ECONOMY

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/165

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

166 Terms

1

finalize

hoàn thiện, làm xong, hoàn thành; thông qua lần cuối cùng

VD: Details of the deal are being finalized.

2

economic powerhouse

Cường quốc kinh tế

3

in lieu of

= instead of

The company is allowing workers to receive cash in lieu of vacation time.

4

in light of

= because of

In light of recent incidents, we are asking our customers to take particular care of their personal belongings.

5

parameter

chỉ số, thông số

6

barter system

hệ thống hàng đổi hàng

7

speculation

hoạt động đầu cơ tích trữ/ sự suy xét, nghiên cứu

8

to speculate in sth

đầu cơ cái gì

VD: He made his money speculating in the gold and silver markets.

9

monopolistic competition

cạnh tranh độc quyền

10

personal income tax finalization

Quyết toán thuế thu nhập cá nhân

11

income tax

thuế thu nhập

12

  business household

hộ kinh doanh

13
Accelerated depreciation
Khấu hao nhanh
14
Accrued expenses
Chi phí phải trả/ dồn tích/ phát sinh (các khoản chi phí mà công ty đã sử dụng hoặc tiêu thụ nhưng chưa thanh toán cho các bên thứ ba.)
15
Accommodating monetary policy
Chính sách điều tiết tiền tệ
16
Activity depreciation
Khấu hao theo công suất
17
Ad-valorem
Thuế giá trị
18
Aggregate demand
Tổng cầu
19
Aggregate supply
Tổng cung
20
All-out war
cuộc chiến toàn diện
21
Anti-dumping
Chống bán phá giá
22
Anti-subsidy
Chống trợ cấp
23
Austerity
Chính sách thắt lưng buộc bụng
24
Autarky
Tự cung tự cấp
25
Avert

Ngăn ngừa, ngăn chặn, tránh ...

VD: to avert disaster/economic collapse

26
Average growth rate
Tốc độ tăng trưởng bình quân
27
Bankstatement
Sao kê ngân hàng
28
Banknote

giấy bạc ngân hàng

29
Boost shopping trends
Đẩy nhanh xu hướng mua sắm hàng hóa
30
Brass
Lãnh đạo = high-ranking officers in an organization
31
Broken supply chains
Chuỗi cung ứng đứt gãy
32
Brokerage
Môi giới/ Hoa hồng môi giới
33
Budget deficit
Thâm hụt ngân sách
34
Business-to-business (B2B)
Hình thức doanh nghiệp và doanh nghiệp
35
Business-to-consumer (B2C)
Hình thức giữa doanh nghiệp và khách hàng
36
Come under strain
trở nên căng thẳng
37
capitulate to sth
đầu hàng trước cái gì, lùi bước trước
38
Cartel
"Các-ten" / "Liên minh độc quyền"
39
Cash limit
Hạn mức chi tiêu
40
Cash ratio
Tỷ suất tiền mặt
41
cheap loan
khoản vay ưu đãi
42
Choose (something) over (something else)
Chọn một cái gì đó thay vì cái khác
43

coercion

/kəʊˈɜː.ʃən/ (n) ép buộc, cưỡng chế

Từ liên quan:

  • Coerce (v): /koʊˈɜːrs/ – Ép buộc (They tried to coerce him into lying.)

  • Coercive (adj): Mang tính cưỡng ép (coercive tactics – chiến thuật ép buộc)

    VD:

  • He signed the contract under coercion. (Anh ấy ký hợp đồng do bị ép buộc.)

  • The government used coercion by force to silence dissent. (Chính phủ dùng vũ lực để bịt miệng người bất đồng.)

44
Concern
Tổ chức độc quyền đa ngành; Tập đoàn kinh doanh ( < conglomerate)
45
Conglomerate
Tập đoàn đa ngành, đa lĩnh vực.
46

Consortium

/kənˈsɔː.ti.əm/ "Liên doanh" / "Tổ hợp doanh nghiệp"

47
(the) Commission
Uỷ ban
48
Consumer Price Index (CPI)
Chỉ số giá tiêu dùng
49
copper
đồng (kim loại)
50
Corporate governance
Quản trị doanh nghiệp
51
Cottage industry
Tiểu thủ công nghiệp
52
Counteract
Chống lại
53
Definitive measures
Biện pháp dài hạn
54
Deflation
Giảm phát - tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục.
55
Deregulation
Bãi bỏ thủ tục, quy định
56
Downturn
Thời kỳ suy thoái
57
dump
bán phá giá
58

Duty

Thuế

Nguồn gốc từ nguyên (Etymology)

  • Gốc Latin: Từ "debitum" (nghĩa là "món nợ" - debt).

  • Tiếng Anh cổ (thế kỷ 13): "duete" → Chỉ nghĩa vụ đạo đức hoặc pháp lý (nghĩa gốc vẫn tồn tại trong cụm "sense of duty").

  • Thế kỷ 14-15: Mở rộng sang nghĩa vụ tài chính với nhà nước (thuế).


VD: "Excise duty on cigarettes discourages smoking."
"Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào thuốc lá để hạn chế hút thuốc."

59
Economic indicator
Chỉ số kinh tế
60
Economic recession
Suy thoái kinh tế
61

Emerging markets

Các nền kinh tế/thị trường mới nổi

62
Equity analysts
Chuyên gia phân tích tài chính
63
equivalent to sth
tương đương với cái gì
64
evade sth
tránh, né cái gì
65
excess
dư thừa
66
Excise Tax
Thuế tiêu thụ đặc biệt
67
export-reliant economy
nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu
68
EXEMPT FROM SOMETHING
Miễn (thuế... ) cho ai.
69
Fiscal policy
Chính sách tài khóa
70
Foreign Direct Investment (FDI)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
71
Fulfillment
Dịch vụ hoàn thiện đơn hàng
72
Grocery shopping assistance
Đi chợ hộ
73
Gross Domestic Product (GDP)
Tổng sản phẩm nội địa
74

hike sth up

tăng mạnh (giá, thuế)

Retailers have hiked up prices again.

75

In limbo

Trong tình trạng lấp lửng, không rõ ràng, không xác định, đứng ngồi không yên, bất lực, mơ hồ, không rõ số phận ra sao…

  • Ví dụ:

    • "Our project is in limbo due to budget cuts."
      "Dự án của chúng tôi đang bị treo vì cắt giảm ngân sách."

    • "Her visa application has been in limbo for months."
      "Hồ sơ visa của cô ấy bị đắp chiếu nhiều tháng nay."

    • "After the company went bankrupt, 200 employees were left in limbo."
      "Công ty phá sản, 200 nhân viên rơi vào cảnh mất phương hướng."

76

in prospect

Đang được mong đợi/chờ đợi

Trong tương lai gần, có triển vọng/ có nguy cơ xảy ra

Được dự kiến/xem xét

VD: A new trade agreement is in prospect.

77
in response to sth
để đáp lại cái gì
78
Industry 4.0 = the Fourth Industrial Revolution
Cách mạng công nghiệp 4.0
79
Inflation
Lạm phát
80
Interest rates
Lãi suất
81
It's every man for himself
Thân ai người nấy lo, mạnh ai người đó chạy
82
Joint ventures
Liên doanh (a business entity created by two or more parties)
83
keep sth in place
duy trì cái gì
84

Loom large

to appear important, threatening, or likely to happen—often in a way that causes worry or dominates someone’s thoughts: Gây ảnh hưởng đáng kể, chiếm vị trí quan trọng

  • The threat of war loomed large in their minds. (Mối đe dọa chiến tranh ám ảnh họ.)

85

Levy a tax/duty on

Đánh thuế vào

VD: A new tax was levied on consumers of luxury goods.

86

Levy

1. Động từ: Áp đặt thuế/phí

  • "The government levied a 10% tax on luxury goods."
    "Chính phủ đánh thuế 10% lên hàng xa xỉ."

    2. Danh từ: Khoản thuế/phí được áp dụng

    • "Import levies protect domestic farmers."
      "Thuế nhập khẩu bảo hộ nông dân trong nước."

87
Limited liability company (LLC)
Công ty trách nhiệm hữu hạn
88
Maintenance
Bảo trì
89
Market economy with socialist orientation
Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
90
Market-distorting shenanigans
Chiêu trò lũng đoạn thị trường
91
Marketing assets
Chiến lược tiếp thị
92
Minimum wage
Lương tối thiểu
93
Monetary policy
Chính sách tiền tệ
94
Monopoly
Độc quyền
95
move
động thái
96
multinational
đa quốc gia / tập đoàn đa quốc gia
97
negative appraisals
các đánh giá tiêu cực
98
nominating committees
uỷ ban đề cử
99
One tried and tested way
Một phương thức quen thuộc và hiệu quả
100
Online marketplaces
Đi chợ mạng