1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
clinch it ( for sb)
làm cho ai quyết định sau 1 thời gian suy nghĩ và bàn luận
When they said the job would involve travelling to Paris, that clinched it (for her) (= that made her certain that she wanted the job).
liable
có trách nhiệm pháp lý cho ai hoặc cgd
be liable for the cost= have to pay the cost
vd: The law holds parents liable if a child does not attend school.
If we lose the case we may be liable for (= have to pay) the costs of the whole trial.
get sb into a corner
dồn ai vào thế khó
The lawyer's questions got the witness into a corner, and he had no choice but to tell the truth.
read the small print
đọc kỹ các điều khoản và điều kiện trong một hợp đồng hoặc thỏa thuận, đặc biệt là những chi tiết quan trọng thường được viết bằng chữ nhỏ.
eye strain
mỏi mắt
a clean break
sự dứt khoát, chấm dứt hoàn toàn một mối quan hệ, công việc hoặc tình huống mà không còn ràng buộc hay liên hệ gì nữa.
take the sting out of
làm giảm bớt sự khó chịu" hoặc "làm dịu đi một tình huống không thoải mái."
The apology helped take the sting out of the criticism." - "Lời xin lỗi đã giúp giảm bớt sự khó chịu từ những lời chỉ trích."
twist sb’s words
xuyên tạc lời nói của ai
scartch the surface
chỉ giải quyết vấn đề một cách hời hợt, không sâu sắc
goose bumps
nổi da gà
I got goose bumps during the thrilling movie
emotional strain
thẳng thắn về mặt cảm xúc
The emotional strain of losing a loved one can be overwhelming." - "Sự căng thẳng về mặt cảm xúc khi mất đi người thân yêu có thể rất lớn."
cut sb dead
phớt lờ ai đó hoàn toàn, giả vờ ko quen biết
She cut her ex-boyfriend dead at the party
cut to the bone
giảm tối thiểu, triệt để
The company had to cut expenses to the bone to survive." - "Công ty phải cắt giảm chi phí đến mức tối thiểu để tồn tại
blistering heat
nhiệt độ nóng như thiêu đốt
easy come, easy go
dễ đến dễ đi
be a pushover
ng dễ bị thuyết phục, chi phối
can do sth with one's eye closed
ó thể làm điều gì đó một cách dễ dàng
give/hand sth to sb on a plate
trao cho ai đó một cách dễ dàng" hoặc "để ai đó đạt được điều gì mà không cần nỗ lực
Ví dụ:
"They handed the victory to their opponents on a plate." - "Họ đã trao chiến thắng cho đối thủ một cách dễ dàng."
easier said than one
nói thì dễ làm mới khó
Finding a job is easier said than done." - "Tìm việc thì nói dễ hơn làm."
be a tough nut to crack
là một vân đề khó giải quyết, một ng khó hiểu
Ví dụ:
"My new boss is a tough nut to crack." - "Sếp mới của tôi là một người rất khó hiểu."
"Finding a solution to homelessness is a tough nut to crack." - "Tìm giải pháp cho tình trạng vô gia cư là một vấn đề khó khăn."
have a hard time
gặp khó khăn, trải qua khoảng tgian khó khăn
be no easy task
ko ph một nhiệm vụ dễ dàng
Building a successful business is no easy task." - "Xây dựng một doanh nghiệp thành công không phải là một nhiệm vụ dễ dàng."
take some doing
đòi hỏi nhiều nỗ lực, ko dễ thực hiện
Ví dụ:
"It will take some doing to finish this project on time." - "Sẽ cần rất nhiều nỗ lực để hoàn thành dự án này đúng hạn."
"Convincing him to join the team will take some doing." - "Thuyết phục anh ấy tham gia đội sẽ không dễ dàng."
teething troubles
những khó khăn khởi đầu
experiencing some teething troubles
be hard pressed
gặp khó khăn , trong tình huống khó khăn,
The team was hard pressed to meet the deadline." - "Đội đã gặp khó khăn để kịp thời hạn."
"You would be hard pressed to find a better deal anywhere else." - "Bạn sẽ khó mà tìm được một thỏa thuận tốt hơn ở nơi khác."
be no picnic
ko dễ dàng, thoải mái
raising three kidss on your own is no picnic
= take some doing, be a tough nut crack, be a hard to hoe, be no easy task
be a hard to hoe
một nv khó khăn, tình huống khó giải quyết
learn the hard way
học được qua những trải nghiệm khó khăn
Ví dụ:
"I learned the hard way not to trust strangers." - "Tôi đã học được bài học qua trải nghiệm khó khăn rằng không nên tin người lạ."
carry the can for
chịu trách nhiệm
shoulder the blame
gánh trách nhiệm , thường mang tính tiêu cực. Cụm từ này thường được dùng để miêu tả việc ai đó chấp nhận trách nhiệm cho một lỗi lầm hoặc vấn đề, ngay cả khi không hoàn toàn là lỗi của họ.
pull one’s weight
làm tròn trách nhiệm
pass the buck
đổ trách nhiệm lên
"She always passes the buck when things go wrong." - "Cô ấy luôn đổ trách nhiệm khi có vấn đề xảy ra.
the onus is on
trách nhiệm thuộc về, ai đó có trách nhiệm
the onus is on you to prove your innocence
hold the fort
giữ vững vị trí, chịu trách nhiệm tạm thời khi ai vắng mặt
I'll hold the fort while you're away." - "Tôi sẽ giữ vững vị trí trong khi bạn đi vắng