1/65
for multipiple choices and rewrite the sentence
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
through thick and thin
bất chấp mọi khó khăn
odds and ends
đồ linh tinh
spick and span
gọn gàng và sạch sẽ
light at the end of the tunnel
cổ vũ sự lạc quan, hi vọng trong hoàn cảnh khó khăn
one of a kind
độc nhất
get something off the ground
diễn ra thành công
mean business
có ý định nghiêm túc
live on a shoestring
chi tiêu ít
keep one‘s head above water
xử lí vấn đề khó khăn
feast one‘s eyes on st/sb
nhìn ai với ánh mắt ngưỡng mộ
pick up the tab
thanh toán
food for thought
điều đáng suy ngẫm
make one‘s mouth water
gây thèm ăn
be in full swing
lúc cao trào
a blessing in disguise
trong cái rủi có cái may
cannot hold a candle to st/sb
không tốt bằng ai/ cgi
cut corners
làm tắt nhưng có kết quả kém
whet one’s appetite = give sb an appetite
làm ai hứng thú với cgi
scrap the bottom of the barrel
dùng bất cứ vật nào vì không có nhiều sự lựa chọn
be in the soup
rơi vào tình huống khó khăn
turn one’s stomach
gây khó khăn
cast pearls before swine
đưa cgi có giá trị cho người không hiểu đc giá trị của nó.
be up to scratch
đạt đến mức tiêu chuẩn
cry over spilt milk
tiếc nuối những gì đã xảy ra
play it by ear
tùy cơ ứng biến
come to rest
dừng lại
buy st on a whim
mua tùy hứng
live to tell the tale
may mắn thoát chết
keep one’s wits about sb
nhận thức rõ cgi đang xảy ra
stick to one’s guns
giữ vững lập trường
know sb inside out
hiểu tường tận ai
be snowed under with work
ngập trong công việc
be in a real dilemma
trong tình huống khó xử
keep st under one’s hat
giữ bí mật
be a drop in the ocean
rất nhỏ
throw the book at sb
phạt nặng ai
fly off the handle = be up in arms in st
tức giận (về cgi)
scrape through
vượt qua 1c khó khăn
catch one’s drift
hiểu ý ai
be quick on the uptake
tiếp thu nhanh
talk sb into ving
thuyết phục ai lmj
talk sb out of ving
thuyết phục ai k lm j
come to an understanding
đạt đến thỏa thuận
be out of one’s depth
vượt quá khả năng của ai
be a blot on the landscape
làm mất cảnh đẹp
be under the misapprehension
nhận thức sai lầm
give false impression
= put on an act
giả vờ
put an end/ a stop to st
dừng
at the drop of a hat
ngay lập tức
take one’s own life
tự sát
have st on good authority
theo nguồn tin đáng tin cậy
look horn with sb
đối đầu vs ai
give the right
đc phép
be a fine line
điều khó phân biệt, có sự khác biệt nhỏ
get on top of sb
đổ hết lên đầu ai
get to bottom of st
tìm hiểu ngọn ngành cgi
take a turn for the worse
chuẩn bị cho tình huống xấu nhất
be getting like a house on fire
hợp cạ
a far cry from st
khác xa với cgi
take a heavy toll on st
gây nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến cgi
have the edge over st
có lợi thế hơn cgi
be the lesser of 2 devils
là sự lựa chọn ít tồi tệ hơn giữa 2 lựa chọn xấu
carry a lot of weight with sb
có ý nghĩa rất quan trọng với ai đó
go out of one's way
cố gắng hết sức
be out of line (with sb)
cư xử không đúng mực
take sb by surprise
làm ai ngạc nhiên