1/30
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
提
tí - nhắc đến
以为
yǐwéi - cho rằng, tưởng là
份
fèn - (được dùng cho công việc, báo chí...) tờ, bản
完全
wánquán - hoàn toàn
赚
zhuàn - kiếm (tiền)
调查
diàochá - điều tra, khảo sát
原来
yuánlái - ban đầu
计划
jìhuà -kế hoạch; vạch kế hoạch
提前
tíqián -làm việc gì đó sớm hơn quy định/trước thời hạn
保证
bǎozhèng - cam đoan, bảo đảm
提醒
tí xǐng - nhắc nhở
乱
luàn - lộn xộn, lúng túng
生意
shēngyi - việc kinh doanh/buôn bán
谈
tán - nói chuyện, thảo luận
并
bìng - được dùng trước từ phủ định để nhấn mạnh
积累
jīlěi - tích lũy
经验
jīngyàn - kinh nghiệm
一切
yíqiè - tất cả
按照
ànzhào - theo
成功
chénggōng - thành công
顺利
shùnlì - thuận lợi, suôn sẻ
感谢
gǎnxiè - cảm ơn
消息
xiāoxi - tin tức
按时
ànshí - đúng hạn
奖金
jiǎngjīn - tiền thưởng
工资
gōngzī - tiền lương
方法
fāngfǎ - phương pháp
知识
zhīshi - kiến thức
不得不
bù dé bù - phải, không thể không
甚至
shènzhì - thậm chí
责任
zérèn - trách nhiệm