Sector 2: Phrasal Verbs

5.0(1)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/91

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

91 (+1) flashcards

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

92 Terms

1
New cards

blow out

dập tắt, thổi tắt

2
New cards

break down

hư hỏng, hết hoạt động

3
New cards

break in/into

xông vào, đột nhập vào

4
New cards

break out

bùng nổ, bùng phát

5
New cards

bring up

= raise: nuôi nấng

6
New cards

call for

ghé qua (để đón ai hoặc lấy cái gì)

7
New cards

call off

= cancel : huỷ bỏ

8
New cards

call up

= telephone: gọi điện thoại

9
New cards

carry on

= continue, tiếp tục

10
New cards

carry out

tiến hành

11
New cards

catch up with

bắt kịp, theo kịp

12
New cards

clear up

= tidy: dọn dẹp

13
New cards

come up

(v) xảy ra, xuất hiện

14
New cards

cut down on sth/back

= reduce: giảm bớt

15
New cards

cut off

ngừng cung cấp, cắt đứt

16
New cards

drop in/on

ghé thăm, ghé qua (trong một khoảng thời gian ngắn)

17
New cards

fill in/out

điền vào

18
New cards

get off

xuống xe, rời đi, khởi hành

19
New cards

get on

lên (xe, tàu, máy bay...)

20
New cards

get over

= overcome: vượt qua, hồi phục

21
New cards

get up

thức dậy

22
New cards

give up

= stop: từ bỏ

23
New cards

go away

= disappear: biến mất, tan đi

24
New cards

go off

nổ (súng, bom), reo (chuông)

25
New cards

go on

tiếp tục = carry on

26
New cards

grow up

lớn lên, trưởng thành

27
New cards

hand in

= submit: nộp bài

28
New cards

hold on

= wait: đợi

29
New cards

hold up

tắc nghẽn

30
New cards

keep on

tiếp tục = go on

31
New cards

keep up with

theo kịp, bắt kịp = catch up with

32
New cards

look after

chăm sóc

33
New cards

look for

tìm kiếm (= search for, seek)

34
New cards

look forward to

mong đợi

35
New cards

look into

điều tra, xem xét

36
New cards

look out/watch out

coi chừng (dùng để cảnh báo)

37
New cards

look up

tra cứu

38
New cards

make up

bịa chuyện

39
New cards

pick sb up

đón ai

40
New cards

pull down

phá hủy

41
New cards

put off

hoãn lại

42
New cards

put on

mặc quần áo

43
New cards

put out

dập lửa

44
New cards

run into

tình cờ gặp ai

45
New cards

run out of

hết, cạn kiệt

46
New cards

see off

tiễn ai

47
New cards

set up

thành lập

48
New cards

show off

khoe khoang

49
New cards

stand for

đại diện, viết tắt của

50
New cards

take after

giống

51
New cards

take off

cất cánh, cởi ra

52
New cards

take on

đảm nhận

53
New cards

take over

đảm nhiệm, tiếp quản

54
New cards

throw away

ném đi , vứt hẳn đi

55
New cards

try on

thử quần áo

56
New cards

turn down

từ chối

57
New cards

turn into

trở thành, biến thành

58
New cards

turn off

tắt

59
New cards

turn on

bật

60
New cards

turn up = show up

đến, xuất hiện

61
New cards

face up to

đương đầu, đối mặt với

62
New cards

break out in

bất ngờ trở nên bị bao bọc bởi

63
New cards

come down with

mắc bệnh

64
New cards

look down to

coi thường

65
New cards

look up to

kính trọng

66
New cards

come up with

nảy ra ý tưởng

67
New cards

wriggle out of

thoái thác làm gì

68
New cards

make off with

cuỗm đi thứ gì (ăn trộm được)

69
New cards

go along with/get on (well) with sb

hòa hợp với ai

70
New cards

live up to sth

tốt/giỏi như người khác mong đợi ở bạn

71
New cards

make sure of sth/that...

đảm bảo, chắc chắn

72
New cards

fell up to

cảm thấy đủ sức làm gì

73
New cards

jump out at

rất rõ ràng và dễ thấy

74
New cards

break in on

cắt ngang, quấy rầy ai

75
New cards

add up to

tổng cộng (thành/lên đến)

76
New cards

break up with sb

chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

77
New cards

make up for

bù đắp

78
New cards

think back to sth

nhớ lại điều gì

79
New cards

tie in with sth

khớp với

80
New cards

get back at

trả thù, trả đũa

81
New cards

get away with

thoát khỏi sự trừng phạt

82
New cards

get on to

liên lạc với ai đó

83
New cards

go in for

làm điều gì vì bạn thích nó

84
New cards

get round to

cần thời gian để làm gì

85
New cards

go down with

mắc bệnh = come down with

86
New cards

put down to

do, quy cho là do

87
New cards

put up with

chịu đựng

88
New cards

stand up for sb/sth

ủng hộ, bênh vực, bảo vệ

89
New cards

get through with

hoàn thành, hoàn tất

90
New cards

do away with

loại bỏ, bài trừ

91
New cards

drop out of sth

bỏ học nửa chừng

92
New cards

get down to

bắt đầu công việc một cách nghiêm túc