1/50
ielts reading
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
peril
(n) sự nguy hiểm
(adj) đầy hiểm họa, nguy hiểm
(v) làm cho nguy hiểm
deliberate
(adj) có tính chủ đích, không phải tình cờ
(v) xem xét kĩ lưỡng trước khi quyết định
inevitable
(adj) không thể phòng ngừa và ngăn chặn
deceive
(v) thuyết phục ai đó về một việc không chính xác
apparent
(adj) rõ ràng
interpersonal bond
(n) mối liên kết, tương tác giữa các cá
inadvertent
(adj) tình cờ không có chủ đích
distribute
(v) phân phát , phân chia (với một số lượng ng)
unduly
(adv) quá mức thích đáng
misperception
(n) niềm tin/ ý kiến về một thứ không chính xác
detrimental
(adj) có hại
downstream
(adj) hậu quả, kết cục
social harmony
(n) sự hòa hợp mang tính xã hội
political climate
(adj) xu thế chính trị ở một thời điểm nhất định
exposure
(n) tình trạng/ ở nơi/ tình huống bị gây hại, phơi bày
resource-intensive
(adj) hao tổn nguồn tài nguyên
tremendous
(adj) rất lớn, kinh khủng. bao la
rất tốt
label
(v) dán nhãn, ghi thông tin lên nhãn
gán một thứ/ng với một điều gì đó (thường là bất công)
garner
(v) thu thập, tổng hợp thông tin/ sự giúp đỡ,…
philosophical debate
(n) tranh luận liên quan đến triết học (đào sâu vào những vấn đề nền tảng như sự tồn tại, kiến thức, giá trị,..)
dilemma
(n) tình huống mà phải rất khó khăn trong việc chọn lựa giữa những lựa chọn có tính quan trong như nhau
empirical
(adj) dựa trên kinh nghiệm, thực nghiệm
robust
(adj) mạnh khỏe
(máy móc) không dễ bị hư hỏng
thể hiện sự quyết tâm, chắc hắn với những gì mình nói/làm
default
(n) vỡ nợ
xảy ra khi ta không có thêm sự lựa chọn, qu
skepticism
(n) thái độ ngờ vực, nghi ngờ tính xác thực của 1 thứ gì đó, cái gì sẽ xảy ra
perceive
(v) nhận thấy, hiểu được cái j/ai đó theo 1 cách nhất định
nhận thức đc cái gì đó
encode
(v) chuyển sang ngôn ngữ lập trình
(sinh) chịu trách nhiệm sản xuất loại protein nhất định
giải thích ý nghĩa của 1 thứ trong ngôn ngữ khác
pre-emptive
(adj) có tính hành động ngăn chặn trước hành động có hại cho bản thân
rhetorical
(adj) mang tính ảnh hưởng đến mng, nhưng không hoàn toàn thành thật
compelling
(adj) hấp dẫn, thuyết phục mạnh mẽ /không thể cưỡng lại
accomplish
(v) thành công hoàn thành một việc
remedy
(n) giải pháp cho vấn đề khó
arduous
(adj) hao tốn nhiều sức lực, năng lượng
fellow
(adj) diễn tả 1 ng tương tự với bạn trong 1 số thứ, chịu chung 1 tình huống
prominence
(n) tình trạng nổi bật, quan trọng
sự trồi lên
sự xuất chúng, lỗi lạc
consensus
(n) ý kiến mà cả nhóm ng đều đồng ý
counter
(v) phản công = cố gắng chứng minh lời ai đó sai
fallibity
(n) khả năng sai sót
coordinate
(v) phối hợp hoạt động, con ng liên quan, quần áo sao cho phù hợp và làm việc tốt
panacea
(n) một thứ có thể giải quyết hết các vấn đề trong 1 tình huống
monitor
(v) kiểm tra sau 1 khoảng thgian để xem xét tình trạng hoạt động và đưa ra thay đổi phù hợp
sử dụng công nghệ để quan sát an ninh
strategic
(adj) mang tính chiến lược
loom
(v) hiện ra lờ mờ, to lớn
observation
(n) sự quan sát để nghiên cứu, học hỏi, điều tra
warrant
(v) chứng nhận, xác thực, đảm bảo cái gì đó là thật
(n) giấy chứng nhận, giấy phép, lệnh
policy maker
(n) nhà hoạt định chính sách, những người chịu trách nhiệm ra luật
estimate
(v) ước chừng không chính xác cụ thể
prescription
(n) đơn thuốc
sensitise
(v) làm cho ng/1 thứ nhận ra vấn đề (xấu)
(v) làm cho nhạy cảm hơn
utility
(n) tiện ích công cộng
media literacy
(n) kiến thức truyền thông