Thẻ ghi nhớ: Unit 18: Phrases and collocations | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/39

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

40 Terms

1
New cards

pay attention to somebody/something

chú ý tới ai/ cái gì

<p>chú ý tới ai/ cái gì</p>
2
New cards

attract one's attention

thu hút sự chú ý của ai

<p>thu hút sự chú ý của ai</p>
3
New cards

draw one's attention to sth

hướng sự chú ý của ai đến cái gì

<p>hướng sự chú ý của ai đến cái gì</p>
4
New cards

have/take a break from something

có một quãng nghỉ/ dừng lại khỏi cái gì

<p>có một quãng nghỉ/ dừng lại khỏi cái gì</p>
5
New cards

tea break

giờ nghỉ uống trà

<p>giờ nghỉ uống trà</p>
6
New cards

lunch break

giờ nghỉ trưa

<p>giờ nghỉ trưa</p>
7
New cards

commercial break

thời gian quảng cáo

<p>thời gian quảng cáo</p>
8
New cards

give sb a break

cho ai kì nghỉ/ tạm dừng một thời gian

<p>cho ai kì nghỉ/ tạm dừng một thời gian</p>
9
New cards

have a discussion with sb about/on something

có cuộc thảo luận với ai về điều gì

<p>có cuộc thảo luận với ai về điều gì</p>
10
New cards

fail an exam

thi trượt

<p>thi trượt</p>
11
New cards

sit for an exam

làm bài kiểm tra, đi thi

<p>làm bài kiểm tra, đi thi</p>
12
New cards

have homework to do

có bài tập về nhà phải làm

<p>có bài tập về nhà phải làm</p>
13
New cards

question an idea

nghi vấn một ý tưởng

<p>nghi vấn một ý tưởng</p>
14
New cards

bright idea

sáng kiến

<p>sáng kiến</p>
15
New cards

have no idea

Không biết; không có ý kiến gì

<p>Không biết; không có ý kiến gì</p>
16
New cards

have a lot to learn about sth/doing

có nhiều thứ để học

<p>có nhiều thứ để học</p>
17
New cards

go to/have a lesson

có tiết học

<p>có tiết học</p>
18
New cards

teach someone a lesson

dạy cho ai 1 bài học

<p>dạy cho ai 1 bài học</p>
19
New cards

double lesson

2 tiết liên tục

<p>2 tiết liên tục</p>
20
New cards

learn your lesson

có được bài học của riêng mình

<p>có được bài học của riêng mình</p>
21
New cards

make up your mind about something

suy nghĩ rõ ràng về điều gì/ quyết định về 1 việc gì đó

<p>suy nghĩ rõ ràng về điều gì/ quyết định về 1 việc gì đó</p>
22
New cards

bear something in mind

ghi nhớ điều gì đó

<p>ghi nhớ điều gì đó</p>
23
New cards

in two minds about something

đang đắn đo, phân vân về điều gì

<p>đang đắn đo, phân vân về điều gì</p>
24
New cards

change your mind about sth

thay đổi ý định

<p>thay đổi ý định</p>
25
New cards

cross your mind

thoáng nghĩ trong đầu

<p>thoáng nghĩ trong đầu</p>
26
New cards

to my mind

theo quan điểm của tôi

<p>theo quan điểm của tôi</p>
27
New cards

I don't mind if

tôi không phiền nếu

<p>tôi không phiền nếu</p>
28
New cards

in my opinion

theo quan điểm của tôi

<p>theo quan điểm của tôi</p>
29
New cards

give/express your opinion about something

bày tỏ quan điểm về điêu gì

<p>bày tỏ quan điểm về điêu gì</p>
30
New cards

have/hold an opinion about sth

Giữ ý kiến về

<p>Giữ ý kiến về</p>
31
New cards

pass sth (over) to sb

truyền cái gì cho ai

<p>truyền cái gì cho ai</p>
32
New cards

pass a building

đi ngang qua

<p>đi ngang qua</p>
33
New cards

see the point in/of sth

hiểu được tác dụng / quan điểm về việc gì

<p>hiểu được tác dụng / quan điểm về việc gì</p>
34
New cards

Take one's point

hiểu ý, quan điểm của ai

<p>hiểu ý, quan điểm của ai</p>
35
New cards

There is no point in doing something

không có ích khi làm gì

<p>không có ích khi làm gì</p>
36
New cards

make a point of

coi trọng điều gì

<p>coi trọng điều gì</p>
37
New cards

make sense of sth

hiểu được điều gì

<p>hiểu được điều gì</p>
38
New cards

it makes sense to do

có ý nghĩa / hợp lý khi làm gì

<p>có ý nghĩa / hợp lý khi làm gì</p>
39
New cards

sense of humour

khiếu hài hước

<p>khiếu hài hước</p>
40
New cards

make/accept a suggestion

đưa ra/ chấp nhận lời gợi ý

<p>đưa ra/ chấp nhận lời gợi ý</p>