1/41
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
improvements in life expectancy/ preventative healthcare
những sự cải thiện trong tuổi thọ/ chăm sóc sức khỏe phòng bệnh
a decrease in fertility and mortality rates
một sự giảm sút trong tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử
declining mortality rates
tỷ lệ tử vong giảm
increase pressure on public finances
tăng áp lực lên tài chính công
place an increasing burden on healthcare and social services
đặt áp lực ngày càng tăng lên chăm sóc sức khỏe và các dịch vụ xã hội
face greater funding demands
đối mặt với nhu cầu trợ cấp lớn hơn
pressure on social care increases
áp lực lên chăm sóc xã hội gia tăng
struggle to meet an ever increasing number of retired workers & pension commitments
khó khăn để đáp ứng ngày càng nhiều người lao động về hưu & cam kết lương hưu
place a higher burden on the shrinking working population
đặt một gánh nặng cao hơn đối với dân số làm việc đang bị thu hẹp dần
more people claim pension benefits
nhiều người yêu cầu trợ cấp hưu trí
face significant challenges to meet the needs of an ageing population
đối mặt với những thách thức đáng kể để đáp ứng nhu cầu của dân số già
struggle to live independent lives
khó khăn để sống cuộc sống độc lập
have limited access to health care professionals
tiếp cận hạn chế với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe
unaffordable medical treatment for chronic conditions
điều trị y tế đắt đỏ cho các bệnh mãn tính
socially isolated and developmental and physical health issues
các vấn đề sức khỏe thể chất và phát triển và cô lập về mặt xã hội
require high tax rates on the current, shrinking workforce
yêu cầu mức thuế cao đối với lực lượng lao động hiện tại đang giảm dần
a fall in productivity & growth
1 sự giảm trong năng suất và tăng trưởng
a shortage of workers → push up wages→wageinflation
thiếu hụt công nhân → đẩy tiền lương lên →lạm phát tiền lương
present many challenges to labour markets, government tax, government
spending & the wider economy
đưa ra nhiều thách thức đối với thị trường lao động, thuế chính phủ, chi tiêu chính phủ và nền kinh tế
declining quality of life
chất lượng cuộc sống giảm sút
force people to save a proportion of their income
buộc mọi người phải tiết kiệm một phần thu nhập của họ
build age friendly cities & housing
xây dựng nhà ở và thành phố thích hợp với già hóa dân số
study the economic & social implication of ...
nghiên cứu ý nghĩa kinh tế & xã hội của ...
plan decades ahead
lên kế hoạch cho các thập kỷ tới
increase the retirement age from ...to...
tăng tuổi nghỉ hưu từ ... lên ...
increase the role of the private sector ∼increase the importance of the private sector
tăng vai trò của khu vực tư nhân
increase tax to pay for pension costs
tăng thuế để trả chi phí lương hưu
encourage young migrants of working age ∼ encourage the immigration of
young working adults
khuyến khích người di cư trẻ trong độ tuổi lao động
reform pension systems
cải cách hệ thống hưu trí
the changing and ageing structure of our population
cấu trúc già đi và thay đổi của dân số chúng ta
be primarily driven by ...
bị thúc đẩy chủ yếu bởi ...
bring both opportunities & challenges
mang lại cả các cơ hội và thử thách
healthy retirees
những người nghỉ hưu khỏe mạnh
increases in life expectancy
những sự gia tăng trong tuổi thọ
government intervention
sự can thiệp của chính phủ
be a source of concern for...
là một mối quan tâm đối với ...
changing demographic patterns
thay đổi mô hình nhân khẩu học
the aging of the baby boomer generation
sự già hóa của thế hệ baby boomer
both embrace these opportunities and prepare for any challenges ahead
nắm lấy cả những cơ hội này và chuẩn bị cho mọi thử thách phía trước
meet age-related spending needs
đáp ứng nhu cầu chi tiêu liên quan đến tuổi già
increased involvement in voluntary & community activities
tăng cường sự tham gia vào các hoạt động tình nguyện và hoạt động cộng đồng
more likely to involved in community activities
có nhiều khả năng tham gia vào các hoạt động cộng đồng