Chủ đề 2: Mạng máy tính và internet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/36

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Ôn thi TNTHPT Tin

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

37 Terms

1
New cards

Thiết bị mạng

Kết nối với nhau (máy tính, thiết bị thông minh) → Hệ thống mạng máy tính

2
New cards

Modem

  • Bộ điều giải: Modulator and Demodulator

  • Biển đổi dữ liệu số từ thiết bị kết nối mạng → tín hiệu tương tự → truyền đi qua mạng (Điều chế) >< ngược lại (Giải điều chế)

3
New cards

Access point

  • Điểm truy cập không dây

  • Tạo WLAN → Kết nối thiết bị không dây vào mạng LAN / không dây

  • Định tuyến trong mạng không dây, quản lí truy cập người dùng

4
New cards

Switch (Bộ chuyển mạch)

  • Kết nối thiết bị theo mô hình mạng hình sao: Vai trò trung tâm

  • Mở rộng băng thông (bit/s)

5
New cards

Server (Máy chủ)

Máy tính lưu trữ dữ liệu, cung cấp dịch vụ, chia sẻ tài nguyên, quản lí mạng

=> Đảm bảo độ tin cậy, hiệu suất, bảo mật hệ thống mạng

6
New cards

Router

  • Bộ định tuyến

  • Thiết bị mạng chuyển tiếp dữ liệu giữa mạng khác nhau

  • Kết nối mạng nội bộ + mạng Internet

7
New cards

Cáp mạng

Truyền tải dữ liệu trong mạng có dây

8
New cards

Giao thức mạng (Network Protocol)

Các quy tắc → Xác định cách định dạng, truyền và nhận dữ liệu → Thiết bị mạng giao tiếp bất kể sự khác biệt về cơ sở hạ tầng, thiết kế, tiêu chuẩn cơ bản.

9
New cards

Giao thức mạng trên thiết bị gửi

Đóng gói dữ liệu, xác định địa chỉ IP/MAC/đường đi tối ưu, truyền gói dữ liệu, kiểm tra lỗi → Đảm bảo độ tin cậy

10
New cards

Giao thức mạng trên thiết bị nhận

Tiếp nhận gói dữ liệu, kiểm tra địa chỉ IP/MAC/lỗi → Đảm bảo độ tin cậy + Giải nén dữ liệu

11
New cards

Giao thức mạng truyền dữ liệu

HTTP, HTTPS

12
New cards

Giao thức mạng truyền tải tệp

FTP

13
New cards

Giao thức mạng truyền thư điện tử

  • MIME (Multipurpose Internet Mail Extension): Một tiêu chuẩn Internet về định dạng cho thư điện tử

  • SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức truyền tải thư điện tử

  • POP3 (Post Office Protocol 3): Giao thức (phiên bản thứ 3) dùng để nhận thư điện tử từ máy chủ Mail

  • IMAP (Internet Message Access Protocol): Giao thức quản lí, truy cập thư điện tử trên máy chủ thư điện tử từ xa

14
New cards

Giao thức mạng truyền tải dữ liệu giữa thiết bị không dây

WAP (Wireless Application Protocol)

15
New cards

Giao thức TCP/IP (Transmission Control/Internet Protocol)

  • Giao thức trao đổi dữ liệu → Truyền tải dữ liệu + Kết nối thiết bị trên mạng Internet

  • Có một số phiên bản/giao thức bổ sung → hỗ trợ chức năng cụ thể trong mạng: UDP, ICMP

16
New cards

Giao thức TCP

  • Quản lí thiết lập + duy trì + đóng kết nối giữa các thiết bị trên mạng

  • Đảm bảo truyền tải dữ liệu đáng tin cậy + đúng thứ tự từ nguồn → đích

  • Xác định cách chia dữ liệu → gói

  • Kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu

  • Quản lí việc truyền dữ liệu lại nếu cần

17
New cards

Giao thức IP

  • Quản lí định địa chỉ + định tuyến gói dữ liệu trong mạng

  • Mỗi thiết bị gán 1 địa chỉ IP duy nhất → xác định trong mạng + định tuyến dữ liệu giữa các thiết bị

18
New cards

Giao thức TCP/IP phổ biến

  • HTTP(S): Truyền tải + trao đổi tt siêu văn bản (an toàn) giữa máy chủ + trình duyệt web

  • FTP: Truyền tệp giữa các máy tính trên mạng

19
New cards

Ưu điểm TCP/IP

  • Tin cậy: Cơ chế kiểm soát lỗi và tái tạo dữ liệu

  • Thứ tự: Nhận gói tin theo đúng thứ tự được gửi đi

  • Kiểm soát luồng: Điều chỉnh tốc độ truyền giữa nguồn và đích, giảm quá tải mạng

  • Định vị và địa chỉ: Địa chỉ IP → Xác định, định vị thiết bị trên mạng

  • Linh hoạt: Đa nhiệm, hỗ trợ nhiều ứng dụng: truyền file, gửi mail, duyệt web,…

  • Mở rộng: Thêm thiết bị, mở rộng mạng linh hoạt

20
New cards

Nhược điểm TCP/IP

  • Đối phó với độ trễ: Do quá trình kiểm soát lỗi + tái tạo dữ liệu → Phản ứng chậm trong môi trường mạng có độ trễ cao

  • Không hiệu quả cho ứng dụng yêu cầu thời gian thực: Do đảm bảo độ tin cậy → tăng độ trễ

  • Không hỗ trợ đa phương tiện: Vấn đề khi truyền dữ liệu đến nhiều người nghe cùng lúc

21
New cards

Chức năng mạng của hệ điều hành

  • Hỗ trợ trao đổi dữ liệu/sử dụng chung thiết bị kết nối mạng: chia sẻ ổ đĩa, thư mục, máy in

  • Mobile Hotspot: Chia sẻ điểm truy cập mạng di động

22
New cards

Kết nối + sử dụng mạng trên thiết bị thông minh

Kết nối thông qua mạng không dây/cáp chuyển đổi → Chia sẻ dữ liệu

23
New cards

Kết nối thiết bị thông minh vào mạng máy tính với cáp chuyển đổi USB-C → LAN

  • Control Panel/Network and Sharing Center → Bật Network discovery

  • FIle Explorer: Network: kiểm tra tính kết nối

24
New cards

Kết nối thiết bị thông minh vào mạng máy tính thông qua wifi

  • Mở danh sách wifi → Chọn mạng wifi → Nhập mật khẩu

  • Sử dụng phần mềm quản lí tệp, thư mục → chia sẻ tài nguyên

25
New cards

LAN

  • Local Area Network

  • Mạng nội bộ

26
New cards

WLAN

  • Wireless Local Area Network

  • Hệ thống mạng không dây diện rộng

27
New cards

WAN

  • Wide Area Network

  • Mạng diện rộng (như Internet)

28
New cards

UDP (User Datagram Protocol)

Giao thức gửi những dữ liệu ngắn (datagram)

29
New cards

ICMP

  • Internet Control Message Protocol

  • Giao thức gửi các thông báo lỗi, chuyển tiếp các thông điệp truy vấn

30
New cards

MAC

  • Media Access Control Address

  • Địa chỉ vật lí của mỗi thiết bị trong mạng

31
New cards

HTTP(S)

HyperText Transfer Protocol (Security)

32
New cards

FTP

File Transfer Protocol

33
New cards

WAP

  • Wireless Application Protocol

  • Giao thức ứng dụng không dây

34
New cards

DSL

  • Digital Subscriber Line

  • Kênh thuê bao số (Cung cấp kết nối kĩ thuật số thông qua cáp đồng của mạng điện thoại)

35
New cards

SSID

  • Service Set IDentifier

  • ID mạng/Tên mạng wifi

36
New cards

QoS

  • Quality of Service

  • Đề cập đến các kĩ thuật dùng trong các mạng chuyển mạch gói

37
New cards

WPA/WPA2

  • Wifi Protected Access (2)

  • Các cơ chế bảo mật