HIV/ AIDS

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/26

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

27 Terms

1
New cards
  • HIV là

Virus gây suy giảm miễn dịch ở người

2
New cards

AIDS

  • hội chứng SGMD mắc phải

  • giai đoạn cuối của quá trình nhiễm HIV

3
New cards

HIV theo phân loại ICTV

Retroviridae

4
New cards

HIV phân loại theo Baltimore

RNA virus

5
New cards

HIV gồm ? loại/ loại nào mạnh hơn

  • 2 loại: HIV-1, HIV-2

  • HIV-1 lây nhiễm cao, độc lực mạnh

  • VN, HIV-1 chiếm đa số

6
New cards

HIV gồm ? lớp

  • màng ngoài (vỏ ngoài)

  • capsid (vỏ trong)

  • vùng nhân (lõi)

7
New cards

Màng ngoài (vỏ ngoài) có cấu tạo gồm

  • lớp lipid kép+protein có gai glycoprotein

  • gồm 2 thành phấn: gp120 (tiếp cận CD4)+gp41

8
New cards

Capsid (vỏ trong)

  • gồm 2 lớp protein: p24: XN phát hiện bệnh/ p17

9
New cards

Vùng nhân (lõi)

  • hình trụ

  • gồm 2 RNA đơn+enzyme sao chép ngược,…

10
New cards

chu trình HIV đi vào cơ thể

  • xâm nhập tế bào (hòa màng)

  • sao chép ngược và tích hợp nhân

  • sao chép

  • hoàn chỉnh, nảy chồi, trưởng thành

11
New cards

TB đích của HIV trong cơ thể người

  • tb miễn dịch

  • lympho T loại CD4 (TCD4)

12
New cards

CD4 tồn tại ở? đóng vai trò

  • trên màng tế bào

  • thụ thể cho HIV bám vào

13
New cards

HIV tấn công vào CD4 như thế nào

  • giảm trầm trọng về số lượng và chất lượng của TCD4

14
New cards

3 giai đoạn diễn tiến nhiễm HIV

  • NT cấp tính

  • GĐ tiềm tàng (2-10 năm)

  • GĐ tiến triển (CD4<200, giảm nhanh→ nhiễm trùng cơ hội)

15
New cards

Trong giai đoạn nhiễm trùng cấp tính, trình từ diễn tiến bệnh?

  • xâm nhập vào cơ thể

  • phân tán vào cơ quan bạch huyết (trong 24h)

  • đến tế bào TCD4+ và tăng sinh dữ dội

  • phát tán ra máu đến các tb trong CT

16
New cards

Nếu nghi ngờ bị lấy nhiễm HIV đối với nhân viên y tế thì sẽ uống

-ARV trong 72h sau phơi nhiễm

17
New cards

giai đoạn tiềm tàng (nhiễm trùng mạn tính) có đăc điểm, thời gian, biểu hiện lâm sàng

  • đặc điểm

  • + tăng sinh HIV kéo dài

  • +lẩn tránh, thoát khỏi sự kiểm soát của hệ MD

  • + dữ trữ các TB bị nhiễm HIV tiềm tàng

  • TG: tb 10 năm

  • không có biểu hiện LS

18
New cards

giai đoạn nhiễm HIV tiến triển và AIDS (số lượng TB TCD4, xuất hiện NT…, khi nào dẫn đến AIDS?)

  • TCD4+ giảm 50/mm3

  • NT cơ hội xuất hiện bất kỳ lúc nào

  • khi TCD4+<200/mm3, SGMD nặng→mắc nhiễm trùng cơ hội nặng, bệnh ác tính→AIDS

19
New cards

Các giai đoạn lâm sàng trong giai đoạn nhiễm HIV tiến triển

  1. không triệu chứng

  2. TC nhẹ

  3. TC tiến triển

  4. TC nặng

20
New cards

Đạc điểm virus HIV (nhạy cảm, tia, nhiệt độ)

  • nhạu cảm với chất diệt khuẩn: cồn 70, formaldehyde (bất hoạt trong vài phút)

  • tồn tại vài giờ trong tia cực tím, gamma, sóng siêu âm

  • nhiệt độ

  • +cơ thể: 2ngayf

  • +4 độ C: 1 tháng

  • hấp nhiệt khô 100 độ trong 10p→bất hoạt hoàn toàn HIV

21
New cards

Phương thức lây truyền HIV

  • qua đường máu+dịch tiết

  • 3 con đường: QHTD, mẹ sang con, tiêm chíc ma túy

  • chủ yếu: QHTD

22
New cards

chẩn đoán HIV (XN…)

  • XN kháng thể

  • XN kháng nguyên

  • XN tìm acid nucleic (RNA)

23
New cards

chiến lược XN HIV

  • chiến lược 1: sàng lọc nhiễm HIV trong an toàn truyền máu

  • Chiến lược 2: áp dụng cho giám sát dịch tễ học

  • chiến lược 3: áp dụng cho chẩn đoán

24
New cards

khi nào xác định chắc chắn rằng người đó bị HIV (người lớn, trẻ em)

  • người lớn+trẻ >18 tháng: 1 mẫu huyết thanh dương tính với cả 3 XN

  • trẻ<18 tháng: PCR HIV DNA hoặc HIV RNA

25
New cards

điều trị HIV

  • thuống kháng retrovirus (ARV)

  • tuân thủ điều trị

  • liệu pháp tâm lý

  • điều trị bệnh nhiễm trùng cơ hội

26
New cards

phòng ngừa

  • giáo dục

  • kiểm soát đường lây: qhtd an toàn, kim tiêm, máu

  • phòng ngừa trước phơi nhiễm (PrEP→nguy cơ→thuốc ARV 80%)

  • PN sau phơi nhiễm (PEP→NVYT→ARV 100%))

27
New cards

các bước xử lý khi bị kim tiêm dính máu người bệnh bị HIV dính vào vết thương chảy máu, mắt, mũi miệng)

  • b1: xử lý vết thương tại chỗ

  • b2: báo cáo người phụ trách+làm biên bản (ngày giờ, đánh giá VT, nguy cơ phơi nhiễm, chữ ký)

  • b3: đánh giá nguy cơ phơi nhiễm theo mức độ tổn thương và diện tích tiếp xúc

  • b4: xác định tình trạng HIV của người gây phơi nhiễm, XN HIV ngay

  • b5: tư vấn cho người bị phơi nhiễm

  • b6: kê đơn thuốc PEP 28 ngày (XN lại sau 3 tháng)