1/68
ĐỀ B Học kì I - Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 50 phút - 7h00 ngày 11/02/2023
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn chẩn đoán ACR/EULAR 2010, bệnh nhân cần đạt bao nhiêu điểm:
A. 4 điểm
B. 6 điểm
C. 7 điểm
D. 8 điểm
E. 9 điểm
B
Các khớp nhỏ được tính trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp theo ACR/EULAR 2010 bao gồm, ngoại trừ:
A. Khớp ngón tay gần
B. Khớp bàn ngón tay
C. Khớp cổ tay
D. Khớp bàn ngón chân
E. Khớp ngón xa ngón tay 1
E
Các khớp lớn được tính trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp theo ACR/EULAR 2010 bao gồm, ngoại trừ:
A. Khớp vai, khớp khuỷu, khớp gối
B. Khớp khuỷu, khớp gối và khớp cổ chân
C. Khớp háng, khớp vai, khớp cổ chân
D. Khớp gối, khớp cổ chân và khớp khuỷu
E. Khớp háng, khớp cột sống thắt lưng và cổ chân
E
Đặc điểm của bệnh Viêm khớp dạng thấp gồm:
A. Thường gặp ở nam giới
B. Nam giới chiếm 70-80%
C. Tỉ lệ nam / nữ xấp xỉ 1:1
D. 60-70% bệnh có tuổi > 30 tuổi
E. Là một bệnh có tính chất di truyền
D
Vị trí tổn thương đặc trưng trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Điểm bám tận
B. Gân cơ
C. Sụn đầu xương
D. Xương dưới sụn
E. Màng hoạt dịch
E
Triệu chứng nào sau đây phù hợp với tổn thương khớp điển hình trong viêm khớp dạng thấp?
A. Tổn thương các khớp lớn
B. Thường đột ngột với sưng đau nhiều khớp, chủ yếu ở các khớp bàn tay, gối
C. Tổn thương khớp kiểu di chuyển, lành không để lại di chứng
D. Sưng, đau kèm cứng khớp buổi sáng > 1 giờ
E. Tổn thương nhiều khớp, đối xứng hai bên và chủ yếu ở gốc chi
E
Các tổn thương cận khớp có thể gặp trong Viêm khớp dạng thấp là:
A. Hạt tophi
B. Viêm cơ
C. Teo cơ
D. Hạt Meynet
E. Ban vòng
C
Đặc điểm của hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Nổi gồ lên khỏi mặt da
B. Mật độ mềm
C. Sờ tăng nhạy cảm đau
D. Thường gặp ở sụn vành tai, khuỷu tay, ngón chân cái, gót chân
E. Khi xuất hiện thì dễ tăng về số lượng và khối lượng.
A
Tổn thương cơ bản trong thoái hóa khớp là:
A. Sụn khớp
B. Màng hoạt dịch
C. Xương dưới sụn
D. Đĩa đệm
E. Bao khớp
A
Biến dạng khớp trong thoái khớp do nguyên nhân nào sau đây:
A. Mọc gai xương
B. Lệch trục
C. Thoát vị màng hoạt dịch
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng
E
Biểu hiện lâm sàng X quang của thoái hóa cột sống, ngoại trừ:
A. Hẹp khe khớp
B. Gai xương
C. Đặc xương dưới sụn
D. Dính khớp
E. Hẹp lỗ liên hợp
D
Thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Nguyên nhân gây thoái hóa
C. Thương tổn giải phẫu bệnh
D. Dịch khớp
B
Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A. 20-30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
E. 60-70
E
Trong thoái khớp, đau có tính chất:
A. Kèm sưng nóng đỏ
B. Tiến triển tăng dần
C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác
D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa
E. Đau nhiều ban đêm
B
Loại globulin thường tăng trong Hội chứng thận hư là?
A. a2, B2
B. a1, B2
C. B1, a2
D. a2, B2, γ
A
Loại trụ niệu đặc trưng của Hội chứng thận hư là?
A. Trụ mỡ
B. Trụ hồng cầu
C. Trụ bạch cầu
D. Trụ protein
E. Trụ hemoglobin
A
Rối loạn điện giải hay gặp trong HCTH là?
A. Na+ máu, K+ máu giảm
B. Na+ máu, Ca++ máu giảm
C. Na+ máu, Mg++ tăng
D. Na+ máu, P+ tăng
E. K+ máu tăng Ca++ máu giảm
B
Đặc điểm đúng về nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/24h.
B. Nhiều tinh thể Oxalat.
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
D. Có Lipid niệu.
E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
E
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần là:
A. Gamma Globulin thường tăng.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
E. Phospholipid tăng. Triglyxerit giảm.
D
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
B. Protein máu giảm.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
D. Phù nhanh, trắng, mềm
E. Albumin máu giảm.
D
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
B. Phù.
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.
D
Phù thường xuất hiện đầu tiên tại nơi nào trong Hội chứng thận hư:
A. Phù ở mặt trước trong xương chày
B. Phù quanh hốc mắt
C. Tràn dịch màng bụng
D. Phù mặt
E. Tràn dịch màng phổi
B
Triệu chứng nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A. Thận teo
B. Rối loạn chuyển hoá canxi, phospho
C. Thiếu máu
D. A, C đúng
E. A, B, C đúng
D
Protein niệu trong suy thận mạn:
A. Luôn luôn có
B. Do giảm lọc cầu thận gây ra
C. Ít có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn
D. Protein niệu chọn lọc
E. Protein niệu không chọn lọc
C
Ngày nay, bệnh thận mạn được phân giai đoạn dựa vào tiêu chí:
A. Thời gian mắc bệnh
B. Nồng độ Creatinin máu
C. Mức lọc cầu thận
D. Mức độ thiếu máu
E. Nguyên nhân gây bệnh thận
C
Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
C
Cơ chế chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
C. Thiếu men erythropoietin
D. Có quá trình viêm mạn
C
Loại thiếu máu hay gặp trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu bình thường
B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu hình liềm
C. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu nhỏ
D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ
E. Tất cả đáp án đều đúng
A
Các xét nghiệm thông thường trong chẩn đoán tăng huyết áp bao gồm, ngoại trừ:
A. Công thức máu
B. Bilan lipid máu
C. Định lượng protein niệu
D. Chức năng thận
E. Điện tâm đồ
A
Các ngưỡng chẩn đoán THA theo Phân hội Tăng huyết áp Việt Nam 2021 gồm:
A. HA tại phòng khám ≥ 140/90 mmHg sau 3 lần khám
B. Holter HA 24h ≥ 130/80 mmHg
C. Đo HA tại nhà (tự đo) ≥ 135/85 mmHg
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
E
Mục tiêu điều trị THA ở bệnh nhân > 80t có bệnh thận mạn mức HA cần đạt là:
A. < 150/90 mmHg
B. 140/90 mmHg
C. 135/85 mmHg
D. 130/80 mmHg
E. 120/80 mmHg
B
Biến chứng chính và là nguyên nhân gây tử vong cao của THA là:
A. Suy tim
B. Tai biến mạch máu não
C. Bệnh động mạch vành
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
E
Yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch ở bệnh nhân THA bao gồm, ngoại trừ:
A. HATT và HATTr từ độ 1-3
B. Rối loạn dẫn truyền điện tâm đồ
C. Hút thuốc lá
D. Đái tháo đường
E. Cholesterol TP > 250mg%
A
Các quy định về kỹ thuật đo HA sau đây là đúng, ngoại trừ:
A. Đặt băng quấn sao cho bờ dưới băng quấn trên khuỷu tay 2cm.
B. Thông thường chọn HA tay phải làm chuẩn.
C. Nếu đo lại lần 2 cần chờ 30 giây.
D. Nếu có loạn nhịp tim phải đo lại lần 3 và lấy trung bình cộng của các trị số.
E. Phải đo cả HA chỉ trên và chi dưới, cả tư thế nằm và đứng.
B
Các dấu hiệu lâm sàng có thể gợi ý nguyên nhân gây THA thứ phát bao gồm:
A. Bệnh nhân béo phì, mặt tròn.
B. Tiếng thổi tâm thu 2 bên rốn.
C. Cơ chi trên phát triển hơn cơ chi dưới.
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
E
Nguyên nhân căn bản gây ra loét dạ dày-tá tràng, chọn câu đúng nhất:
A. Helicobacter pylori
B. Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
C. NSAIDs
D. Stress
E. Cường phó vị
B
Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ đối với niêm mạc dạ dày?
A. Rượu bia
B. Dịch mật
C. Prostaglandin
D. Thuốc lá
E. Thuốc kháng viêm không steroid
C
Để điều trị loét đạt được hiệu quả cho bệnh nhân cần loại bỏ hoàn toàn yếu tố nguy cơ sau đây?
A. Acid dạ dày
B. Thuốc kháng viêm
C. Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
D. Thuốc lá
E. H.pylori
D
Thuốc kháng toan thường bao gồm hydroxit của 2 kim loại nào sau đây?
A. Nhôm và kẽm
B. Nhôm và magie
C. Nhôm và sắt
D. Canxi và magie
E. Canxi và nhôm
B
Mục tiêu điều trị loét dạ dày - tá tràng là:
A. Giảm nhanh triệu chứng
B. Làm lành ổ loét
C. Ngăn chặn loét tái phát
D. B, C đúng
E. A, B và C đúng
E
Thuốc ức chế bơm proton là thuốc điều trị loét dạ dày – tá tràng thuộc nhóm:
A. Kháng toan
B. Kháng tiết
C. Băng niêm mạc
D. Chất đồng vận Prostaglandin
E. Kháng sinh diệt H.pylori
B
Các triệu chứng thường gặp nhất trong viêm gan mạn là:
A. Xuất huyết dưới da.
B. Cổ trướng.
C. Vàng mắt.
D. Phù.
E. Đi cầu ra máu.
C
Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
A. > 3 tuần lễ.
B. > 3 tháng.
C. > 1 năm.
D. > 2 năm.
E. > 6 tháng.
E
Về sinh hóa, để phân biệt viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
A. Bilirubine máu.
B. Men transaminase.
C. Cholestérol máu.
D. Urê máu.
E. a Foetoproteine.
B
Nguyên nhân gây viêm gan mạn chủ yếu là:
A. Do viêm gan siêu vi A.
B. Do rượu
C. Do sốt rét.
D. Do viêm gan siêu vi B
E. Do viêm gan siêu vi B và C.
E
Trong viêm gan mạn hoạt động:
A. Gan không lớn.
B. Gan lớn chắc, ấn tức
C. Gan lớn rất đau.
D. Gan teo.
E. Gan lớn mềm.
C
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
A. Xuất huyết tiêu hoá.
B. Xơ gan.
C. Ung thư gan.
D. Suy gan.
E. Tăng áp tĩnh mạch cửa.
B
Xét nghiệm chính để chẩn đoán viêm gan mạn:
A. Bilirubine.
B. Sinh thiết gan.
C. Men transaminase.
D. Điện di protide máu.
E. Siêu âm gan.
C
Đái tháo đường là bệnh lý được đặc trưng bởi:
A. Bất thường tiết insulin
B. Bất thường hoạt động của insulin
C. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate, lipid, protein
D. a và c đúng
E. a,b,c đúng
E
Chẩn đoán xác định đái tháo đường dựa vào (một đáp án sai):
A. Glucose máu lúc đói ( sau 8 tiếng không thu nhận glucose)
B. Glucose máu trước bữa ăn
C. Glucose máu sau làm nghiệm pháp dung nạp 75gr glucose đường uống
D. HbA1c
E. Lập lại xét nghiệm lần 2 nếu kết quả dương tính để chẩn đoán xác định
B
Cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ 1
A. Phá hủy tế bào beta đảo tụy do cơ chế tự miễn
B. Thiếu hụt insulin tuyệt đối
C. Tăng nguy cơ mắc các bệnh tự miễn khác (Grave’s, Hashimoto’s)
D. a và b đúng
E. a,b,c đúng
D
Cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ 2
A. Do nguyên nhân di truyền
B. Phá hủy tế bào beta đảo tụy do nguyên nhân tự miễn
C. Cơ chế phối hợp đề kháng insulin và thiếu hụt insulin tuyệt đối
D. Tăng đường máu thường kéo dài nhiều năm trước khi được chẩn đoán
E. Mất tiết insulin phase 1 làm tăng glucose máu lúc đói
C
Tiền Đái tháo đường được chẩn đoán khi nào ?
A. Lúc đói ≥ 7 mmol/lít.
B. Bất kỳ ≥ 11,1 mmol/lít kèm triệu chứng lâm sàng.
C. Glucose huyết 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose ≥ 7 mmol/lít
D. HbA1c: 5,7-6,4%
E. Hai ý A, C đúng.
D
Các biến chứng cấp của ĐTĐ gồm:
A. Hạ glucose huyết.
B. Toan ceton
C. Tăng thẩm thấu.
D. Tất cả ý trên đúng.
E. Các ý A, B: đúng.
E
Triệu chứng nào sau đây là rất đặc hiệu của bệnh Basedow:
A. Rung nhĩ
B. Tăng cân
C. Phù niêm mặt trước xương chày
D. Lồi mắt nội tiết
E. Câu C, D đúng
E
Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp với bệnh Basedow:
A. TSH: 0,01 mU/L
B. Free T4: 30 pmol/L
C. Total T3 là 50 ng/dl
D. Câu A & B đúng
E. Câu A & C đúng
D
Kháng thể đặc hiệu cho bệnh tự miễn Basedow là?
A. TSHRab (kích thích), TPOab, Tgab, TSHRab (ức chế)
B. TSHRab (kích thích), Tgab, TSHRab (ức chế)
C. TPOab, Tgab, TSHRab (ức chế)
D. TSHRab (kích thích)
E. Không đáp án nào đúng.
D
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm nào sau đây là đúng:
A. Lớn lan tỏa, có thể có nhân
B. Lớn toàn bộ, đau
C. Có thể có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
D. Câu A, C đúng
E. Tất cả các triệu chứng trên.
E
Đặc điểm phù niêm trong Basedow:
A. Tỉ lệ gặp 2-3%
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, có tính chất đối xứng.
C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng
E. Tất cả các đáp án trên.
B
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm:
A. Tuyến giáp phì đại
B. Eo tuyến dày
C. Cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy.
D. Động mạch cảnh nhảy múa
E. Các biểu hiện trên
E
Định lượng kháng thể kháng thụ thể TSH (Trabs) có ý nghĩa:
A. Tiêu chuẩn kết cục.
B. Xác định chẩn đoán bệnh Basedow (nhất là trong thai kỳ)
C. Tiên lượng nguy cơ tái phát
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, C đều đúng
C
Thang điểm CURB-65 gồm các yếu tố nào:
A. Lâm sàng
B. Creatinine máu
C. Tần số tim
D. A và B đúng
E. B và C đúng
B
Tác nhân gây bệnh nào thường gặp trong viêm phổi mắc phải cộng đồng?
A. Streptococcus pneumoniae
B. Klebsiella Pneumonia
C. Pseudomonas Aeruginosa
D. Burkhoderia pseudomallei
E. Không có đáp án nào đúng
A
Hen phế quản là bệnh lý tại thành phần nào của phổi?
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Tiểu phế quản
D. Phế nang
E. Màng phổi
B
Xét nghiệm nào chẩn đoán xác định hen phế quản?
A. Công thức máu
B. Sinh hóa máu
C. X-Quang ngực
D. Hô hấp ký
E. CT Scan ngực
D
Thuốc gây hen phế quản hay gặp nhất là:
A. Penicillin
B. Aspirin
C. Kháng viêm không steroid và Aspirin
D. Phẩm nhuộm màu
E. Chất bảo quản thực phẩm
C
Trong hen phế quản 3 cơ chế sinh bệnh chính là:
A. Viêm phế quản, co thắt phế quản, phù nề phế quản
B. Viêm phế quản, co thắt phế quản, tăng tiết dịch.
C. Viêm phế quản, co thắt phế quản, giảm tiết dịch
D. Viêm phế quản, co thắt phế quản, tăng phản ứng phế quản.
E. Tăng phản ứng phế quản, phù nề phế quản, giảm độ thanh thải nhầy lông.
D
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, test phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng thuốc vận beta 2 khi:
A. FEV1 > 100ml và > 10%
B. FEV1 > 200ml và > 12%
C. FEV1 > 150ml và > 13%
D. FEV1 > 120ml và > 15%
E. FEV1 > 140ml và > 12%
B
Cơn hen phế quản có tính chất cơ bản là:
A. Tính dao động và tính hồi quy
B. Tính hồi quy và tính nặng dần
C. Tính nặng dần
D. Di truyền cơ địa dị ứng
E. Một lần lên cơn hen là một lần có phản ứng phản vệ.
A