HÁN 4, B16 = B21 GTM Q2 HẠ

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/56

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

57 Terms

1

[cáng] - tàng - Động từ - giấu, cất giấu

VD:

喜欢你藏不住

2

[zāng] - tang - Tính từ - tốt, hay (ít dùng)

3

[qiāng] - thương - Động từ - làm hại, sát hại

  • "自戕" (zì qiāng) = tự sát, tự làm hại mình.

  • "戕害" (qiāng hài) = sát hại, gây tổn thương.

4

缆车

[lǎnchē] - lãm xa - Danh từ - cáp treo

VD: 坐缆车过河, 坐缆车上山

5

随身物品

[suíshēn wùpǐn] - tùy thân vật phẩm - Danh từ - đồ dùng mang theo người

VD: 离开缆车前,请带好随身物品。

6

岘港

[Xiàn Gǎng] - Hiến Cảng - Danh từ riêng - Đà Nẵng (thành phố Việt Nam)

VD: 越南岘港,这里有世界最长的缆车,最美的公路,最好看的海滩。

7

公路

[gōnglù] - công lộ - Danh từ - đường quốc lộ

8

海滩

[hǎitān] - hải than - Danh từ - bãi biển

9

喘气

[chuǎnqì] - suyễn khí - Động từ - thở gấp

VD: 喘一口气

我看你累得都喘不上气来了。

一运动就喘不过气来,是什么原因?

10

出汗

[chūhàn] - xuất hãn - Động từ - toát mồ hôi

VD: 出了汗多汗/ 出了一身汗

11

急救方法

[jíjiù fāngfǎ] - cấp cứu phương pháp - Danh từ - phương pháp sơ cứu

12

呼气

[hūqì] - hô khí - Động từ - thở ra

13

呼喊

[hūhǎn] - hô hám - Động từ - la hét, kêu gọi

14

呼呼

[hūhū] - hô hô - Tượng thanh - tiếng gió thổi

15

称呼

[chēnghu] - xưng hô - Động từ/Danh từ - gọi tên, cách xưng hô

16

呼吸

[hūxī] - hô hấp - Động từ - hít thở

VD: 请做深呼吸。

人在水下不能呼吸。

运动后呼吸会加快。

17

缺氧

[quēyǎng] - khuyết dưỡng - Động từ - thiếu oxy

18

频率

[pínlǜ] - tần lực - Danh từ - tần suất

19

大量出汗

[dàliàng chūhàn] - đại lượng xuất hãn - Cụm động từ - ra nhiều mồ hôi

20

全身出汗

[quánshēn chūhàn] - toàn thân xuất hãn - Cụm động từ - toát mồ hôi toàn thân

21

一步一步

[yībù yībù] - nhất bộ nhất bộ - Thành ngữ - từng bước một

VD: 她就这样一步一步走近了我的心里。

他叫小女孩一步一步往前走。

22

到底

[dàodǐ] - đáo để - Phó từ - rốt cuộc, kiên trì đến cùng

VD: 你到底结不结婚啊?=> 到底+động từ+不+(啊)

你们俩到底有什么关系?=>到底 + câu hỏi

不管有多苦,我会全心全力爱你到底 => V + 到底

下定决心做一件事,就要一直做到底。

23

坚持到底

(jiān chí dào dǐ) - kiên trì đến cùng

  • 我们必须坚持到底,不能放弃。
    (Wǒmen bìxū jiānchí dàodǐ, bùnéng fàngqì.)
    Chúng ta phải kiên trì đến cùng, không được bỏ cuộc.

  • 虽然很难,但我会坚持到底
    (Suīrán hěn nán, dàn wǒ huì jiānchí dàodǐ.)
    Dù khó khăn, tôi vẫn sẽ kiên trì đến cuối cùng.

24

利用

【lì yòng】

Nghĩa trung lập/tích cực: "Sử dụng, tận dụng"

  • Cấu trúc:

    • 利用 + Danh từ (tài nguyên, thời gian, công cụ...)

    • 被利用 (bèi lìyòng) = bị sử dụng (dạng bị động)

Ví dụ:

  • 我们应该利用太阳能发电。
    (Wǒmen yīnggāi lìyòng tàiyángnéng fādiàn.)
    Chúng ta nên tận dụng năng lượng mặt trời để phát điện.

  • 利用假期学习了编程。
    (Tā lìyòng jiàqī xuéxíle biānchéng.)
    Anh ấy tận dụng kỳ nghỉ để học lập trình.

Nghĩa tiêu cực: "Lợi dụng"

Ví dụ:

  • 利用了他的善良。
    (Tā lìyòngle tā de shànliáng.)
    Cô ấy lợi dụng lòng tốt của anh ta.

  • 不要利用别人的信任!
    (Bùyào lìyòng biérén de xìnrèn!)
    Đừng lợi dụng sự tin tưởng của người khác!

25

胜利

[shènglì] - thắng lợi - Danh từ/Động từ - chiến thắng

VD: 如果我们光是等待,胜利永远不会到来。

26

海底捞火锅

[Hǎidǐlāo huǒguō] - hải đỉnh lão hỏa oa - Danh từ riêng - lẩu Hải Điển (thương hiệu lẩu nổi tiếng)

27

[lāo] - lão - Động từ - vớt, mò

  • 他从河里出一条鱼。
    (Tā cóng hé lǐ lāo chū yī tiáo yú.)
    Anh ấy vớt một con cá từ sông lên.

  • 他靠贪污了不少钱。
    (Tā kào tānwū lāo le bù shǎo qián.)
    Hắn vơ vét không ít tiền nhờ tham nhũng.

  • 别想从这件事里好处!
    (Bié xiǎng cóng zhè jiàn shì lǐ lāo hǎochù!)
    Đừng mong kiếm chác lợi lộc từ việc này!

28

下定决心

[xiàdìng juéxīn] - hạ định quyết tâm - Cụm động từ - quyết tâm

  • Chủ ngữ + 下定决心 + Động từ/Mục tiêu

    • 下定决心要减肥。 (Tā xià dìng juéxīn yào jiǎnféi.)
      Anh ấy quyết tâm giảm cân.

    • 下定决心学好中文。 (Wǒ xià dìng juéxīn xué hǎo Zhōngwén.)
      Tôi quyết tâm học tốt tiếng Trung.

29

不管

[bùguǎn] - bất quản - Liên từ - bất kể, mặc dù

  • 不管 + Điều kiện/Tình huống + 都/也 + Hành động
    "Dù... cũng..."

    不管多忙,他坚持锻炼。
    (Bùguǎn duō máng, tā dōu jiānchí duànliàn.)
    bận rộn thế nào, anh ấy cũng kiên trì tập thể dục.

    不管下雨要去。
    (Bùguǎn xiàyǔ yě yào qù.)
    mưa cũng phải đi.

  • 不管 + 谁/什么/怎么/哪里... + 都/也...
    "Bất kể ai/cái gì/như thế nào/ở đâu... cũng..."

    不管是谁不能进来。
    (Bùguǎn shì shéi dōu bùnéng jìnlái.)
    Bất kể là ai cũng không được vào.

    不管发生什么,我不放弃。
    (Bùguǎn fāshēng shénme, wǒ yě bù fàngqì.)
    chuyện gì xảy ra, tôi cũng không bỏ cuộc.

30

全心全力

[quánxīn quánlì] - toàn tâm toàn lực - Thành ngữ - hết lòng hết sức

  • 全心全力准备考试。
    (Tā quán xīn quán lì zhǔnbèi kǎoshì.)
    Cô ấy dốc hết tâm sức chuẩn bị cho kỳ thi.

31

祝你一切顺利

[zhù nǐ yīqiè shùnlì] - chúc nhĩ nhất thiết thuận lợi - Câu chúc - chúc bạn mọi việc thuận lợi

32

永远

[yǒngyuǎn] - vĩnh viễn - Phó từ - mãi mãi

  • 永远不会明白。
    (Tā yǒngyuǎn bù huì míngbái.)
    Anh ấy không bao giờ hiểu được.

  • 永远没忘记你。
    (Wǒ yǒngyuǎn méi wàngjì nǐ.)
    Tôi không bao giờ quên em.

  • 我们永远是朋友。
    (Wǒmen yǒngyuǎn shì péngyou.)
    Chúng ta mãi mãi là bạn.

33

积极

[jījí] - tích cực - Tính từ - nhiệt tình, tích cực

VD: 积极的态度

积极的影响

积极的效果

34

课外活动

[kèwài huódòng] - khóa ngoại hoạt động - Danh từ - hoạt động ngoại khóa

35

社会工作

[shèhuì gōngzuò] - xã hội công tác - Danh từ - công tác xã hội

36

发言

[fāyán] - phát ngôn - Động từ - phát biểu

VD: 他上课发言很积极,但是学习却不太好。

37

态度

[tàidu] - thái độ - Danh từ - cách cư xử, thái độ

VD: 我们要用积极的态度面对生活。

38

健身房

[jiànshēnfáng] - kiện thân phòng - Danh từ - phòng tập gym

39

消极

[xiāojí] - tiêu cực - Tính từ - thụ động, tiêu cực

你跟他在一起,时间长了,你的自己也可能变得消极。

我不想跟消极的人在一起。

40

相声

[xiàngsheng] - tương thanh - Danh từ - nghệ thuật hài kịch truyền thống Trung Quốc

VD:我是个相声迷。

我想成为一名相声演员。

41

[bèi] - bối - Động từ - học thuộc lòng

VD: 我每天花一个小时背生词,可是背了又忘了。

我正背台词呢,我总是记不住台词。

42

台词

[táicí] - đài từ - Danh từ - lời thoại kịch

43

话剧

[huàjù] - thoại kịch - Danh từ - kịch nói

44

排练

[páiliàn] - bài luyện - Động từ - diễn tập

VD: 我们正在排练话剧节目。

45

安排

[ānpái] - an bài - Động từ - sắp xếp

46

纠正

[jiūzhèng] - cứu chính - Động từ - sửa chữa

VD: 纠正发音

纠正不良习惯

纠正错误

47

有错必纠

[yǒu cuò bì jiū] - hữu thác tất cứu - Thành ngữ - có lỗi ắt phải sửa

48

世上无难事,只怕有心人

[shìshàng wú nánshì zhǐ pà yǒuxīnrén] - thế thượng vô nan sự chỉ phạ hữu tâm nhân - Thành ngữ - trên đời không việc gì khó chỉ sợ không có người kiên trì

49

只要…就

[zhǐyào…jiù] - chỉ yếu…tựu - Liên từ - chỉ cần…thì…

VD: 只要有爱,家就会很温暖。

50

通过

[tōngguò] - thông quá - Động từ - vượt qua, thông qua

51

争取

[zhēngqǔ] - tranh thủ - Động từ - phấn đấu đạt được

  1. 争取胜利 (zhēngqǔ shènglì) → Phấn đấu giành thắng lợi

  2. 争取时间 (zhēngqǔ shíjiān) → Tranh thủ thời gian

  3. 争取支持 (zhēngqǔ zhīchí) → Tranh thủ sự ủng hộ

52

恐怕

[kǒngpà] - khủng phạ - Phó từ - e rằng, có lẽ

恐怕不行,我今天太忙了。
(Kǒngpà bùxíng, wǒ jīntiān tài máng le.)
E là không được, hôm nay tôi bận quá.

恐怕他会迟到。
(Wǒ kǒngpà tā huì chídào.)
→ Tôi lo rằng anh ấy sẽ đến muộn.

53

自信

[zìxìn] - tự tín - Tính từ/Danh từ - tự tin

有自信 → Có sự tự tin 》《 没有自信

充满自信 (chōngmǎn zìxìn) → Tràn đầy tự tin

54

相信

[xiāngxìn] - tương tín - Động từ - tin tưởng

VD: 相信自⼰能演好

相信朋友爬得上去

55

画蛇添足

[huà shé tiān zú] - họa xà thiêm túc - Thành ngữ - vẽ rắn thêm chân

Nguồn gốc và ý nghĩa

  • Xuất xứ: Từ điển tích cổ Trung Quốc - một người vẽ rắn giỏi nhất sẽ được thưởng rượu. Có kẻ vẽ xong sớm nhưng lại thêm chân cho rắn, khiến bức vẽ thành đồ bỏ đi.=》Hàm ý: Phê phán việc làm thừa, phá hỏng cái vốn đã hoàn hảo.

    这个设计已经很完美,你修改反而画蛇添足
    (Zhè gè shèjì yǐjīng hěn wánměi, nǐ xiūgǎi fǎn'ér huà shé tiān zú.)
    Thiết kế này vốn đã hoàn hảo, anh sửa lại thành vẽ rắn thêm chân.

    解释清楚就行,别画蛇添足说太多。
    (Jiěshì qīngchǔ jiù xíng, bié huà shé tiān zú shuō tài duō.)
    Giải thích rõ là được, đừng nói thừa.

    "对这么漂亮的女孩来说,化妆简直是画蛇添足。"
    (Duì zhème piàoliang de nǚhái lái shuō, huàzhuāng jiǎnzhí shì huà shé tiān zú.) =》 Với một cô gái xinh đẹp như thế này, việc trang điểm thật là thừa thãi (như vẽ rắn thêm chân).

56

得意

[déyì] - đắc ý - Tính từ - hài lòng, đắc chí

得意 + 地 + động từ

他得意地笑了。

得意 + 的 + danh từ

数学是我最得意的科目。

Chủ ngữ + 得意

他一得意就忘了自己是谁。

57

科目

[kēmù] - khoa mục - Danh từ - môn học