1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Inside
bên trong. Example: The keys are inside the drawer. (Chìa khóa ở bên trong ngăn kéo.)
Insider
người trong cuộc. Example: She got the news from an insider at the company. (Cô ấy lấy tin từ người trong công ty.)

Rhetoric
lời hùng biện. Example: His speech was full of political rhetoric. (Bài phát biểu của anh ta đầy tính tu từ chính trị.)

Recess
giờ giải lao. Example: Students ran outside as soon as recess started. (Học sinh chạy ra ngoài ngay khi đến giờ giải lao.)

Recession
sự suy thoái. Example: The country fell into a deep recession. (Đất nước rơi vào suy thoái nghiêm trọng.)

Stagnant
trì trệ. Example: The economy has been stagnant for years. (Nền kinh tế đã trì trệ nhiều năm.)

Median (adj)
trung bình. Example: The median age in the city is 35. (Tuổi trung bình trong thành phố là 35.)

Median (n)
trung vị. Example: The median of the dataset is 52. (Trung vị của tập dữ liệu là 52.)

Inflate
thổi phồng. Example: Don't inflate the numbers to impress people. (Đừng thổi phồng số liệu để gây ấn tượng.)

Inflation
lạm phát. Example: Inflation has reached 10% this year. (Lạm phát đã đạt 10% năm nay.)

Dwindle
giảm dần. Example: Their savings began to dwindle. (Tiền tiết kiệm của họ bắt đầu cạn dần.)

Generate
tạo ra. Example: This machine can generate a large amount of energy. (Máy này có thể tạo ra năng lượng lớn.)

Degenerate (v)
thoái hóa. Example: The debate quickly degenerated into an argument. (Cuộc tranh luận nhanh chóng thoái hóa thành cãi vã.)

Degenerate (adj)
suy đồi. Example: He was accused of having degenerate behavior. (Anh ta bị cáo buộc có hành vi suy đồi.)
Deplore
lên án. Example: They deplored the violent attacks. (Họ lên án các vụ tấn công bạo lực.)

Deplorable
tồi tệ, đáng trách. Example: The living conditions were deplorable. (Điều kiện sống rất tệ hại.)

Displace
di dời. Example: The war displaced thousands of families. (Chiến tranh đã khiến hàng nghìn gia đình phải di dời.)

Displacement
sự di dời. Example: The disaster caused mass displacement. (Thảm họa gây ra sự di dời hàng loạt.)

Gridlock (v)
làm tắc nghẽn. Example: The accident gridlocked the entire highway. (Tai nạn làm tắc nghẽn toàn bộ đường cao tốc.)

Gridlock (n)
tình trạng bế tắc. Example: Political gridlock stopped the reform. (Bế tắc chính trị khiến cải cách không thể tiến triển.)

Potent
mạnh, hiệu lực mạnh. Example: This medicine is extremely potent. (Thuốc này rất mạnh.)

Potency
hiệu lực. Example: The potency of the drug decreases over time. (Hiệu lực của thuốc giảm theo thời gian.)

Impotent
bất lực. Example: He felt impotent in the face of corruption. (Anh ta cảm thấy bất lực trước tham nhũng.)

Impotence
sự bất lực. Example: His impotence frustrated him. (Sự bất lực khiến anh ấy chán nản.)

Resent
bực bội. Example: She resented being treated unfairly. (Cô ấy bực vì bị đối xử bất công.)

Resentment
sự phẫn uất. Example: There was growing resentment among workers. (Sự phẫn uất gia tăng trong công nhân.)

Increment
mức tăng. Example: You will receive annual salary increments. (Bạn sẽ nhận mức tăng lương hàng năm.)

Incremental
tăng dần. Example: The company prefers incremental change. (Công ty thích thay đổi từng bước.)
Incrementalism
phương pháp thay đổi dần dần. Example: This policy is based on incrementalism. (Chính sách này dựa trên thay đổi từng bước.)
Establish
thành lập. Example: They established a new branch in 2020. (Họ thành lập chi nhánh mới vào 2020.)

Anti-establishment
chống lại hệ thống cầm quyền. Example: His views are strongly anti-establishment. (Quan điểm của anh ta chống lại hệ thống.)

Commit
cam kết / phạm tội. Example: He committed a serious mistake. (Anh ta phạm một lỗi nghiêm trọng.)

Commitment
sự cam kết. Example: She showed strong commitment to her work. (Cô ấy thể hiện sự cam kết cao với công việc.)

Prospect (v)
tìm kiếm. Example: They prospected for gold in the mountains. (Họ tìm vàng trên núi.)

Prospect (n)
viễn cảnh. Example: The prospects for growth look good. (Viễn cảnh tăng trưởng trông khả quan.)

Rally (v)
tập hợp. Example: They rallied supporters for the event. (Họ tập hợp người ủng hộ cho sự kiện.)
Rally (n)
cuộc mít tinh. Example: Thousands joined the rally. (Hàng nghìn người tham gia cuộc mít tinh.)

Obligate
bắt buộc. Example: The contract obligates you to pay on time. (Hợp đồng buộc bạn phải trả đúng hạn.)

Obligated
bị bắt buộc. Example: She felt obligated to help. (Cô ấy cảm thấy bị buộc phải giúp.)
Obligation
nghĩa vụ. Example: You have an obligation to tell the truth. (Bạn có nghĩa vụ phải nói thật.)
Ideal
lý tưởng. Example: This location is ideal for a café. (Địa điểm này rất lý tưởng để mở quán café.)
Ideology
hệ tư tưởng. Example: Their ideology is completely different. (Hệ tư tưởng của họ hoàn toàn khác nhau.)
Animosity
thù địch. Example: There was open animosity between the two groups. (Giữa hai nhóm có sự thù địch rõ ràng.)
Pragmatic
thực dụng. Example: She took a pragmatic approach to the problem. (Cô ấy chọn cách tiếp cận thực dụng.)
Pragmatism
chủ nghĩa thực dụng. Example: The policy reflects pure pragmatism. (Chính sách thể hiện chủ nghĩa thực dụng.)
Eschew
tránh, kiêng. Example: He eschews all forms of luxury. (Anh ta tránh mọi loại xa xỉ.)
To be known for
được biết đến bởi. Example: She is known for her kindness. (Cô ấy nổi tiếng vì lòng tốt.)
To have a positive outlook on life
có cái nhìn tích cực. Example: He always has a positive outlook on life. (Anh ấy luôn nhìn đời tích cực.)
Presidential election
bầu cử tổng thống. Example: The presidential election takes place every four years. (Bầu cử tổng thống diễn ra mỗi 4 năm.)
To be in tatters
tan nát. Example: His plans were in tatters after the failure. (Kế hoạch của anh ta tan nát sau thất bại.)
Household income
thu nhập hộ gia đình. Example: Their household income increased last year. (Thu nhập hộ gia đình họ tăng năm ngoái.)
To take advantage of
lợi dụng. Example: Don't let others take advantage of you. (Đừng để người khác lợi dụng bạn.)
To account for
chiếm. Example: Women account for 60% of the workforce. (Phụ nữ chiếm 60% lực lượng lao động.)

In a row
liên tiếp. Example: They won three games in a row. (Họ thắng 3 trận liên tiếp.)
To reach common ground
đạt đồng thuận. Example: Both sides tried to reach common ground. (Hai bên cố gắng đạt đồng thuận.)
To roll one's eyes
đảo mắt ngán ngẩm. Example: She rolled her eyes at his joke. (Cô ấy đảo mắt với trò đùa của anh ta.)
To play an important part
đóng vai trò quan trọng. Example: Education plays an important part in success. (Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong thành công.)

To be used to Ving
quen với việc. Example: I'm used to waking up early. (Tôi quen dậy sớm.)

To be on top of the world
cực kỳ hạnh phúc. Example: She felt on top of the world after winning. (Cô ấy cực kỳ hạnh phúc sau khi chiến thắng.)

Terrorist attacks
các vụ tấn công khủng bố. Example: Terrorist attacks shocked the nation. (Các vụ tấn công khủng bố khiến cả nước bàng hoàng.)
