT nhưng nhấn mạnh thời gian/qtr
Cách dùng Be to
Hành động sắp xảy ra (formal)
Chỉ dẫn, sự kiện, ra lệnh (formal)
Hành động tương lai bị đk bởi con người
(Vế if) Muốn (main xảy ra trước if → effect)
Be to (QK)
Hành động sắp diễn ra (whether be controlled by human or not) trong qk
Be about to
= TLG (siêu siêu gần)