1/67
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Optimal use of the public spending (n)
sự sử dụng tối ưu của ngân sách nhà nước
A perennial debate (n)
1 tranh cãi dai dẳng / không có hồi kết
As of late (adv)
gần đây (=recently)
Take precedence on (v)
được ưu tiên hơn
Elaborate on N (v)
giải thích sâu về
Art is the manifestation of the human creative mind and imagination (phr)
nghệ thuật là sự hiện thân/kết quả của trí tưởng tưởng con người
Engender (v)
tạo ra (=create)
Set sb/sth apart from others (v)
làm thứ gì/ai đó khác biệt hơn những thứ khác
Bolster the understanding of (v)
làm chúng ta hiểu hơn về
Bridge the gap between different generations (v)
thu hẹp sự khác biệt giữa các thế hệ
Take pride in the essence of who we are as a community (v)
tự hào về dân tộc của chúng ta
Unapologetically (adv)
không hổ thẹn
Vietnamese calligraphy (n)
chữ thư pháp
A testament to + N (n)
1 minh chứng cho
Celebrate the Vietnamese aesthetics (v)
tôn vinh thẩm mỹ của người Việt
Remind the emerging Vietnamese-born generations to come of the rich history of their predecessors (phr)
nhắc nhở các thế hệ người Việt Nam về sau về lịch sử của ông cha họ
Be vastly enhanced by (v)
được cải thiện đáng kể bởi
Arts are incredible outlets for people to release stress (phr)
nghệ thuật là những thứ tuyệt vời để con người giải tỏa stress
Sense of escapism from the harsh realities of life (n)
sự thoát ly khỏi cuộc sống khắc nghiệt
Prevalent (adj)
phổ biến / rộng rãi
Be not without practical benefits (phr)
không phải không có giá trị thực tế
Investments in the creative realm (n)
sự đầu tư vào mảng sáng tạo
Museums that house ancient artefacts can attract tourists (phr)
những bảo tàng chứa các cổ vật có thể thu hút khách du lịch
Home-grown (adj)
được làm bởi chính nước nhà
Rake in millions of dollars (v)
thu về hàng triệu đô la
It would be an oversight to ignore the ... (phr)
Sẽ là 1 thiếu sót nếu bỏ qua ...
Allow the economy to sustain and prosper (phr)
cho phép nền kinh tế duy trì và phát triển
Warrant governmental funding (v)
cần được đầu tư từ chính phủ
Do sth for pleasure/enjoyment (phr)
làm 1 việc để giải trí
Deepen/heighten sb's imagination and linguistic skills (phr)
tăng trí tưởng tượng và kỹ năng ngôn ngữ
Capability (n)
khả năng, = ability
Be more of a passive activity (phr)
có thể được xem là 1 hoạt động thụ động
Knowledge acquisition (n)
sự thu nhận kiến thức
Stimulate (v)
kích thích
Visualize (v)
tưởng tượng
Conceptualize (v)
hiểu những khái niệm trừu tượng 1 cách rõ ràng
Obtain a wealth of new vocabulary (phr)
học được 1 lượng lớn từ vựng
Continued exposure to sth (n)
sự tiếp xúc liên tục với
Become a more effective communicator (phr)
trở thành 1 người giao tiếp lưu loát hơn
Limiting impacts on sth (phr)
những ảnh hưởng xấu lên
Captivating (adj)
thu hút
Render sth + ADJ (phr)
làm thứ gì trở nên ... (chỉ sử dụng khi ADJ mang nghĩa tiêu cực)
At a fast pace (phr)
ở 1 tốc độ nhanh
Comprehend (v)
hiểu
Be riddled with sth (phr)
chứa nhiều thứ gì (mang nghĩa tiêu cực)
Absorb the content (phr)
hiểu nội dung (của 1 chương trình)
extraordinary (adj)
phi thường
inborn talent (n)
tài năng thiên phú
undertake this task (phr)
đảm nhiệm công việc này
delve into both sides of the argument in-depth (phr)
đi sâu vào cả 2 mặt của vấn đề
stance on sth (n)
quan điểm về thứ gì
be entitled to (phr)
có quyền làm việc gì
the conceptual and abstract characteristics of art (n)
bản chất phi vật thể và trừu tượng của nghệ thuật
highly subjective and personal (phr)
rất chủ quan và cá nhân
from the standpoint of the creator and the audience (phr)
từ góc nhìn của người làm nghệ thuật và khán giả
timeless (adj)
trường tồn với thời gian
show more appreciation for (phr)
có sự trân trọng hơn đối với
set restrictions for (phr)
tạo ra những rào cản cho
a gatekeeping practice (n)
một việc làm ngăn cản sự tiếp cận lợi ích của người khác
go against our freedom of expression (phr)
đi ngược lại với quyền tự do thể hiện
Granted,... However,... (phr)
Biết rằng, ... Tuy vậy,...
determination and perseverance (n)
sự quyết tâm
artistically inclined (adj)
có thiên hướng nghệ thuật
calling (n)
đam mê, mục đích sống
dedicate a tremendous amount of time and effort to honing their craft (phr)
dành nhiều thời gian và tâm huyết để hoàn thiện kỹ năng của mình
art prodigy (n)
người có tài bẩm sinh về nghệ thuật
a natural leaning towards arts (phr)
thiên hướng bẩm sinh cho nghệ thuật
leave behind a legacy (phr)
để lại một di sản