1/8
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Point to
chỉ ra, chỉ dẫn
Ví dụ: The evidence points to a possible solution to the problem.
Bằng chứng chỉ ra một giải pháp khả thi cho vấn đề.
Add up
cộng lại, có ý nghĩa hợp lý
Ví dụ: When you add up all the expenses, it totals more than we expected.
Khi bạn cộng tất cả các khoản chi phí lại, tổng số nhiều hơn chúng tôi đã dự đoán.
Attribute to
gán cho, quy cho
Ví dụ: The success of the project can be attributed to the hard work of the team.
Sự thành công của dự án có thể được gán cho sự nỗ lực của đội ngũ.
Stem from
xuất phát từ, bắt nguồn từ
Ví dụ: His problems stem from a lack of communication.
Vấn đề của anh ấy xuất phát từ việc thiếu giao tiếp.
Come out of
xuất phát từ, đến từ
Ví dụ: The idea came out of a brainstorming session.
Ý tưởng đến từ một buổi họp nhóm.
Rebound on
tác động trở lại, ảnh hưởng đến
Ví dụ: The negative effects of the policy may rebound on the government.
Các tác động tiêu cực của chính sách có thể ảnh hưởng trở lại đến chính phủ.
Account for
giải thích, chiếm tỷ lệ
Ví dụ: Women account for almost half of the workforce in this company.
Phụ nữ chiếm gần một nửa lực lượng lao động trong công ty này.
Impact on
tác động đến
Ví dụ: The new law will have a significant impact on the economy.
Luật mới sẽ có tác động đáng kể đến nền kinh tế.
Add up to
tổng cộng lại, có nghĩa là
Ví dụ: All the small expenses add up to a large amount over time.
Tất cả các khoản chi phí nhỏ cộng lại sẽ tạo thành một số tiền lớn theo thời gian.