Thẻ ghi nhớ: Baidu gongsi | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/61

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

62 Terms

1
New cards

观众

khán giả, quần chúng

<p>khán giả, quần chúng</p>
2
New cards

董事长

chủ tịch hội đồng quản trị

<p>chủ tịch hội đồng quản trị</p>
3
New cards

全球

toàn cầu

<p>toàn cầu</p>
4
New cards

网络

mạng internet

<p>mạng internet</p>
5
New cards

成功

thành công chénggōng

<p>thành công chénggōng</p>
6
New cards

所有

tất cả, toàn bộ (所有的+N)

<p>tất cả, toàn bộ (所有的+N)</p>
7
New cards

之前

trước đây

<p>trước đây</p>
8
New cards

不同

khác nhau, bất đồng

<p>khác nhau, bất đồng</p>
9
New cards

游戏

trò chơi, game

<p>trò chơi, game</p>
10
New cards

短信

tin nhắn duǎn xìn

<p>tin nhắn duǎn xìn</p>
11
New cards

业务

Dịch vụ

<p>Dịch vụ</p>
12
New cards

收费

Thu phí

<p>Thu phí</p>
13
New cards

直接

Trực tiếp

<p>Trực tiếp</p>
14
New cards

来自

Đến từ

<p>Đến từ</p>
15
New cards

提供

cung cấp tí gōng

<p>cung cấp tí gōng</p>
16
New cards

信息

thông tin, tin tức

<p>thông tin, tin tức</p>
17
New cards

传播

[Truyền bá Phổ biến]/传播知识,就是播种希望,播种幸福。Truyền bá kiến ​​thức là gieo hy vọng và hạnh phúc."

<p>[Truyền bá Phổ biến]/传播知识,就是播种希望,播种幸福。Truyền bá kiến ​​thức là gieo hy vọng và hạnh phúc."</p>
18
New cards

一定

nhất định , chắc chắn

<p>nhất định , chắc chắn</p>
19
New cards

费用

chi phí, chi tiêu (phí dụng)

<p>chi phí, chi tiêu (phí dụng)</p>
20
New cards

方式

phương thức, cách thức

<p>phương thức, cách thức</p>
21
New cards

竞价排名

Xếp hạng theo giá đấu thầu

22
New cards

众多

rất nhiều, đông đúc

<p>rất nhiều, đông đúc</p>
23
New cards

中小企业

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

24
New cards

喜欢

Yêu thích

<p>Yêu thích</p>
25
New cards

理由

Lý do

<p>Lý do</p>
26
New cards

人才

nhân tài, người có tài

<p>nhân tài, người có tài</p>
27
New cards

工作

công việc, làm việc

28
New cards

创始人

Người sáng lập

<p>Người sáng lập</p>
29
New cards

语言

ngôn ngữ
Yǔyán

<p>ngôn ngữ<br>Yǔyán</p>
30
New cards

文化

Văn hóa

<p>Văn hóa</p>
31
New cards

任何

bất kỳ, bất cứ

<p>bất kỳ, bất cứ</p>
32
New cards

外国

Nước ngoài

<p>Nước ngoài</p>
33
New cards

竞争力

năng lực cạnh tranh

<p>năng lực cạnh tranh</p>
34
New cards

最高领导者

Người lãnh đạo cao nhất

35
New cards

精力

Năng lượng, tâm trí

<p>Năng lượng, tâm trí</p>
36
New cards

决定

Quyết định [ juédìng ]

<p>Quyết định [ juédìng ]</p>
37
New cards

灵活

Linh hoạt

38
New cards

关键

Quan trọng, then chốt

<p>Quan trọng, then chốt</p>
39
New cards

专注

Tập trung

<p>Tập trung</p>
40
New cards

普通

Thông thường, bình thường

<p>Thông thường, bình thường</p>
41
New cards

工人

Công nhân gōngrén

<p>Công nhân gōngrén</p>
42
New cards

家庭

gia đình (jiātíng)

<p>gia đình (jiātíng)</p>
43
New cards

唯一

duy nhất, chỉ có một

<p>duy nhất, chỉ có một</p>
44
New cards

竞争压力

Áp lực cạnh tranh

<p>Áp lực cạnh tranh</p>
45
New cards

童年

thời thơ ấu, tuổi thơ

<p>thời thơ ấu, tuổi thơ</p>
46
New cards

选择

lựa chọn; tuyển chọn

<p>lựa chọn; tuyển chọn</p>
47
New cards

文科

Khoa học xã hội và nhân văn

<p>Khoa học xã hội và nhân văn</p>
48
New cards

理科

Khoa học tự nhiên

<p>Khoa học tự nhiên</p>
49
New cards

觉得

cảm thấy, cho rằng

<p>cảm thấy, cho rằng</p>
50
New cards

学习

học tập

<p>học tập</p>
51
New cards

意思

Ý nghĩa

<p>Ý nghĩa</p>
52
New cards

观众朋友们大家好,我们今天要为大家介绍的是百度董事长兼CEO李彦宏先生。

Các bạn khán giả, xin chào, hôm nay chúng tôi rất vinh hạnh giới thiệu ông Lý Ngạn Hồng, Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm CEO của Baidu.

53
New cards

百度是全球最大的中文网络搜索公司,它是如何成功的呢?

Baidu là công ty tìm kiếm trực tuyến lớn nhất thế giới về ngôn ngữ Trung Quốc, vậy họ đã thành công như thế nào?

54
New cards

百度和之前所有的中国网络企业不同,百度的游戏、短信业务收费里没有直接来自网民的,而是来自企业。

Baidu khác với tất cả các công ty mạng Trung Quốc trước đây, dịch vụ game và tin nhắn của Baidu không thu phí trực tiếp từ người dùng mạng, mà là từ các doanh nghiệp.

55
New cards

百度从2001年9月开始,通过竞价排名的方式,为企业提供有价值的信息传播,并向企业收取一定费用,也就是说,企业出的钱越多,其信息在百度搜索中排位就越靠前。

Từ tháng 9 năm 2001, Baidu bắt đầu sử dụng phương thức xếp hạng theo đấu thầu để cung cấp thông tin có giá trị cho các doanh nghiệp và thu phí nhất định từ họ, tức là, doanh nghiệp trả nhiều tiền hơn thì thông tin của họ sẽ đứng ở vị trí cao hơn trong tìm kiếm của Baidu.

56
New cards

谷歌也是一家很有竞争力的网络搜索公司,您有什么理由让人才选择来百度而不是为谷歌工作?

Google cũng là một công ty tìm kiếm trực tuyến rất có sức cạnh tranh, bạn có lý do gì để thu hút nhân tài đến Baidu thay vì làm việc cho Google?

57
New cards

就是因为百度是中国的,我作为创始人是一个中国人,我对中国的语言、中国的文化不仅了解而且热爱。

Chính vì Baidu là công ty Trung Quốc, tôi là người sáng lập và là người Trung Quốc, tôi không chỉ hiểu mà còn yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

58
New cards

谷歌的最高领导者不在中国,他们可能连十分之一的精力都没有放在中国。

Người lãnh đạo cao nhất của Google không ở Trung Quốc, họ có thể không bỏ ra một phần mười năng lượng của họ vào Trung Quốc.

59
New cards

这一点上,百度就会灵活很多,更关键的就是我们做得非常专注,过去的六年,就做中文搜索这一件事情。

Điều này làm cho Baidu linh hoạt hơn nhiều, và quan trọng hơn là chúng tôi rất tập trung, trong sáu năm qua, chúng tôi chỉ làm việc về tìm kiếm bằng tiếng Trung.

60
New cards

我出生在山西的一个普通工人家庭,上面有三个姐姐,我是家里唯一的男孩,童年时我就强烈地感觉到排名带来的竞争压力,所以我一直表现出争强好胜的性格。

Tôi sinh ra trong một gia đình công nhân bình thường ở Sơn Tây, có ba chị gái, tôi là con trai duy nhất trong gia đình, từ nhỏ tôi đã cảm nhận rõ áp lực cạnh tranh do xếp hạng mang lại, vì vậy tôi luôn thể hiện tính cách cạnh tranh.

61
New cards

高中二年级面临着选择文科还是理科的问题,平时跟我竞争的人都去学理科去了。

Khi lên lớp 11, tôi phải đối mặt với việc chọn môn xã hội hay môn khoa học, những người cạnh tranh với tôi thường chọn môn khoa học.

62
New cards

我就是这样选择了理科。

Tôi đã chọn môn khoa học.