HSK 5

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/446

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

447 Terms

1
New cards
阿姨
āyí - Cô, dì | 她是我的阿姨。(Cô ấy là dì của tôi.)
2
New cards
ā - Từ cảm thán | 啊,你来了!(À, bạn đến rồi!)
3
New cards
āi - Từ cảm thán | 哎,我忘了。(Ôi, t quên mất.)
4
New cards
ǎi - Thấp, lùn | 他比我矮。(Anh ấy thấp hơn tôi.)
5
New cards
ài - Yêu, thương, thích | 我爱学习。(Tôi thích học.)
6
New cards
爱好
àihào - Sở thích | 我的爱好是游泳。(Sở thích của tôi là bơi lội.)
7
New cards
爱护
àihù - Yêu quý, trân trọng | 我们要爱护环境。(Chúng ta phải yêu quý môi trường.)
8
New cards
爱情
àiqíng - Tình yêu | 他们的爱情很美。(Tình yêu của họ rất đẹp.)
9
New cards
爱惜
àixī - Yêu quý, quý trọng | 他很爱惜自己的时间。(Anh ấy rất quý trọng thời gian của mình.)
10
New cards
爱心
àixīn - Tấm lòng, tình thương | 她有一颗善良的爱心。(Cô ấy có một trái tim nhân hậu.)
11
New cards
安静
ānjìng - Yên tĩnh | 请安静一点。(Xin hãy yên tĩnh một chút.)
12
New cards
安排
ānpái - Sắp xếp | 我安排了明天的活动。(Tôi đã sắp xếp hoạt động cho ngày mai.)
13
New cards
安全
ānquán - An toàn | 开车要注意安全。(Lái xe phải chú ý an toàn.)
14
New cards
按时
ànshí - Đúng giờ | 他总是按时上课。(Anh ấy luôn đến lớp đúng giờ.)
15
New cards
按照
ànzhào - Dựa vào, căn cứ theo | 按照计划,我们明天出发。(Theo kế hoạch, ngày mai chúng ta xuất phát.)
16
New cards
bā - Số 8 | 今天是八号。(Hôm nay là ngày mùng 8.)
17
New cards
bǎ - (Lượng từ cho vật có cán, tay cầm) | 一把椅子。(Một cái ghế.)
18
New cards
把握
bǎwò - Nắm được (vật trừu tượng) | 他把握了机会。(Anh ấy nắm bắt cơ hội.)
19
New cards
爸爸
bàba - Bố | 我爸爸在家。(Bố tôi ở nhà.)
20
New cards
ba - Trợ từ ngữ khí | 走吧!(Đi thôi!)
21
New cards
bái - Màu trắng | 白花。(Hoa trắng.)
22
New cards
bǎi - Một trăm | 一百个人。(Một trăm người.)
23
New cards
bān - Lớp | 我们班有三十个学生。(Lớp chúng tôi có 30 học sinh.)
24
New cards
bān - Sắp xếp, dọn dẹp | 我们搬家了。(Chúng tôi chuyển nhà rồi.)
25
New cards
办公
bàngōng - Làm việc (ở cơ quan) | 妈妈在办公室办公。(Mẹ tôi làm việc ở văn phòng.)
26
New cards
帮助
bāngzhù - Giúp đỡ | 你能帮助我吗?(Bạn có thể giúp tôi không?)
27
New cards
bàng - Giỏi, tốt | 他英语说得真棒。(Cậu ấy nói tiếng Anh rất giỏi.)
28
New cards
傍晚
bàngwǎn - Chập tối | 我傍晚去散步。(Tôi đi dạo vào chập tối.)
29
New cards
bāo - Cặp, túi | 这是我的书包。(Đây là cặp sách của tôi.)
30
New cards
包裹
bāoguǒ - Bưu kiện, bưu phẩm | 他收到了一个包裹。(Anh ấy nhận được một bưu phẩm.)
31
New cards
包含
bāohán - Bao hàm | 这本书包含很多知识。(Cuốn sách này bao hàm nhiều kiến thức.)
32
New cards
包括
bāokuò - Bao gồm | 价格包括吃和住。(Giá bao gồm ăn và ở.)
33
New cards
饱子
bāozi - Bánh bao | 我喜欢吃包子。(Tôi thích ăn bánh bao.)
34
New cards
báo - Mỏng | 这本书很薄。(Cuốn sách này rất mỏng.)
35
New cards
bǎo - No | 我吃饱了。(Tôi ăn no rồi.)
36
New cards
宝贝
bǎobèi - Bảo bối | 你是我的宝贝。(Con là bảo bối của mẹ.)
37
New cards
宝贵
bǎoguì - Quý giá | 时间很宝贵。(Thời gian rất quý giá.)
38
New cards
保持
bǎochí - Duy trì | 保持联系。(Giữ liên lạc.)
39
New cards
安慰
ānwèi - An ủi | 他的话让我很安慰。(Lời nói của anh ấy làm t cảm thấy được an ủi.)
40
New cards
安装
ānzhuāng - Lắp đặt | 我们需要安装新的空调。(Chúng ta cần lắp đặt máy lạnh mới.)
41
New cards
àn - Bờ | 河岸很美。(Bờ sông rất đẹp.)
42
New cards
àn - Mù mịt, tối | 房间很暗。(Căn phòng rất tối.)
43
New cards
按时
ànshí - Đúng giờ | 他总是按时上班。(Anh ấy luôn đi làm đúng giờ.)
44
New cards
按照
ànzhào - Dựa vào, căn cứ theo | 按照老师的要求去做。(Làm theo yêu cầu của giáo viên.)
45
New cards
bān - Lớp | 我们班有三十个学生。(Lớp chúng tôi có 30 học sinh.)
46
New cards
班主任
bānzhǔrèn - Giáo viên chủ nhiệm | 班主任很关心学生。(Giáo viên chủ nhiệm rất quan tâm học sinh.)
47
New cards
bàn - Một nửa | 他吃了一半的苹果。(Anh ấy ăn một nửa quả táo.)
48
New cards
办法
bànfǎ - Cách làm, phương pháp | 我们要想办法解决问题。(Chúng ta phải tìm cách giải quyết vấn đề.)
49
New cards
办公室
bàngōngshì - Văn phòng | 他在办公室工作。(Anh ấy làm việc ở văn phòng.)
50
New cards
bàn - Xử lý, làm, giải quyết | 你能帮我办这件事吗?(Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?)
51
New cards
帮忙
bāngmáng - Giúp đỡ | 谢谢你帮忙!(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ!)
52
New cards
帮助
bāngzhù - Giúp đỡ | 你能帮助我学习吗?(Bạn có thể giúp tôi học không?)
53
New cards
báo - Mỏng | 这张纸很薄。(Tờ giấy này rất mỏng.)
54
New cards
bǎo - No | 我吃饱了。(Tôi ăn no rồi.)
55
New cards
宝贝
bǎobèi - Bảo bối | 孩子是父母的宝贝。(Con cái là bảo bối của cha mẹ.)
56
New cards
宝贵
bǎoguì - Quý giá | 这是一次宝贵的经验。(Đây là một kinh nghiệm quý giá.)
57
New cards
保持
bǎochí - Duy trì | 保持微笑。(Giữ nụ cười.)
58
New cards
保存
bǎocún - Bảo tồn | 我保存了这些照片。(Tôi đã lưu giữ những bức ảnh này.)
59
New cards
保护
bǎohù - Bảo vệ | 我们要保护环境。(Chúng ta phải bảo vệ môi trường.)
60
New cards
保留
bǎoliú - Lưu giữ, giữ nguyên | 请保留小票。(Xin vui lòng giữ lại hóa đơn.)
61
New cards
保险
bǎoxiǎn - Bảo hiểm | 他给车买了保险。(Anh ấy mua bảo hiểm cho xe.)
62
New cards
保证
bǎozhèng - Bảo đảm | 我保证不迟到。(Tôi đảm bảo sẽ không đến muộn.)
63
New cards
bào - Ôm, bế, bồng | 妈妈抱着孩子。(Mẹ bế đứa bé.)
64
New cards
抱歉
bàoqiàn - Ăn năn, hối hận | 对不起,让你等了这么久,我很抱歉。(Xin lỗi, để bạn đợi lâu như vậy, tôi rất hối hận.)
65
New cards
报道
bàodào - Đưa tin | 电视正在报道这件事情。(Truyền hình đang đưa tin về việc này.)
66
New cards
报告
bàogào - Báo cáo | 他写了一份报告。(Anh ấy viết một bản báo cáo.)
67
New cards
报名
bàomíng - Đăng ký tham gia | 我报名参加比赛。(Tôi đăng ký tham gia cuộc thi.)
68
New cards
报纸
bàozhǐ - Báo | 我每天看报纸。(Tôi đọc báo mỗi ngày.)
69
New cards
悲观
bēiguān - Bi quan | 他对未来很悲观。(Anh ấy rất bi quan về tương lai.)
70
New cards
杯子
bēizi - Cốc, ly, tách | 这是一只杯子。(Đây là một cái cốc.)
71
New cards
北方
běifāng - Phương Bắc | 中国的北方很冷。(Miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.)
72
New cards
北京
Běijīng - Bắc Kinh | 我住在北京。(Tôi sống ở Bắc Kinh.)
73
New cards
bèi - Lần (gấp) | 这个数是那个数的两倍。(Số này gấp đôi số kia.)
74
New cards
bèi - Lưng | 她的背很疼。(Lưng cô ấy rất đau.)
75
New cards
背景
bèijǐng - Bối cảnh | 电影的背景很美。(Bối cảnh của bộ phim rất đẹp.)
76
New cards
被子
bèizi - Chăn | 他盖着被子睡觉。(Anh ấy đắp chăn ngủ.)
77
New cards
本科
běnkē - Bậc đại học | 他是本科生。(Anh ấy là sinh viên đại học.)
78
New cards
本来
běnlái - Vốn dĩ, lẽ ra | 我本来想去,可是下雨了。(Tôi vốn dĩ muốn đi, nhưng lại mưa.)
79
New cards
本领
běnlǐng - Bản lĩnh, khả năng | 他有很多本领。(Anh ấy có nhiều khả năng.)
80
New cards
本质
běnzhì - Bản chất | 我们要看问题的本质。(Chúng ta phải nhìn vào bản chất của vấn đề.)
81
New cards
bèn - Ngốc | 他很笨。(Anh ấy rất ngốc.)
82
New cards
比较
bǐjiào - Khá, tương đối | 今天比较冷。(Hôm nay khá lạnh.)
83
New cards
比例
bǐlì - Tỉ lệ | 男女比例很重要。(Tỉ lệ nam nữ rất quan trọng.)
84
New cards
比如
bǐrú - Ví dụ | 比如说,他很努力。(Ví dụ như, anh ấy rất chăm chỉ.)
85
New cards
比赛
bǐsài - Thi đấu | 我们去看足球比赛。(Chúng ta đi xem trận bóng đá.)
86
New cards
彼此
bǐcǐ - Lẫn nhau | 他们彼此帮助。(Họ giúp đỡ lẫn nhau.)
87
New cards
笔记本
bǐjìběn - Vở ghi | 我买了一个新笔记本。(Tôi mua một quyển vở mới.)
88
New cards
毕竟
bìjìng - Rốt cuộc, chung quy | 毕竟他还是个孩子。(Dù sao thì anh ấy vẫn chỉ là một đứa trẻ.)
89
New cards
毕业
bìyè - Tốt nghiệp | 他大学毕业了。(Anh ấy đã tốt nghiệp đại học.)
90
New cards
避免
bìmiǎn - Tránh, ngăn ngừa | 我们要避免错误。(Chúng ta phải tránh sai lầm.)
91
New cards
表示
biǎoshì - Bày tỏ, tỏ ý | 他表示同意。(Anh ấy bày tỏ sự đồng ý.)
92
New cards
表现
biǎoxiàn - Thể hiện, biểu hiện | 他在工作中表现很好。(Anh ấy thể hiện rất tốt trong công việc.)
93
New cards
表演
biǎoyǎn - Biểu diễn | 他们在舞台上表演节目。(Họ biểu diễn tiết mục trên sân khấu.)
94
New cards
表扬
biǎoyáng - Biểu dương, khen ngợi | 老师表扬了他。(Giáo viên đã khen ngợi anh ấy.)
95
New cards
表面
biǎomiàn - Bề ngoài | 表面看起来很好。(Bề ngoài trông rất ổn.)
96
New cards
表明
biǎomíng - Tỏ rõ, chứng tỏ | 事实表明你是对的。(Sự thật chứng tỏ bạn đúng.)
97
New cards
表情
biǎoqíng - Biểu cảm, nét mặt | 他的表情很奇怪。(Nét mặt của anh ấy rất kỳ lạ.)
98
New cards
北方
běifāng - Phương Bắc | 中国的北方很冷。(Miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.)
99
New cards
北京
Běijīng - Bắc Kinh | 北京是中国的首都。(Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.)
100
New cards
bèi - Lần (gấp) | 这个数是那个数的三倍。(Số này gấp 3 lần số kia.)