1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
친하다
close
thân thiết, gần gũi
파괴하다
destroy
phá hỏng, phá hoại, phá hủy
인간 활동이 자연을 파괴한다.
→ Hoạt động của con người phá hoại thiên nhiên.
피로
fatigue
sự mệt mỏi
그는 일 때문에 피로하다.
→ Anh ấy mệt mỏi vì công việc.
한꺼번에
at once
một mượt, vào một lần
돈을 한꺼번에 쓰지 마세요.
→ Đừng tiêu tiền một lần.
화려하다
fancy
hoa lệ, tráng lệ, sặc sỡ
불꽃놀이가 밤하늘을 화려하게 만들었다.
→ Pháo hoa làm bầu trời đêm trở nên rực rỡ.
화면
screen
màn hình
스마트폰 화면이 깨졌다.
→ Màn hình điện thoại bị vỡ.
화장품
cosmetics
mỹ phẩm
이 화장품은 피부에 좋다.
→ Mỹ phẩm này tốt cho da.
횡단보도
crosswalk
đường dành cho người đi bộ
횡단보도에서 차를 조심하세요.
→ Hãy cẩn thận với xe cộ khi qua vạch sang đường.
효율성
efficiency
tính hiệu suất, tính năng suất
컴퓨터를 사용하면 일의 효율성이 올라간다.
→ Sử dụng máy tính sẽ nâng cao năng suất công việc.
휴식
rest,break time
sự tạm nghỉ
일 끝나고 충분한 휴식이 필요하다.
→ Sau khi làm việc xong, cần nghỉ ngơi đầy đủ.
흔하다
common
thường thấy, dễ thấy
이 이름은 한국에서 매우 흔하다
→ Tên này rất thường gặp ở Hàn Quốc
켜다
turn on
mở, bật
컴퓨터를 켜야 일을 시작할 수 있다.
→ Phải bật máy tính mới bắt đầu làm việc được.
가정
family
nhà, gia đình
가정의 평화가 중요하다.
→ Hòa thuận trong **gia đình** là quan trọng
감각
sense
cảm giác
그는 미술에 뛰어난 감각이 있다.
→ Anh ấy có **cảm giác** tuyệt vời về mỹ thuật.
강화하다
improve
tăng cường, đẩy mạnh
우리는 팀워크를 강화하기 위해 워크숍을 진행했다.
→ Chúng tôi đã tổ chức workshop để củng cố tinh thần làm việc nhóm.
갖추다
possess
trang bị, dự trữ
회의실은 최신 장비를 갖추고 있다.
→ Phòng họp được trang bị thiết bị hiện đại.
거짓말
lie
lời nói dối
그는 나에게 거짓말을 했다.
→ Anh ấy đã nói dối tôi.
18검사
examination
kiểm tra
겨우
barely
vừa mới, chỉ vừa đủ, vất vả lắm mới
우리는 겨우 버스를 잡았다.
→ Chúng tôi vất vả lắm mới bắt được xe buýt.
계산
calculation
việc tính toán
우리는 비용을 정확히 계산해야 한다.
→ Chúng tôi phải tính toán chi phí một cách chính xác.
고속도로
expressway
đường cao tốc
사고 때문에 고속도로 일부 구간이 폐쇄되었다.
→ Một phần đường cao tốc đã bị đóng do tai nạn.
공지
announcement
công bố, thông báo
사항은
“vấn đề, mục, sự việc, nội dung
중요한 변경 사항은 이메일로 공지될 것이다.
→ Những thay đổi quan trọng sẽ được thông báo qua email.
공통되다
overlap
giống nhau, chung
이 두 의견에는 몇 가지 공통되는 점이 있다.
→ Hai ý kiến này có một vài điểm chung.
구조하다
rescue
cứu hộ, cưu giúp
소방관이 불 속에서 사람을 구조했다.
→ Lính cứu hỏa đã cứu người khỏi đám cháy.
국가
nation
quốc gia
국가 경제가 빠르게 성장하고 있다.
→ Nền kinh tế quốc gia đang phát triển nhanh.
궁금하다
be curious
thắc mắc, tò mò
선물 안에 뭐가 들어 있는지 궁금해한다
→ tò mò xem bên trong quà có gì.
귀찮다
tiresome
phiền phức, bực mình, khó chịu
날씨가 더워서 외출하기 **귀찮다**.
→ Trời nóng quá, **ngại** đi ra ngoài.
그치다
stop
dừng, hết, ngừng, ngớt
비가 드디어 그쳤다
→ Mưa cuối cùng đã tạnh
눈이 잠시 그쳤다가 다시 내리기 시작했다.
→ Tuyết **ngừng** rơi một lúc rồi lại bắt đầu rơi.
깜빡
slip out
ngay tức khắc, trong giây lát
약속 시간을 깜빡 잊어버렸다.
→ Tôi **lơ đãng quên mất** giờ hẹn.
깜짝
be startled
giật mình, hết hồn
그는 나를 보고 깜짝 놀랐다.
→ Anh ấy giật mình khi nhìn thấy tôi.갑자기 큰 소리에 모두가 깜짝 놀랐다.
→ Tất cả mọi người đều giật mình vì tiếng động lớn đột ngột.
깨닫다
realize
nhận biết, cảm nhận, ngộ ra
그는 자신의 실수를 깨달았다.
→ Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.
꺼내다
bring up
rút ra, lôi ra, lấy ra
냉장고에서 음식을 꺼내고 접시에 담았다.
→ Tôi đã lấy thức ăn ra từ tủ lạnh và cho lên đĩa.
이혼
divorce
li hôn
부모님의 이혼 후, 그는 혼자 살게 되었다.
→ Sau khi bố mẹ ly hôn, anh ấy sống một mình.
요즘 이혼하는 부부가 늘고 있다.
→ Gần đây, số cặp đôi ly hôn đang tăng.