HSK3 GTC B1-B5 yuka

0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/178

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

179 Terms

1

周末

zhōumò

Danh từ

Cuối tuần

周末你有什么打算?
Cuối tuần bạn có kế hoạch gì?

Dùng chỉ thời gian, làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ thời gian.

2

打算

dǎsuàn

Động từ

Dự định, tính toán

我打算明年去中国留学。
Tôi dự định năm sau đi du học Trung Quốc.

Có thể làm động từ hoặc danh từ, thường kết hợp với động từ khác để chỉ dự định.

3

北方

běifāng

Danh từ

Miền Bắc

中国北方的冬天很冷。
Mùa đông ở miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.

Chỉ khu vực địa lý, thường đối lập với 南方.

4

面包

miànbāo

Danh từ

Bánh mì

我早餐吃了面包。
Tôi đã ăn bánh mì vào bữa sáng.

Dùng chỉ thực phẩm, danh từ đếm được.

5

作业

zuòyè

Danh từ

Bài tập (ở trường)

今天的作业很多。
Bài tập hôm nay rất nhiều.

Dùng chỉ bài tập học sinh phải làm.

6

地图

dìtú

Danh từ

Bản đồ

你有中国地图吗?
Bạn có bản đồ Trung Quốc không?

Dùng chỉ vật thể bản đồ, có thể dùng trong du lịch hoặc học tập.

7

电脑游戏

diànnǎo yóuxì

Danh từ

Trò chơi máy tính

他喜欢玩电脑游戏。
Cậu ấy thích chơi trò chơi máy tính.

Kết hợp "玩" để diễn đạt hành động chơi game.

8

电子游戏

diànzǐ yóuxì

Danh từ

Trò chơi điện tử

孩子们喜欢玩电子游戏。
Trẻ em thích chơi trò chơi điện tử.

Nghĩa tương tự "电脑游戏", thiên về trò chơi điện tử tổng thể.

9

复习

fùxí

Động từ

Ôn tập

我在复习汉语。
Tôi đang ôn tập tiếng Trung.

Dùng với các môn học, bài kiểm tra.

10

着急

zháojí

Tính từ

Sốt ruột, lo lắng

别着急,慢慢来。
Đừng lo lắng, cứ từ từ.

Thường dùng để an ủi, nhấn mạnh trạng thái lo lắng.

11

搬家

bānjiā

Động từ

Chuyển nhà

我下个月要搬家了。
Tháng sau tôi phải chuyển nhà.

Diễn đạt hành động di chuyển chỗ ở.

12

qǐng

Động từ

Mời, làm ơn

请坐!
Mời ngồi!

Có thể dùng để mời ai đó hoặc diễn đạt sự lịch sự.

13

饭馆

fànguǎn

Danh từ

Nhà hàng, quán ăn

这家饭馆的菜很好吃。
Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.

Dùng chỉ địa điểm ăn uống, tương tự 餐厅.

14

电影票

diànyǐng piào

Danh từ

Vé xem phim

我买了两张电影票。
Tôi đã mua hai vé xem phim.

Thường kết hợp với lượng từ 张.

15

跟。。。一起

gēn...yìqǐ

Cấu trúc

Cùng với...

我跟朋友一起去旅游。
Tôi đi du lịch cùng bạn.

Diễn đạt hành động cùng làm với ai đó.

16

一直

yìzhí

Phó từ

Luôn luôn, suốt

他一直在学习。
Anh ấy luôn học bài.

Thường đặt trước động từ để chỉ trạng thái kéo dài.

17

wán

Động từ

Chơi

孩子们在外面玩。
Bọn trẻ đang chơi ngoài trời.

Diễn đạt hành động vui chơi, giải trí.

18

考试

kǎoshì

Danh từ/Động từ

Kỳ thi, thi

明天有汉语考试。
Ngày mai có kỳ thi tiếng Trung.

Dùng chỉ kỳ thi hoặc hành động đi thi.

19

旅游

lǚyóu

Động từ/Danh từ

Du lịch

我喜欢旅游。
Tôi thích du lịch.

Có thể làm danh từ hoặc động từ, thường đi với "去".

20

觉得

juéde

Động từ

Cảm thấy, cho rằng

我觉得中文很有意思。
Tôi cảm thấy tiếng Trung rất thú vị.

Diễn đạt cảm nhận hoặc ý kiến cá nhân.

21

南方

nánfāng

Danh từ

Miền Nam

中国南方的天气很暖和。
Thời tiết miền Nam Trung Quốc rất ấm áp.

Thường dùng đối lập với 北方.

22

去年

qùnián

Danh từ

Năm ngoái

我去年去了北京。
Năm ngoái tôi đã đi Bắc Kinh.

Chỉ thời gian, thường kết hợp với hành động quá khứ.

23

北方

(běifāng): miền Bắc, phương Bắc.

  • Ví dụ: 我来自北方。 (Wǒ láizì běifāng.) Tôi đến từ miền Bắc.

24

水果

shuǐguǒ

Danh từ

Hoa quả, trái cây

我喜欢吃水果。
Tôi thích ăn hoa quả.

Danh từ đếm được, chỉ chung các loại trái cây.

25

chá

Danh từ

Trà

中国茶很有名。
Trà Trung Quốc rất nổi tiếng.

Chỉ đồ uống, có thể kết hợp với loại cụ thể như 绿茶.

26

准备

zhǔnbèi

Động từ

Chuẩn bị

我准备明天考试。
Tôi chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.

Có thể đứng một mình hoặc kết hợp với động từ khác.

27

dài

Động từ

Mang theo, dẫn theo

出门别忘了带手机。
Ra ngoài đừng quên mang điện thoại.

Thường kết hợp với đồ vật hoặc người.

28

手机

shǒujī

Danh từ

Điện thoại di động

我的手机没电了。
Điện thoại của tôi hết pin rồi.

Chỉ vật dụng cá nhân phổ biến.

29

电脑

diànnǎo

Danh từ

Máy tính

我用电脑学习汉语。
Tôi dùng máy tính học tiếng Trung.

Chỉ thiết bị điện tử, có thể kết hợp với loại như 笔记本电脑.

30

衣服

yīfu

Danh từ

Quần áo

我买了很多新衣服。
Tôi đã mua rất nhiều quần áo mới.

Danh từ tập hợp, có thể dùng đơn hoặc ghép cụ thể.

31

客人

kèren

Danh từ

Khách, khách mời

家里来了很多客人。
Nhà có rất nhiều khách đến.

Chỉ người được mời hoặc khách viếng thăm.

32

外地

wàidì

Danh từ

Ngoại tỉnh, nơi khác

他从外地来北京工作。
Anh ấy từ nơi khác đến Bắc Kinh làm việc.

Thường chỉ khu vực ngoài nơi cư trú hoặc thành phố khác.

33

a

trợ từ ngữ khí, thường dùng để nhấn mạnh, biểu đạt cảm xúc như ngạc nhiên, vui mừng, đồng ý, nhắc nhở,… Ví dụ:

  • 好啊!(Hǎo a!) Được thôi!

  • 你来啦啊!(Nǐ lái la a!) Cậu đến rồi à!

34

经理

jīnglǐ

danh từ

giám đốc, quản lý

他是公司的经理。
→ Anh ấy là giám đốc công ty.

35

办公司

bàngōngshì

danh từ

văn phòng

我们在办公室里工作。
→ Chúng tôi làm việc trong văn phòng.

36

shù

danh từ

cây

教学楼前有一棵大树。
→ Trước tòa nhà giảng dạy có một cái cây lớn.

37

lóu

danh từ

tòa nhà, tầng

我住在五楼。
→ Tôi sống ở tầng 5.

38

jiǎo

danh từ

chân, bàn chân

我的脚很疼。
→ Chân tôi rất đau.

39

回来

huílai

động từ

trở về

他下午三点回来。
→ Anh ấy sẽ trở về lúc 3 giờ chiều.

40

吃饭

chīfàn

động từ

ăn cơm

我正在吃饭。
→ Tôi đang ăn cơm.

41

起床

qǐchuáng

động từ

thức dậy

我每天七点起床。
→ Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.

42

写作业

xiě zuòyè

động từ

làm bài tập

他在写作业。
→ Anh ấy đang làm bài tập.

43

下课

xiàkè

động từ

tan học

我们四点下课。
→ Chúng tôi tan học lúc 4 giờ.

44

上课

shàngkè

động từ

lên lớp, học

八点开始上课。
→ 8 giờ bắt đầu lên lớp.

45

运动

yùndòng

danh/động từ

thể thao / vận động

我每天运动一个小时。
→ Tôi vận động một tiếng mỗi ngày.

46

回家

huíjiā

động từ

về nhà

下班以后我就回家。
→ Sau khi tan làm tôi về nhà.

47

休息

xiūxi

động từ

nghỉ ngơi

他正在休息,请不要打扰他。
→ Anh ấy đang nghỉ, xin đừng làm phiền.

48

téng

tính từ

đau

我的头很疼。
→ Tôi bị đau đầu.

49

退

tuì

động từ

lui, trả lại, rút lui

我要退这件衣服。
→ Tôi muốn trả lại cái áo này.

50

zuò

động từ

ngồi

请坐在这儿。
→ Mời ngồi ở đây.

51

lèi

tính từ

mệt

今天太累了,我想休息一下。
→ Hôm nay mệt quá, tôi muốn nghỉ chút.

52

shān

danh từ

núi

我们一起去爬山吧!
→ Chúng ta cùng đi leo núi nhé!

53

知道

zhīdào

động từ

biết

我知道他的名字。
→ Tôi biết tên anh ấy.

54

容易

róngyì

tính từ

dễ

这个问题很容易。
→ Câu hỏi này rất dễ.

55

nán

tính từ

khó

中文不难,只要努力就能学好。
→ Tiếng Trung không khó, chỉ cần cố gắng là học tốt được.

56

请问

qǐngwèn

cụm từ

xin hỏi (lịch sự)

请问,这里是图书馆吗?
→ Xin hỏi, đây có phải thư viện không?

57

办事

bànshì

động từ

làm việc, giải quyết việc

他去政府办事了。
→ Anh ấy đến cơ quan chính phủ để làm việc.

58

给。。。打电话

gěi... dǎ diànhuà

cụm từ

gọi điện cho ai đó

我给妈妈打电话了。
→ Tôi đã gọi điện cho mẹ

59

告诉

gàosu

động từ

nói, bảo, cho biết

请告诉我你的名字。
→ Hãy cho tôi biết tên của bạn.

60

太太

tàitai

danh từ

vợ, bà (vợ người khác)

他太太很漂亮。
→ Vợ anh ấy rất đẹp.

61

秘书

mìshū

danh từ

thư ký

她是经理的秘书。
→ Cô ấy là thư ký của giám đốc.

62

雨伞

yǔsǎn

danh từ

ô, dù

别忘了带雨伞。
→ Đừng quên mang ô.

63

sòng

động từ

đưa, tiễn, tặng

我送你去车站吧。
→ Tôi đưa bạn đến ga nhé.

64

出租车

chūzūchē

danh từ

taxi

我打了一辆出租车。
→ Tôi đã gọi một chiếc taxi.

65

děng

động từ

đợi

请等一下。
→ Xin đợi một chút.

66

động từ

cầm, mang

请帮我拿一下书。
→ Làm ơn cầm giúp tôi quyển sách.

67

跟。。。一起

gēn... yìqǐ

cụm từ

cùng với ai đó

我跟他一起去超市。
→ Tôi cùng anh ấy đi siêu thị.

68

giới từ

đem, lấy (câu chữ 把)

请把门关上。
→ Làm ơn đóng cửa lại.

69

pàng

tính từ

béo

他最近变胖了。
→ Gần đây anh ấy béo lên.

70

其实

qíshí

phó từ

thực ra

其实我不喜欢吃辣的。
→ Thật ra tôi không thích ăn cay.

71

shòu

tính từ

gầy

她很瘦,也很高。
→ Cô ấy rất gầy và cao.

72

做饭

zuòfàn

động từ

nấu cơm, nấu ăn

妈妈每天做饭给我们吃。
→ Mẹ nấu cơm cho chúng tôi ăn mỗi ngày.

73

饮料

yǐn liào

danh từ

đồ uống, nước uống

我喜欢喝甜的饮料。
(Tôi thích uống đồ uống ngọt.)

Chỉ các loại nước uống nói chung như nước ngọt, trà, cà phê,...

74

桌子

zhuō zi

danh từ

cái bàn

桌子上有一本书。
(Trên bàn có một quyển sách.)

Dùng để chỉ bàn học, bàn ăn, bàn làm việc,...

75

fàng

động từ

đặt, để, thả

请把书放在桌子上。
(Hãy đặt sách lên bàn.)

Thường đi với nơi chốn để chỉ hành động đặt gì vào đâu.

76

衬衫

chèn shān

danh từ

áo sơ mi

他穿着一件白色的衬衫。
(Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng.)

Đơn vị dùng thường là “件” (một chiếc)

77

裤子

kù zi

danh từ

quần

这条裤子很好看。
(Chiếc quần này rất đẹp.)

Đơn vị thường dùng là “条”

78

椅子

yǐ zi

danh từ

cái ghế

请坐在椅子上。
(Mời ngồi lên ghế.)

Thường dùng chung với “坐” để chỉ hành động ngồi

79

晴天

qíng tiān

danh từ

ngày nắng

今天是个晴天。
(Hôm nay là một ngày nắng đẹp.)

Dùng để mô tả thời tiết không có mây hoặc mưa

80

阴天

yīn tiān

danh từ

ngày âm u

明天可能是阴天。
(Ngày mai có thể sẽ âm u.)

Ngược với 晴天, trời nhiều mây, không nắng

81

电视

diàn shì

danh từ

ti vi

他正在看电视。
(Anh ấy đang xem tivi.)

Dùng với các động từ như 看 (xem), 打开 (bật)

82

yún

danh từ

mây

天上有很多云。
(Trên trời có nhiều mây.)

Dùng trong mô tả thời tiết hoặc khung cảnh thiên nhiên

83

爬山

pá shān

động từ

leo núi

周末我们去爬山吧。
(Cuối tuần mình đi leo núi nhé.)

Là một hoạt động ngoài trời phổ biến

84

小心

xiǎo xīn

động từ/khẩu ngữ

cẩn thận

下雨了,小心地滑!
(Trời mưa rồi, cẩn thận đường trơn!)

Có thể dùng như câu cảm thán nhắc nhở người khác

85

还是

hái shì

liên từ

hay là, vẫn là

你喝茶还是咖啡?
(Bạn uống trà hay cà phê?)

Dùng trong câu hỏi lựa chọn (chỉ dùng trong câu hỏi)

86

觉得

jué de

động từ

cảm thấy, cho rằng

我觉得这部电影很好看。
(Tôi thấy bộ phim này rất hay.)

Thường dùng để bày tỏ cảm nhận, nhận xét

87

一条

yì tiáo

lượng từ

một chiếc (dùng cho quần, cá, sông...)

我买了一条裤子。
(Tôi đã mua một chiếc quần.)

Lượng từ dùng cho những vật dài, dẹp như quần, đường,...

88

怎么样

zěn me yàng

đại từ nghi vấn

thế nào, ra sao

你今天感觉怎么样?
(Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)

Dùng để hỏi về tình trạng, cảm xúc, đánh giá

89

记得

jì de

động từ

nhớ

我记得他是老师。
(Tôi nhớ anh ấy là giáo viên.)

Dùng để nói về việc ghi nhớ một điều gì đó

90

已经

yǐ jīng

trạng từ

đã

我已经吃饭了。
(Tôi đã ăn cơm rồi.)

Dùng để nhấn mạnh hành động đã xảy ra

91

一件

yí jiàn

lượng từ

một cái (dùng cho áo, sự việc...)

这是一件新衬衫。
(Đây là một chiếc áo sơ mi mới.)

Lượng từ dùng cho áo, sự kiện,...

92

不错

bú cuò

tính từ

không tệ, khá tốt

他唱歌唱得不错。
(Anh ấy hát khá hay.)

Thường dùng để khen ngợi một cách nhẹ nhàng

93

yuán

danh từ

đồng (đơn vị tiền TQ)

一瓶饮料三元。
(Một chai đồ uống 3 đồng.)

Đơn vị tiền tệ chính thức, thường dùng trong văn viết hoặc trang trọng

94

新鲜

xīn xiān

tính từ

tươi, mới

这些水果很新鲜。
(Những loại trái cây này rất tươi.)

Dùng để miêu tả thực phẩm, không khí, ý tưởng mới mẻ

95

西瓜

xī guā

danh từ

dưa hấu

夏天吃西瓜很凉快。
(Ăn dưa hấu mùa hè rất mát.)

Trái cây phổ biến mùa hè, có thể dùng trong ví dụ thực tế

96

tián

tính từ

ngọt

这个蛋糕很甜。
(Cái bánh này rất ngọt.)

Dùng để mô tả vị hoặc tính cách ngọt ngào

97

suān

tính từ

chua

柠檬很酸。
(Chanh rất chua.)

Miêu tả vị chua, cũng có thể dùng nghĩa bóng (đau lòng)

98

tính từ

đắng

咖啡有点苦。
(Cà phê hơi đắng.)

Dùng cho vị hoặc nghĩa bóng: khổ cực, khó khăn

99

tính từ

cay

四川菜很辣。
(Món ăn Tứ Xuyên rất cay.)

Miêu tả đồ ăn cay hoặc tính cách nóng nảy

100

苹果

píng guǒ

danh từ

táo

我每天吃一个苹果。
(Tôi ăn một quả táo mỗi ngày.)

Trái cây phổ biến, thường dùng trong ví dụ y tế, ăn uống