phrases and collocations unit 18

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/42

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

43 Terms

1
New cards

pay attention (to sth/ sb)

Chú ý đến cái gì

2
New cards

attract (sb's) attention

thu hút sự chú ý của ai

3
New cards

draw sb's attention to sth

làm ai đó chú ý cái gì

4
New cards

have/take a break (from sth/doing)

nghỉ ngơi khỏi việc gì

5
New cards

lunch break

giờ nghỉ trưa

6
New cards

tea break

giờ nghỉ uống trà

7
New cards

commercial break

đoạn phim quảng cáo (chèn giữa quảng nghỉ của tv)

8
New cards

give sb A break

Cho ai đó giải lao

9
New cards

have a discussion ( with sb) about/ on sth

thảo luận với ai về cái gì

10
New cards

under discussion

being considered

11
New cards

take/do/have/pass/fail an exam

làm/có/đỗ/trượt bài kiểm tra

12
New cards

sit an exam/ take an exam

làm một bài kiểm tra

13
New cards

do your homework

làm bài tập về nhà

14
New cards

have homework to do

có bài tập về nhà phải làm

15
New cards

question an idea

Chất vấn một ý tưởng

16
New cards

have an idea

có một ý tưởng

17
New cards

bright idea

sáng kiến

18
New cards

have a lot to learn about sth

có nhiều thứ để học về

19
New cards

learn (how) to do

học cách làm gì

20
New cards

go to/ have a lesson

có tiết học

21
New cards

double lesson

tiết học đôi

22
New cards

learn a/ your lesson

học được một bài

23
New cards

teach sb a lesson

dạy cho ai một bài học

24
New cards

make up your mind about sth

decide

25
New cards

bear sth in mind

ghi nhớ điều gì

26
New cards

in two minds about sth

phân vân về việc gì đó

27
New cards

change your mind (about sth)

thay đổi ý định

28
New cards

cross your mind

thoáng nghĩ trong đầu

29
New cards

to my mind

theo quan điểm của tôi in my view

30
New cards

give/express your/an opinion (of/about sth/ doing)

Bày tỏ quan điểm của bạn về vấn đề gì đó

31
New cards

hold/ have an opinion (of/about sth/doing)

giữ/có quan điểm về điều gì

32
New cards

pass sth ( over ) to sb

đưa đồ

33
New cards

pass an exam/a test

thi đỗ

34
New cards

see/take sb's point (about sth/doing)

Hiểu quan điểm của ai đó (dù có thể không đồng ý)
ex I see your point about being careful.
→ Mình hiểu ý bạn về việc cần cẩn thận.

Okay, I take your point. We’ll be more organized.
→ Ừ, mình hiểu điều bạn nói. Bọn mình sẽ sắp xếp lại tốt hơn.

35
New cards

(see) the point in/ of sth

Thấy việc gì đó có ý nghĩa, giá trị, lý do hợp lý


eg I don’t see the point of watching this movie again.
→ Mình không thấy có lý do để xem lại phim này.

She doesn’t see the point in learning Latin.
→ Cô ấy không thấy việc học tiếng Latin có ích gì.

36
New cards

there is no point in sth

không có lợi ích gì trong việc

37
New cards

make a point of sth

cố gắng làm
eg: She ….. keeping all her shopping receipts.

38
New cards

make sense to do

hợp lí để làm gì

39
New cards

have good/ enough sense to do

có ý thức tốt, đủ ý thức để làm gì

40
New cards

make sense of sth

hiểu điều gi
ex: We’ve been trying to make sense of our dreams.

41
New cards

it makes sense (to do)

Hợp lý, dễ hiểu, có lý lẽ
eg: It makes sense to leave early if the weather is bad.
→ Trời xấu thì đi sớm là hợp lý.

42
New cards

sense of humour/taste/sight/etc

Khiếu hài hước/ giác/thị giác

43
New cards

make/accept a suggestion

Đưa ra/ chấp nhận lời de nghi