1/56
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
藏
[cáng] - tàng - Động từ - giấu, cất giấu
VD:
喜欢你藏不住
臧
[zāng] - tang - Tính từ - tốt, hay (ít dùng)
戕
[qiāng] - thương - Động từ - làm hại, sát hại
"自戕" (zì qiāng) = tự sát, tự làm hại mình.
"戕害" (qiāng hài) = sát hại, gây tổn thương.
缆车
[lǎnchē] - lãm xa - Danh từ - cáp treo
VD: 坐缆车过河, 坐缆车上山
随身物品
[suíshēn wùpǐn] - tùy thân vật phẩm - Danh từ - đồ dùng mang theo người
VD: 离开缆车前,请带好随身物品。
岘港
[Xiàn Gǎng] - Hiến Cảng - Danh từ riêng - Đà Nẵng (thành phố Việt Nam)
VD: 越南岘港,这里有世界最长的缆车,最美的公路,最好看的海滩。
公路
[gōnglù] - công lộ - Danh từ - đường quốc lộ
海滩
[hǎitān] - hải than - Danh từ - bãi biển
喘气
[chuǎnqì] - suyễn khí - Động từ - thở gấp
VD: 喘一口气
我看你累得都喘不上气来了。
一运动就喘不过气来,是什么原因?
出汗
[chūhàn] - xuất hãn - Động từ - toát mồ hôi
VD: 出了汗多汗/ 出了一身汗
急救方法
[jíjiù fāngfǎ] - cấp cứu phương pháp - Danh từ - phương pháp sơ cứu
呼气
[hūqì] - hô khí - Động từ - thở ra
呼喊
[hūhǎn] - hô hám - Động từ - la hét, kêu gọi
呼呼
[hūhū] - hô hô - Tượng thanh - tiếng gió thổi
称呼
[chēnghu] - xưng hô - Động từ/Danh từ - gọi tên, cách xưng hô
呼吸
[hūxī] - hô hấp - Động từ - hít thở
VD: 请做深呼吸。
人在水下不能呼吸。
运动后呼吸会加快。
缺氧
[quēyǎng] - khuyết dưỡng - Động từ - thiếu oxy
频率
[pínlǜ] - tần lực - Danh từ - tần suất
大量出汗
[dàliàng chūhàn] - đại lượng xuất hãn - Cụm động từ - ra nhiều mồ hôi
全身出汗
[quánshēn chūhàn] - toàn thân xuất hãn - Cụm động từ - toát mồ hôi toàn thân
一步一步
[yībù yībù] - nhất bộ nhất bộ - Thành ngữ - từng bước một
VD: 她就这样一步一步走近了我的心里。
他叫小女孩一步一步往前走。
到底
[dàodǐ] - đáo để - Phó từ - rốt cuộc, kiên trì đến cùng
VD: 你到底结不结婚啊?=> 到底+động từ+不+(啊)
你们俩到底有什么关系?=>到底 + câu hỏi
不管有多苦,我会全心全力爱你到底 => V + 到底
下定决心做一件事,就要一直做到底。
坚持到底
(jiān chí dào dǐ) - kiên trì đến cùng
我们必须坚持到底,不能放弃。
(Wǒmen bìxū jiānchí dàodǐ, bùnéng fàngqì.)
→ Chúng ta phải kiên trì đến cùng, không được bỏ cuộc.
虽然很难,但我会坚持到底。
(Suīrán hěn nán, dàn wǒ huì jiānchí dàodǐ.)
→ Dù khó khăn, tôi vẫn sẽ kiên trì đến cuối cùng.
利用
【lì yòng】
Nghĩa trung lập/tích cực: "Sử dụng, tận dụng"
Cấu trúc:
利用 + Danh từ (tài nguyên, thời gian, công cụ...)
被利用 (bèi lìyòng) = bị sử dụng (dạng bị động)
Ví dụ:
我们应该利用太阳能发电。
(Wǒmen yīnggāi lìyòng tàiyángnéng fādiàn.)
→ Chúng ta nên tận dụng năng lượng mặt trời để phát điện.
他利用假期学习了编程。
(Tā lìyòng jiàqī xuéxíle biānchéng.)
→ Anh ấy tận dụng kỳ nghỉ để học lập trình.
Nghĩa tiêu cực: "Lợi dụng"
Ví dụ:
她利用了他的善良。
(Tā lìyòngle tā de shànliáng.)
→ Cô ấy lợi dụng lòng tốt của anh ta.
不要利用别人的信任!
(Bùyào lìyòng biérén de xìnrèn!)
→ Đừng lợi dụng sự tin tưởng của người khác!
胜利
[shènglì] - thắng lợi - Danh từ/Động từ - chiến thắng
VD: 如果我们光是等待,胜利永远不会到来。
海底捞火锅
[Hǎidǐlāo huǒguō] - hải đỉnh lão hỏa oa - Danh từ riêng - lẩu Hải Điển (thương hiệu lẩu nổi tiếng)
捞
[lāo] - lão - Động từ - vớt, mò
他从河里捞出一条鱼。
(Tā cóng hé lǐ lāo chū yī tiáo yú.)
→ Anh ấy vớt một con cá từ sông lên.
他靠贪污捞了不少钱。
(Tā kào tānwū lāo le bù shǎo qián.)
→ Hắn vơ vét không ít tiền nhờ tham nhũng.
别想从这件事里捞好处!
(Bié xiǎng cóng zhè jiàn shì lǐ lāo hǎochù!)
→ Đừng mong kiếm chác lợi lộc từ việc này!
下定决心
[xiàdìng juéxīn] - hạ định quyết tâm - Cụm động từ - quyết tâm
Chủ ngữ + 下定决心 + Động từ/Mục tiêu
他下定决心要减肥。 (Tā xià dìng juéxīn yào jiǎnféi.)
→ Anh ấy quyết tâm giảm cân.
我下定决心学好中文。 (Wǒ xià dìng juéxīn xué hǎo Zhōngwén.)
→ Tôi quyết tâm học tốt tiếng Trung.
不管
[bùguǎn] - bất quản - Liên từ - bất kể, mặc dù
不管 + Điều kiện/Tình huống + 都/也 + Hành động
→ "Dù... cũng..."
不管多忙,他都坚持锻炼。
(Bùguǎn duō máng, tā dōu jiānchí duànliàn.)
→ Dù bận rộn thế nào, anh ấy cũng kiên trì tập thể dục.
不管下雨也要去。
(Bùguǎn xiàyǔ yě yào qù.)
→ Dù mưa cũng phải đi.
不管 + 谁/什么/怎么/哪里... + 都/也...
→ "Bất kể ai/cái gì/như thế nào/ở đâu... cũng..."
不管是谁都不能进来。
(Bùguǎn shì shéi dōu bùnéng jìnlái.)
→ Bất kể là ai cũng không được vào.
不管发生什么,我也不放弃。
(Bùguǎn fāshēng shénme, wǒ yě bù fàngqì.)
→ Dù chuyện gì xảy ra, tôi cũng không bỏ cuộc.
全心全力
[quánxīn quánlì] - toàn tâm toàn lực - Thành ngữ - hết lòng hết sức
她全心全力准备考试。
(Tā quán xīn quán lì zhǔnbèi kǎoshì.)
→ Cô ấy dốc hết tâm sức chuẩn bị cho kỳ thi.
祝你一切顺利
[zhù nǐ yīqiè shùnlì] - chúc nhĩ nhất thiết thuận lợi - Câu chúc - chúc bạn mọi việc thuận lợi
永远
[yǒngyuǎn] - vĩnh viễn - Phó từ - mãi mãi
他永远不会明白。
(Tā yǒngyuǎn bù huì míngbái.)
→ Anh ấy không bao giờ hiểu được.
我永远没忘记你。
(Wǒ yǒngyuǎn méi wàngjì nǐ.)
→ Tôi không bao giờ quên em.
我们永远是朋友。
(Wǒmen yǒngyuǎn shì péngyou.)
→ Chúng ta mãi mãi là bạn.
积极
[jījí] - tích cực - Tính từ - nhiệt tình, tích cực
VD: 积极的态度
积极的影响
积极的效果
课外活动
[kèwài huódòng] - khóa ngoại hoạt động - Danh từ - hoạt động ngoại khóa
社会工作
[shèhuì gōngzuò] - xã hội công tác - Danh từ - công tác xã hội
发言
[fāyán] - phát ngôn - Động từ - phát biểu
VD: 他上课发言很积极,但是学习却不太好。
态度
[tàidu] - thái độ - Danh từ - cách cư xử, thái độ
VD: 我们要用积极的态度面对生活。
健身房
[jiànshēnfáng] - kiện thân phòng - Danh từ - phòng tập gym
消极
[xiāojí] - tiêu cực - Tính từ - thụ động, tiêu cực
你跟他在一起,时间长了,你的自己也可能变得消极。
我不想跟消极的人在一起。
相声
[xiàngsheng] - tương thanh - Danh từ - nghệ thuật hài kịch truyền thống Trung Quốc
VD:我是个相声迷。
我想成为一名相声演员。
背
[bèi] - bối - Động từ - học thuộc lòng
VD: 我每天花一个小时背生词,可是背了又忘了。
我正背台词呢,我总是记不住台词。
台词
[táicí] - đài từ - Danh từ - lời thoại kịch
话剧
[huàjù] - thoại kịch - Danh từ - kịch nói
排练
[páiliàn] - bài luyện - Động từ - diễn tập
VD: 我们正在排练话剧节目。
安排
[ānpái] - an bài - Động từ - sắp xếp
纠正
[jiūzhèng] - cứu chính - Động từ - sửa chữa
VD: 纠正发音
纠正不良习惯
纠正错误
有错必纠
[yǒu cuò bì jiū] - hữu thác tất cứu - Thành ngữ - có lỗi ắt phải sửa
世上无难事,只怕有心人
[shìshàng wú nánshì zhǐ pà yǒuxīnrén] - thế thượng vô nan sự chỉ phạ hữu tâm nhân - Thành ngữ - trên đời không việc gì khó chỉ sợ không có người kiên trì
只要…就
[zhǐyào…jiù] - chỉ yếu…tựu - Liên từ - chỉ cần…thì…
VD: 只要有爱,家就会很温暖。
通过
[tōngguò] - thông quá - Động từ - vượt qua, thông qua
争取
[zhēngqǔ] - tranh thủ - Động từ - phấn đấu đạt được
争取胜利 (zhēngqǔ shènglì) → Phấn đấu giành thắng lợi
争取时间 (zhēngqǔ shíjiān) → Tranh thủ thời gian
争取支持 (zhēngqǔ zhīchí) → Tranh thủ sự ủng hộ
恐怕
[kǒngpà] - khủng phạ - Phó từ - e rằng, có lẽ
恐怕不行,我今天太忙了。
(Kǒngpà bùxíng, wǒ jīntiān tài máng le.)
→ E là không được, hôm nay tôi bận quá.
我恐怕他会迟到。
(Wǒ kǒngpà tā huì chídào.)
→ Tôi lo rằng anh ấy sẽ đến muộn.
自信
[zìxìn] - tự tín - Tính từ/Danh từ - tự tin
有自信 → Có sự tự tin 》《 没有自信
充满自信 (chōngmǎn zìxìn) → Tràn đầy tự tin
相信
[xiāngxìn] - tương tín - Động từ - tin tưởng
VD: 相信自⼰能演好
相信朋友爬得上去
画蛇添足
[huà shé tiān zú] - họa xà thiêm túc - Thành ngữ - vẽ rắn thêm chân
Nguồn gốc và ý nghĩa
Xuất xứ: Từ điển tích cổ Trung Quốc - một người vẽ rắn giỏi nhất sẽ được thưởng rượu. Có kẻ vẽ xong sớm nhưng lại thêm chân cho rắn, khiến bức vẽ thành đồ bỏ đi.=》Hàm ý: Phê phán việc làm thừa, phá hỏng cái vốn đã hoàn hảo.
这个设计已经很完美,你修改反而画蛇添足。
(Zhè gè shèjì yǐjīng hěn wánměi, nǐ xiūgǎi fǎn'ér huà shé tiān zú.)
→ Thiết kế này vốn đã hoàn hảo, anh sửa lại thành vẽ rắn thêm chân.
解释清楚就行,别画蛇添足说太多。
(Jiěshì qīngchǔ jiù xíng, bié huà shé tiān zú shuō tài duō.)
→ Giải thích rõ là được, đừng nói thừa.
"对这么漂亮的女孩来说,化妆简直是画蛇添足。"
(Duì zhème piàoliang de nǚhái lái shuō, huàzhuāng jiǎnzhí shì huà shé tiān zú.) =》 Với một cô gái xinh đẹp như thế này, việc trang điểm thật là thừa thãi (như vẽ rắn thêm chân).
得意
[déyì] - đắc ý - Tính từ - hài lòng, đắc chí
得意 + 地 + động từ
他得意地笑了。
得意 + 的 + danh từ
数学是我最得意的科目。
Chủ ngữ + 得意
他一得意就忘了自己是谁。
科目
[kēmù] - khoa mục - Danh từ - môn học