bridging the gap ms tam 2/4 ( to page 31)

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards

clinch it ( for sb)

làm cho ai quyết định sau 1 thời gian suy nghĩ và bàn luận

When they said the job would involve travelling to Paris, that clinched it (for her) (= that made her certain that she wanted the job).

2
New cards

liable

có trách nhiệm pháp lý cho ai hoặc cgd

be liable for the cost= have to pay the cost

vd: The law holds parents liable if a child does not attend school.

If we lose the case we may be liable for (= have to pay) the costs of the whole trial.

3
New cards

get sb into a corner

dồn ai vào thế khó

The lawyer's questions got the witness into a corner, and he had no choice but to tell the truth.

4
New cards

read the small print

đọc kỹ các điều khoản và điều kiện trong một hợp đồng hoặc thỏa thuận, đặc biệt là những chi tiết quan trọng thường được viết bằng chữ nhỏ.

5
New cards

eye strain

mỏi mắt

6
New cards

a clean break

sự dứt khoát, chấm dứt hoàn toàn một mối quan hệ, công việc hoặc tình huống mà không còn ràng buộc hay liên hệ gì nữa.

7
New cards

take the sting out of

làm giảm bớt sự khó chịu" hoặc "làm dịu đi một tình huống không thoải mái."

The apology helped take the sting out of the criticism." - "Lời xin lỗi đã giúp giảm bớt sự khó chịu từ những lời chỉ trích."

8
New cards

twist sb’s words

xuyên tạc lời nói của ai

9
New cards

scartch the surface

chỉ giải quyết vấn đề một cách hời hợt, không sâu sắc

10
New cards

goose bumps

nổi da gà

I got goose bumps during the thrilling movie

11
New cards

emotional strain

thẳng thắn về mặt cảm xúc

The emotional strain of losing a loved one can be overwhelming." - "Sự căng thẳng về mặt cảm xúc khi mất đi người thân yêu có thể rất lớn."

12
New cards

cut sb dead

phớt lờ ai đó hoàn toàn, giả vờ ko quen biết

She cut her ex-boyfriend dead at the party

13
New cards

cut to the bone

giảm tối thiểu, triệt để

The company had to cut expenses to the bone to survive." - "Công ty phải cắt giảm chi phí đến mức tối thiểu để tồn tại

14
New cards

blistering heat

nhiệt độ nóng như thiêu đốt

15
New cards

easy come, easy go

dễ đến dễ đi

16
New cards

be a pushover

ng dễ bị thuyết phục, chi phối

17
New cards

can do sth with one's eye closed

ó thể làm điều gì đó một cách dễ dàng

18
New cards

give/hand sth to sb on a plate

trao cho ai đó một cách dễ dàng" hoặc "để ai đó đạt được điều gì mà không cần nỗ lực

Ví dụ:

  • "They handed the victory to their opponents on a plate." - "Họ đã trao chiến thắng cho đối thủ một cách dễ dàng."

19
New cards

easier said than one

nói thì dễ làm mới khó

Finding a job is easier said than done." - "Tìm việc thì nói dễ hơn làm."

20
New cards

be a tough nut to crack

là một vân đề khó giải quyết, một ng khó hiểu

Ví dụ:

  • "My new boss is a tough nut to crack." - "Sếp mới của tôi là một người rất khó hiểu."

    • "Finding a solution to homelessness is a tough nut to crack." - "Tìm giải pháp cho tình trạng vô gia cư là một vấn đề khó khăn."

21
New cards

have a hard time

gặp khó khăn, trải qua khoảng tgian khó khăn

22
New cards

be no easy task

ko ph một nhiệm vụ dễ dàng

  • Building a successful business is no easy task." - "Xây dựng một doanh nghiệp thành công không phải là một nhiệm vụ dễ dàng."

23
New cards

take some doing

đòi hỏi nhiều nỗ lực, ko dễ thực hiện

Ví dụ:

  • "It will take some doing to finish this project on time." - "Sẽ cần rất nhiều nỗ lực để hoàn thành dự án này đúng hạn."

    • "Convincing him to join the team will take some doing." - "Thuyết phục anh ấy tham gia đội sẽ không dễ dàng."

24
New cards

teething troubles

những khó khăn khởi đầu

experiencing some teething troubles

25
New cards

be hard pressed

gặp khó khăn , trong tình huống khó khăn,

  • The team was hard pressed to meet the deadline." - "Đội đã gặp khó khăn để kịp thời hạn."

    • "You would be hard pressed to find a better deal anywhere else." - "Bạn sẽ khó mà tìm được một thỏa thuận tốt hơn ở nơi khác."

26
New cards

be no picnic

ko dễ dàng, thoải mái

raising three kidss on your own is no picnic

= take some doing, be a tough nut crack, be a hard to hoe, be no easy task

27
New cards

be a hard to hoe

một nv khó khăn, tình huống khó giải quyết

28
New cards

learn the hard way

học được qua những trải nghiệm khó khăn

Ví dụ:

  • "I learned the hard way not to trust strangers." - "Tôi đã học được bài học qua trải nghiệm khó khăn rằng không nên tin người lạ."

29
New cards

carry the can for

chịu trách nhiệm

30
New cards

shoulder the blame

gánh trách nhiệm , thường mang tính tiêu cực. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả việc ai đó chấp nhận trách nhiệm cho một lỗi lầm hoặc vấn đề, ngay cả khi không hoàn toàn là lỗi của họ.

31
New cards

pull one’s weight

làm tròn trách nhiệm

32
New cards

pass the buck

đổ trách nhiệm lên

"She always passes the buck when things go wrong." - "Cô ấy luôn đổ trách nhiệm khi có vấn đề xảy ra.

33
New cards

the onus is on

trách nhiệm thuộc về, ai đó có trách nhiệm

the onus is on you to prove your innocence

34
New cards

hold the fort

giữ vững vị trí, chịu trách nhiệm tạm thời khi ai vắng mặt

I'll hold the fort while you're away." - "Tôi sẽ giữ vững vị trí trong khi bạn đi vắng