边
bên ,cạnh
东边
phía tây
西边
phía tây
南边
phía nam
北边
phía bắc
前边
phía trước
后边
phía sau
左边
bên trái / zuobian/
右边
/youbian/ bên phải
里边
bên trong
外边
bên ngoài
上边
bên trên
下边
bên dưới
离
cách
远
xa
近
gần
地方
địa phương ,chỗ, nơi
足球场
sân bóng đá
足球
bóng đá
劳驾
làm phiền , làm ơn
打听
hỏi , dò hỏi
博物馆
nhà bảo tàng
和平
hoà bình
广场
quảng trường
中间
trung gian, giữa
从
từ
到
đến
米
mét
红绿灯
đèn xanh đèn đỏ, đèn giao thông
往
qua,tới
左
trái
右
phải
拐
rẽ
马路
đường lớn ,đường cái , đường
座
toà(nhà)
白色
màu trắng
平方米
mét vuông
公里
km
条
lượng từ của con đường
会
biết
打
đánh ,chơi
太极拳
thái cực quyền
听说
nghe nói
下
dưới , tiếp theo
报名
đăng kí
开始
bắt đầu
能
có thể
再
nữa , lại
遍
lần lượt
懂
hiểu
舒服
thoải mái , dễ chịu
意思
ý nghĩa
次
lần , lượt
小时
giờ ,tiếng đồng hồ
请假
xin nghỉ
头疼
đau đầu
发烧
sốt
可能
có thể
感冒
cảm cúm
电视台
đài truyền hình
台
bệ , đài
表演
biểu diễn
节目
tiết mục ,chương trình
愿意
đồng ý , nguyện ý
为什么
vì sao, tại sao
得
trợ từ được
不错
ko tồi , tuyệt
错
sai
进步
tiến bộ
水平
trình độ
提高
nâng cao
快
nhanh
哪里
đâu có
准
chuẩn
流利
lưu loát
努力
nỗ lực
认真
chăm chỉ
坚持
kiên trì
为
vì, để
运动
vận động
跑步
chạy bộ
跑
chạy
篮球
bóng rổ
球
bóng
刚才
vừa rồi , vừa mới
因为
bởi vì