TOPIK IN 30 DAYS- DAY20

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/32

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

33 Terms

1
New cards

친하다

close

thân thiết, gần gũi

2
New cards

파괴하다

destroy

phá hỏng, phá hoại, phá hủy

인간 활동이 자연을 파괴한다.
→ Hoạt động của con người phá hoại thiên nhiên.

3
New cards

피로

fatigue

sự mệt mỏi

그는 일 때문에 피로하다.
→ Anh ấy mệt mỏi vì công việc.

4
New cards

한꺼번에

at once

một mượt, vào một lần

돈을 한꺼번에 쓰지 마세요.
→ Đừng tiêu tiền một lần.

5
New cards

화려하다

fancy

hoa lệ, tráng lệ, sặc sỡ

불꽃놀이가 밤하늘을 화려하게 만들었다.
→ Pháo hoa làm bầu trời đêm trở nên rực rỡ.

6
New cards

화면

screen

màn hình

스마트폰 화면이 깨졌다.
→ Màn hình điện thoại bị vỡ.

7
New cards

화장품

cosmetics

mỹ phẩm

화장품은 피부에 좋다.
Mỹ phẩm này tốt cho da.

8
New cards

횡단보도

crosswalk

đường dành cho người đi bộ

횡단보도에서 차를 조심하세요.
→ Hãy cẩn thận với xe cộ khi qua vạch sang đường.

9
New cards

효율성

efficiency

tính hiệu suất, tính năng suất

컴퓨터를 사용하면 일의 효율성이 올라간다.
→ Sử dụng máy tính sẽ nâng cao năng suất công việc.

10
New cards

휴식

rest,break time

sự tạm nghỉ

일 끝나고 충분한 휴식이 필요하다.
→ Sau khi làm việc xong, cần nghỉ ngơi đầy đủ.

11
New cards

흔하다

common

thường thấy, dễ thấy

이 이름은 한국에서 매우 흔하다

→ Tên này rất thường gặp ở Hàn Quốc

12
New cards

켜다

turn on

mở, bật

컴퓨터를 켜야 일을 시작할 수 있다.

→ Phải bật máy tính mới bắt đầu làm việc được.

13
New cards

가정

family

nhà, gia đình

가정의 평화가 중요하다.

→ Hòa thuận trong **gia đình** là quan trọng

14
New cards

감각

sense

cảm giác

그는 미술에 뛰어난 감각이 있다.

→ Anh ấy có **cảm giác** tuyệt vời về mỹ thuật.

15
New cards

강화하다

improve

tăng cường, đẩy mạnh

우리는 팀워크를 강화하기 위해 워크숍을 진행했다.
→ Chúng tôi đã tổ chức workshop để củng cố tinh thần làm việc nhóm.

16
New cards

갖추다

possess

trang bị, dự trữ

회의실은 최신 장비를 갖추고 있다.
→ Phòng họp được trang bị thiết bị hiện đại.

17
New cards

거짓말

lie

lời nói dối

그는 나에게 거짓말을 했다.
→ Anh ấy đã nói dối tôi.

18
New cards

18검사

examination

kiểm tra

19
New cards

겨우

barely

vừa mới, chỉ vừa đủ, vất vả lắm mới

우리는 겨우 버스를 잡았다.
→ Chúng tôi vất vả lắm mới bắt được xe buýt.

20
New cards

계산

calculation

việc tính toán

우리는 비용을 정확히 계산해야 한다.
→ Chúng tôi phải tính toán chi phí một cách chính xác.

21
New cards

고속도로

expressway

đường cao tốc

사고 때문에 고속도로 일부 구간이 폐쇄되었다.
→ Một phần đường cao tốc đã bị đóng do tai nạn.

22
New cards

공지

announcement

công bố, thông báo

사항은

“vấn đề, mục, sự việc, nội dung

중요한 변경 사항은 이메일로 공지될 것이다.
→ Những thay đổi quan trọng sẽ được thông báo qua email.

23
New cards

공통되다

overlap

giống nhau, chung

이 두 의견에는 몇 가지 공통되는 점이 있다.
→ Hai ý kiến này có một vài điểm chung.

24
New cards

구조하다

rescue

cứu hộ, cưu giúp

소방관이 불 속에서 사람을 구조했다.
→ Lính cứu hỏa đã cứu người khỏi đám cháy.

25
New cards

국가

nation

quốc gia

국가 경제가 빠르게 성장하고 있다.
Nền kinh tế quốc gia đang phát triển nhanh.

26
New cards

궁금하다

be curious

thắc mắc, tò mò

선물 안에 뭐가 들어 있는지 궁금해한다

→ tò mò xem bên trong quà có gì.

27
New cards

귀찮다

tiresome

phiền phức, bực mình, khó chịu

날씨가 더워서 외출하기 **귀찮다**.

→ Trời nóng quá, **ngại** đi ra ngoài.

28
New cards

그치다

stop

dừng, hết, ngừng, ngớt

비가 드디어 그쳤다

→ Mưa cuối cùng đã tạnh

눈이 잠시 그쳤다가 다시 내리기 시작했다.

→ Tuyết **ngừng** rơi một lúc rồi lại bắt đầu rơi.

29
New cards

깜빡

slip out

ngay tức khắc, trong giây lát

약속 시간을 깜빡 잊어버렸다.

→ Tôi **lơ đãng quên mất** giờ hẹn.

30
New cards

깜짝

be startled

giật mình, hết hồn

그는 나를 보고 깜짝 놀랐다.
→ Anh ấy giật mình khi nhìn thấy tôi.갑자기 큰 소리에 모두가 깜짝 놀랐다.
→ Tất cả mọi người đều giật mình vì tiếng động lớn đột ngột.

31
New cards

깨닫다

realize

nhận biết, cảm nhận, ngộ ra

그는 자신의 실수를 깨달았다.
→ Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.

32
New cards

꺼내다

bring up

rút ra, lôi ra, lấy ra

냉장고에서 음식을 꺼내고 접시에 담았다.
→ Tôi đã lấy thức ăn ra từ tủ lạnh và cho lên đĩa.

33
New cards

이혼

divorce

li hôn

부모님의 이혼 후, 그는 혼자 살게 되었다.
→ Sau khi bố mẹ ly hôn, anh ấy sống một mình.

요즘 이혼하는 부부가 늘고 있다.
→ Gần đây, số cặp đôi ly hôn đang tăng.