1/178
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
周末
zhōumò |
Danh từ |
Cuối tuần |
周末你有什么打算? |
Dùng chỉ thời gian, làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ thời gian. |
打算
dǎsuàn |
Động từ |
Dự định, tính toán |
我打算明年去中国留学。 |
Có thể làm động từ hoặc danh từ, thường kết hợp với động từ khác để chỉ dự định. |
北方
běifāng |
Danh từ |
Miền Bắc |
中国北方的冬天很冷。 |
Chỉ khu vực địa lý, thường đối lập với 南方. |
面包
miànbāo |
Danh từ |
Bánh mì |
我早餐吃了面包。 |
Dùng chỉ thực phẩm, danh từ đếm được. |
作业
zuòyè |
Danh từ |
Bài tập (ở trường) |
今天的作业很多。 |
Dùng chỉ bài tập học sinh phải làm. |
地图
dìtú |
Danh từ |
Bản đồ |
你有中国地图吗? |
Dùng chỉ vật thể bản đồ, có thể dùng trong du lịch hoặc học tập. |
电脑游戏
diànnǎo yóuxì |
Danh từ |
Trò chơi máy tính |
他喜欢玩电脑游戏。 |
Kết hợp "玩" để diễn đạt hành động chơi game. |
电子游戏
diànzǐ yóuxì |
Danh từ |
Trò chơi điện tử |
孩子们喜欢玩电子游戏。 |
Nghĩa tương tự "电脑游戏", thiên về trò chơi điện tử tổng thể. |
复习
fùxí |
Động từ |
Ôn tập |
我在复习汉语。 |
Dùng với các môn học, bài kiểm tra. |
着急
zháojí |
Tính từ |
Sốt ruột, lo lắng |
别着急,慢慢来。 |
Thường dùng để an ủi, nhấn mạnh trạng thái lo lắng. |
搬家
bānjiā |
Động từ |
Chuyển nhà |
我下个月要搬家了。 |
Diễn đạt hành động di chuyển chỗ ở. |
请
qǐng |
Động từ |
Mời, làm ơn |
请坐! |
Có thể dùng để mời ai đó hoặc diễn đạt sự lịch sự. |
饭馆
fànguǎn |
Danh từ |
Nhà hàng, quán ăn |
这家饭馆的菜很好吃。 |
Dùng chỉ địa điểm ăn uống, tương tự 餐厅. |
电影票
diànyǐng piào |
Danh từ |
Vé xem phim |
我买了两张电影票。 |
Thường kết hợp với lượng từ 张. |
跟。。。一起
gēn...yìqǐ |
Cấu trúc |
Cùng với... |
我跟朋友一起去旅游。 |
Diễn đạt hành động cùng làm với ai đó. |
一直
yìzhí |
Phó từ |
Luôn luôn, suốt |
他一直在学习。 |
Thường đặt trước động từ để chỉ trạng thái kéo dài. |
玩
wán |
Động từ |
Chơi |
孩子们在外面玩。 |
Diễn đạt hành động vui chơi, giải trí. |
考试
kǎoshì |
Danh từ/Động từ |
Kỳ thi, thi |
明天有汉语考试。 |
Dùng chỉ kỳ thi hoặc hành động đi thi. |
旅游
lǚyóu |
Động từ/Danh từ |
Du lịch |
我喜欢旅游。 |
Có thể làm danh từ hoặc động từ, thường đi với "去". |
觉得
juéde |
Động từ |
Cảm thấy, cho rằng |
我觉得中文很有意思。 |
Diễn đạt cảm nhận hoặc ý kiến cá nhân. |
南方
nánfāng |
Danh từ |
Miền Nam |
中国南方的天气很暖和。 |
Thường dùng đối lập với 北方. |
去年
qùnián |
Danh từ |
Năm ngoái |
我去年去了北京。 |
Chỉ thời gian, thường kết hợp với hành động quá khứ. |
北方
(běifāng): miền Bắc, phương Bắc.
Ví dụ: 我来自北方。 (Wǒ láizì běifāng.) Tôi đến từ miền Bắc.
水果
shuǐguǒ |
Danh từ |
Hoa quả, trái cây |
我喜欢吃水果。 |
Danh từ đếm được, chỉ chung các loại trái cây. |
茶
chá |
Danh từ |
Trà |
中国茶很有名。 |
Chỉ đồ uống, có thể kết hợp với loại cụ thể như 绿茶. |
准备
zhǔnbèi |
Động từ |
Chuẩn bị |
我准备明天考试。 |
Có thể đứng một mình hoặc kết hợp với động từ khác. |
带
dài |
Động từ |
Mang theo, dẫn theo |
出门别忘了带手机。 |
Thường kết hợp với đồ vật hoặc người. |
手机
shǒujī |
Danh từ |
Điện thoại di động |
我的手机没电了。 |
Chỉ vật dụng cá nhân phổ biến. |
电脑
diànnǎo |
Danh từ |
Máy tính |
我用电脑学习汉语。 |
Chỉ thiết bị điện tử, có thể kết hợp với loại như 笔记本电脑. |
衣服
yīfu |
Danh từ |
Quần áo |
我买了很多新衣服。 |
Danh từ tập hợp, có thể dùng đơn hoặc ghép cụ thể. |
客人
kèren |
Danh từ |
Khách, khách mời |
家里来了很多客人。 |
Chỉ người được mời hoặc khách viếng thăm. |
外地
wàidì |
Danh từ |
Ngoại tỉnh, nơi khác |
他从外地来北京工作。 |
Thường chỉ khu vực ngoài nơi cư trú hoặc thành phố khác. |
啊
a
trợ từ ngữ khí, thường dùng để nhấn mạnh, biểu đạt cảm xúc như ngạc nhiên, vui mừng, đồng ý, nhắc nhở,… Ví dụ:
好啊!(Hǎo a!) Được thôi!
你来啦啊!(Nǐ lái la a!) Cậu đến rồi à!
经理
jīnglǐ |
danh từ |
giám đốc, quản lý |
他是公司的经理。 |
办公司
bàngōngshì |
danh từ |
văn phòng |
我们在办公室里工作。 |
树
shù |
danh từ |
cây |
教学楼前有一棵大树。 |
楼
lóu |
danh từ |
tòa nhà, tầng |
我住在五楼。 |
脚
jiǎo |
danh từ |
chân, bàn chân |
我的脚很疼。 |
回来
huílai |
động từ |
trở về |
他下午三点回来。 |
吃饭
chīfàn |
động từ |
ăn cơm |
我正在吃饭。 |
起床
qǐchuáng |
động từ |
thức dậy |
我每天七点起床。 |
写作业
xiě zuòyè |
động từ |
làm bài tập |
他在写作业。 |
下课
xiàkè |
động từ |
tan học |
我们四点下课。 |
上课
shàngkè |
động từ |
lên lớp, học |
八点开始上课。 |
运动
yùndòng |
danh/động từ |
thể thao / vận động |
我每天运动一个小时。 |
回家
huíjiā |
động từ |
về nhà |
下班以后我就回家。 |
休息
xiūxi |
động từ |
nghỉ ngơi |
他正在休息,请不要打扰他。 |
疼
téng |
tính từ |
đau |
我的头很疼。 |
退
tuì |
động từ |
lui, trả lại, rút lui |
我要退这件衣服。 |
坐
zuò |
động từ |
ngồi |
请坐在这儿。 |
累
lèi |
tính từ |
mệt |
今天太累了,我想休息一下。 |
山
shān |
danh từ |
núi |
我们一起去爬山吧! |
知道
zhīdào |
động từ |
biết |
我知道他的名字。 |
容易
róngyì |
tính từ |
dễ |
这个问题很容易。 |
难
nán |
tính từ |
khó |
中文不难,只要努力就能学好。 |
请问
qǐngwèn |
cụm từ |
xin hỏi (lịch sự) |
请问,这里是图书馆吗? |
办事
bànshì |
động từ |
làm việc, giải quyết việc |
他去政府办事了。 |
给。。。打电话
gěi... dǎ diànhuà |
cụm từ |
gọi điện cho ai đó |
我给妈妈打电话了。 |
告诉
gàosu |
động từ |
nói, bảo, cho biết |
请告诉我你的名字。 |
太太
tàitai |
danh từ |
vợ, bà (vợ người khác) |
他太太很漂亮。 |
秘书
mìshū |
danh từ |
thư ký |
她是经理的秘书。 |
雨伞
yǔsǎn |
danh từ |
ô, dù |
别忘了带雨伞。 |
送
sòng |
động từ |
đưa, tiễn, tặng |
我送你去车站吧。 |
出租车
chūzūchē |
danh từ |
taxi |
我打了一辆出租车。 |
等
děng |
động từ |
đợi |
请等一下。 |
拿
ná |
động từ |
cầm, mang |
请帮我拿一下书。 |
跟。。。一起
gēn... yìqǐ |
cụm từ |
cùng với ai đó |
我跟他一起去超市。 |
把
bǎ |
giới từ |
đem, lấy (câu chữ 把) |
请把门关上。 |
胖
pàng |
tính từ |
béo |
他最近变胖了。 |
其实
qíshí |
phó từ |
thực ra |
其实我不喜欢吃辣的。 |
瘦
shòu |
tính từ |
gầy |
她很瘦,也很高。 |
做饭
zuòfàn |
động từ |
nấu cơm, nấu ăn |
妈妈每天做饭给我们吃。 |
饮料
yǐn liào |
danh từ |
đồ uống, nước uống |
我喜欢喝甜的饮料。 |
Chỉ các loại nước uống nói chung như nước ngọt, trà, cà phê,... |
桌子
zhuō zi |
danh từ |
cái bàn |
桌子上有一本书。 |
Dùng để chỉ bàn học, bàn ăn, bàn làm việc,... |
放
fàng |
động từ |
đặt, để, thả |
请把书放在桌子上。 |
Thường đi với nơi chốn để chỉ hành động đặt gì vào đâu. |
衬衫
chèn shān |
danh từ |
áo sơ mi |
他穿着一件白色的衬衫。 |
Đơn vị dùng thường là “件” (một chiếc) |
裤子
kù zi |
danh từ |
quần |
这条裤子很好看。 |
Đơn vị thường dùng là “条” |
椅子
yǐ zi |
danh từ |
cái ghế |
请坐在椅子上。 |
Thường dùng chung với “坐” để chỉ hành động ngồi |
晴天
qíng tiān |
danh từ |
ngày nắng |
今天是个晴天。 |
Dùng để mô tả thời tiết không có mây hoặc mưa |
阴天
yīn tiān |
danh từ |
ngày âm u |
明天可能是阴天。 |
Ngược với 晴天, trời nhiều mây, không nắng |
电视
diàn shì |
danh từ |
ti vi |
他正在看电视。 |
Dùng với các động từ như 看 (xem), 打开 (bật) |
云
yún |
danh từ |
mây |
天上有很多云。 |
Dùng trong mô tả thời tiết hoặc khung cảnh thiên nhiên |
爬山
pá shān |
động từ |
leo núi |
周末我们去爬山吧。 |
Là một hoạt động ngoài trời phổ biến |
小心
xiǎo xīn |
động từ/khẩu ngữ |
cẩn thận |
下雨了,小心地滑! |
Có thể dùng như câu cảm thán nhắc nhở người khác |
还是
hái shì |
liên từ |
hay là, vẫn là |
你喝茶还是咖啡? |
Dùng trong câu hỏi lựa chọn (chỉ dùng trong câu hỏi) |
觉得
jué de |
động từ |
cảm thấy, cho rằng |
我觉得这部电影很好看。 |
Thường dùng để bày tỏ cảm nhận, nhận xét |
一条
yì tiáo |
lượng từ |
một chiếc (dùng cho quần, cá, sông...) |
我买了一条裤子。 |
Lượng từ dùng cho những vật dài, dẹp như quần, đường,... |
怎么样
zěn me yàng |
đại từ nghi vấn |
thế nào, ra sao |
你今天感觉怎么样? |
Dùng để hỏi về tình trạng, cảm xúc, đánh giá |
记得
jì de |
động từ |
nhớ |
我记得他是老师。 |
Dùng để nói về việc ghi nhớ một điều gì đó |
已经
yǐ jīng |
trạng từ |
đã |
我已经吃饭了。 |
Dùng để nhấn mạnh hành động đã xảy ra |
一件
yí jiàn |
lượng từ |
một cái (dùng cho áo, sự việc...) |
这是一件新衬衫。 |
Lượng từ dùng cho áo, sự kiện,... |
不错
bú cuò |
tính từ |
không tệ, khá tốt |
他唱歌唱得不错。 |
Thường dùng để khen ngợi một cách nhẹ nhàng |
元
yuán |
danh từ |
đồng (đơn vị tiền TQ) |
一瓶饮料三元。 |
Đơn vị tiền tệ chính thức, thường dùng trong văn viết hoặc trang trọng |
新鲜
xīn xiān |
tính từ |
tươi, mới |
这些水果很新鲜。 |
Dùng để miêu tả thực phẩm, không khí, ý tưởng mới mẻ |
西瓜
xī guā |
danh từ |
dưa hấu |
夏天吃西瓜很凉快。 |
Trái cây phổ biến mùa hè, có thể dùng trong ví dụ thực tế |
甜
tián |
tính từ |
ngọt |
这个蛋糕很甜。 |
Dùng để mô tả vị hoặc tính cách ngọt ngào |
酸
suān |
tính từ |
chua |
柠檬很酸。 |
Miêu tả vị chua, cũng có thể dùng nghĩa bóng (đau lòng) |
苦
kǔ |
tính từ |
đắng |
咖啡有点苦。 |
Dùng cho vị hoặc nghĩa bóng: khổ cực, khó khăn |
辣
là |
tính từ |
cay |
四川菜很辣。 |
Miêu tả đồ ăn cay hoặc tính cách nóng nảy |
苹果
píng guǒ |
danh từ |
táo |
我每天吃一个苹果。 |
Trái cây phổ biến, thường dùng trong ví dụ y tế, ăn uống |