214 Bộ Thủ Tiếng Trung

5.0(1)
studied byStudied by 6 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/213

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Chinese

9th

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

214 Terms

1
New cards

yī - Nhất: Một, thứ nhất, khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy.

2
New cards

gǔn - Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.

3
New cards

zhǔ - Chủ: Nét chấm, một điểm

4
New cards

丿

piě - Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác.

5
New cards

乛 (乙, ⺄, 乚)

yǐ - Ất: Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh...).

6
New cards

jué - Quyết: Nét sổ có móc, cái móc.

7
New cards

èr - Nhị: Số hai, số của đất, thuộc về âm.

8
New cards

tóu - Đầu: Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.

9
New cards

人(亻)

rén - Nhân: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁.

10
New cards

ér - Nhân (đi): Trẻ con

11
New cards

rù - Nhập: Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.

12
New cards

bā - Bát: Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.

13
New cards

jiōng - Quynh: Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.

14
New cards

mì - Mịch: Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.

15
New cards

bīng - Băng: Nược đóng băng, nước đá.

16
New cards

jī - Kỷ: Cái ghế, bảo thủ không biến đổi, ích kỷ.

17
New cards

Kǎn - Khảm: Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu...

18
New cards

刀 (刂)

dāo - Đao: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.

19
New cards

lì - Lực: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

20
New cards

bāo - Bao: Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.

21
New cards

bǐ - Tỷ: Cái thìa

22
New cards

fāng - Phương: Đồ đựng, cái hộp, hình khoanh gỗ khoét ở giữa (nét ngang dưới).

23
New cards

xǐ - Hễ (hệ): Che đậy. (nét ngang trên phủ quá sang trái nét sổ vuông).

24
New cards

shí - Thập: Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả).

25
New cards

bǔ - Bốc: Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát...

26
New cards

jié - Tiết: Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoắc hiện tượng.

27
New cards

chǎng - Hán: Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.

28
New cards

sī - Tư: Riêng tư.

29
New cards

yòu - Hựu: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

30
New cards

kǒu - Khẩu: Miệng (hình cái miệng).

31
New cards

wéi - Vi: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).

32
New cards

tǔ - Đất: Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.

33
New cards

shì - Sĩ: Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.

34
New cards

zhǐ - Truy: Theo sau mà đến kịp người đi trước.

35
New cards

suī - Tuy: Dáng đi chậm.

36
New cards

xī - Tịch: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).

37
New cards

dà - Đại: lớn. hình người dang rộng hai tay và chân.

38
New cards

nǚ - Nữ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.

39
New cards

zǐ - Tử: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.

40
New cards

mián - Miên: Mái nhà.

41
New cards

cùn - Thốn: Tấc, một phần mười của thước.

42
New cards

xiǎo - Tiểu: Nhỏ bé, ít (còn nguyên thì to chia ra thì nhỏ).

43
New cards

尢, 尣

wāng - Uông: Què Hình người đững có chân không thẳng

44
New cards

shī - Thi: Thây người chết, Thi thể.

45
New cards

chè - Triệt: Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi có hai lá và rễ cây).

46
New cards

shān - Sơn (san): Núi

47
New cards

巛 (川, 巜)

chuān - Xuyên: Sông, dòng sông có nhiều nhánh chảy vào.

48
New cards

gōng - Công: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).

49
New cards

己 (巳 已 㔾)

jǐ - Kỷ: Can thứ sáu trong mười can.

50
New cards

jīn - Cân: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).

51
New cards

gān - Can: Phạm đến.

52
New cards

yāo - Yêu: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).

53
New cards

广(廣)

guǎng - Nghiễm: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).

54
New cards

yǐn - Dẫn:Đi xa ( chữ 彳- xích là bước thêm nét dài để chỉ việc đi xa).

55
New cards

gǒng - Củng: Chấp hai tay cung kính ( cách viết hai chữ hựu又 gộp lại).

56
New cards

yì - Dực (dặc): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.

57
New cards

gōng - Cung: Cái cung để bắn tên

58
New cards

彐 (彑)

xuě, jì - Kệ: đầu con heo

59
New cards

shān (- Sam: Lông dài (đuôi sam).

60
New cards

chì - Xích: Bước ngắn, bước chân trái.

61
New cards

心 (忄⺗)

xīn - Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

62
New cards

gē - Qua: Cái kích bằng đầu.

63
New cards

戶( 户, 戸)

hù - Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh).

64
New cards

手 (扌龵)

shǒu - Thủ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.

65
New cards

zhī - Cành cây ( Hựu又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây).

66
New cards

攴(攵)

pū - Phốc: Đánh nhẹ

67
New cards

wén - Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau.

68
New cards

dǒu - Đấu: Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo).

69
New cards

jīn - Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây).

70
New cards

fāng - Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung).

71
New cards

无 (無)

wú - Vô: Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ旡 kiểu như chữ K‎í旡.

72
New cards

rì - Nhật: Mặt trời, ban ngày.

73
New cards

yuē - Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh).

74
New cards

yuè - Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.

75
New cards

mù - Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

76
New cards

qiàn - Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết).

77
New cards

zhǐ - Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại.

78
New cards

歹 (歺)

dǎi - Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát.

79
New cards

shū - Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy.

80
New cards

毋 (母)

wú - Vô: Chớ, đừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ.

81
New cards

bǐ - Tỉ: So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.

82
New cards

máo - Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.

83
New cards

shì - Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.

84
New cards

qì - Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa

85
New cards

水 (氵,氺)

shuǐ - Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.

86
New cards

火 (灬)

huǒ - Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao

87
New cards

爪(爫)

zhǎo - Trảo: Móng vuốt

88
New cards

fù - Phụ: Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái.

89
New cards

yáo - Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào.

90
New cards

爿(丬)

qiáng - Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc.

91
New cards

piān - Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc.

92
New cards

yá - Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau

93
New cards

牛(牜)

niú - Ngưu: Con bò

94
New cards

犬(犭)

quǎn - Khuyển: Con chó

95
New cards

xuán - Huyền: Sâu kín xa xôi. Màu đen có lằn sắc đỏ

96
New cards

玉 (王)

yù (wáng) - Ngọc: Đá quí (hình viên ngọc sâu chuỗi với nhau làm đồ trang sức).

97
New cards

guā - Qua: Dưa, hình dây dưa bò lan trên đất và có quả.

98
New cards

wǎ - Ngõa: Ngói, Gạch nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa) Đồ vật liệu bằng đất nung

99
New cards

gān - Cam: Ngọt. Vật ngon ngọt ngâm trong miệng.

100
New cards

shēng - Sinh: Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.