1/42
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
pay attention (to sth/ sb)
Chú ý đến cái gì
attract (sb's) attention
thu hút sự chú ý của ai
draw sb's attention to sth
làm ai đó chú ý cái gì
have/take a break (from sth/doing)
nghỉ ngơi khỏi việc gì
lunch break
giờ nghỉ trưa
tea break
giờ nghỉ uống trà
commercial break
đoạn phim quảng cáo (chèn giữa quảng nghỉ của tv)
give sb A break
Cho ai đó giải lao
have a discussion ( with sb) about/ on sth
thảo luận với ai về cái gì
under discussion
being considered
take/do/have/pass/fail an exam
làm/có/đỗ/trượt bài kiểm tra
sit an exam/ take an exam
làm một bài kiểm tra
do your homework
làm bài tập về nhà
have homework to do
có bài tập về nhà phải làm
question an idea
Chất vấn một ý tưởng
have an idea
có một ý tưởng
bright idea
sáng kiến
have a lot to learn about sth
có nhiều thứ để học về
learn (how) to do
học cách làm gì
go to/ have a lesson
có tiết học
double lesson
tiết học đôi
learn a/ your lesson
học được một bài
teach sb a lesson
dạy cho ai một bài học
make up your mind about sth
decide
bear sth in mind
ghi nhớ điều gì
in two minds about sth
phân vân về việc gì đó
change your mind (about sth)
thay đổi ý định
cross your mind
thoáng nghĩ trong đầu
to my mind
theo quan điểm của tôi in my view
give/express your/an opinion (of/about sth/ doing)
Bày tỏ quan điểm của bạn về vấn đề gì đó
hold/ have an opinion (of/about sth/doing)
giữ/có quan điểm về điều gì
pass sth ( over ) to sb
đưa đồ
pass an exam/a test
thi đỗ
see/take sb's point (about sth/doing)
Hiểu quan điểm của ai đó (dù có thể không đồng ý)
ex I see your point about being careful.
→ Mình hiểu ý bạn về việc cần cẩn thận.
Okay, I take your point. We’ll be more organized.
→ Ừ, mình hiểu điều bạn nói. Bọn mình sẽ sắp xếp lại tốt hơn.
(see) the point in/ of sth
Thấy việc gì đó có ý nghĩa, giá trị, lý do hợp lý
eg I don’t see the point of watching this movie again.
→ Mình không thấy có lý do để xem lại phim này.
She doesn’t see the point in learning Latin.
→ Cô ấy không thấy việc học tiếng Latin có ích gì.
there is no point in sth
không có lợi ích gì trong việc
make a point of sth
cố gắng làm
eg: She ….. keeping all her shopping receipts.
make sense to do
hợp lí để làm gì
have good/ enough sense to do
có ý thức tốt, đủ ý thức để làm gì
make sense of sth
hiểu điều gi
ex: We’ve been trying to make sense of our dreams.
it makes sense (to do)
Hợp lý, dễ hiểu, có lý lẽ
eg: It makes sense to leave early if the weather is bad.
→ Trời xấu thì đi sớm là hợp lý.
sense of humour/taste/sight/etc
Khiếu hài hước/ giác/thị giác
make/accept a suggestion
Đưa ra/ chấp nhận lời de nghi