ĐỀ THI GK GP2

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/86

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

22 - 23 - 24

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

87 Terms

1
New cards
<p>C. Cơ chân bướm ngoài</p><p><span style="color: purple"><em>(lateral pterygoid muscle)</em></span></p>

C. Cơ chân bướm ngoài

(lateral pterygoid muscle)

Cơ nào sau đây có 1 đầu bám vào đĩa khớp thái dương hàm?

A. Cơ cắn

B. Cơ chân bướm trong

C. Cơ chân bướm ngoài

D. Cơ thái dương

<p><strong>Cơ nào sau đây có 1 đầu bám vào đĩa khớp thái dương hàm?</strong></p><p>A. Cơ cắn</p><p>B. Cơ chân bướm trong</p><p>C. Cơ chân bướm ngoài</p><p>D. Cơ thái dương</p>
2
New cards

D. Tất cả đều đúng

Xương nào sau đây thuộc khối xượng sọ hoặc khối xương mặt có các xoang chứa khí nằm cạnh mũi?

A. Xương hàm trên

B. Xương trán

C. Xương sàng

D. Tất cả đều đúng

<p><strong>Xương nào sau đây thuộc khối xượng sọ hoặc khối xương mặt có các xoang chứa khí nằm cạnh mũi?</strong></p><p>A. Xương hàm trên</p><p>B. Xương trán</p><p>C. Xương sàng</p><p>D. Tất cả đều đúng</p>
3
New cards

D. Thần kinh trên vai

(TK trên vai là nhánh của đám rối thần kinh cánh tay)

Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:

A. Thần kinh trên đòn (supraclavicular nerve)

B. Thần kinh tai lớn (auricularis magnus nerve)

C. Thần kinh chẩm nhỏ (occipitalis minor nerve)

D. Thần kinh trên vai (suprascapular nerve)

(Slide 349, GP1 - NQQ)

4
New cards

B. Cơ nhị thân

Chi tiết nào sau đây góp phần tạo nên giới hạn của tam giác dưới hàm (submandibular triangle) ?

A. Cơ ức đòn chũm

B. Cơ nhị thân

C. Cơ vai móng

D. Tất cả đều đúng

(Page 288, GP1 - NQQ)

<p>Chi tiết nào sau đây góp phần tạo nên giới hạn của tam giác dưới hàm <span style="color: purple"><em>(submandibular triangle) ?</em></span></p><p>A. Cơ ức đòn chũm</p><p>B. Cơ nhị thân</p><p>C. Cơ vai móng</p><p>D. Tất cả đều đúng</p><p><span style="color: purple"><em>(Page 288, GP1 - NQQ) </em></span></p>
5
New cards

B. Nằm phía sau thực quản

(Phía trước mới đúng)

Nói về khí quản câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

A. Gồm 15 – 20 vòng sụn hình chữ C

B. Nằm phía sau thực quản

C. Eo tuyến giáp nằm ngang mức sụn khí quản 2 – 4

D. Kéo dài từ đốt sống cổ C6 đến đốt sống ngực T4

<p><strong>Nói về khí quản câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?</strong></p><p>A. Gồm 15 – 20 vòng sụn hình chữ C</p><p>B. Nằm phía sau thực quản</p><p>C. Eo tuyến giáp nằm ngang mức sụn khí quản 2 – 4</p><p>D. Kéo dài từ đốt sống cổ C6 đến đốt sống ngực T4</p>
6
New cards

C. Cơ cắn (masster muscle - 281)

(Chỉ cần nhớ là hàm dưới dùng để nhai)

Cơ nào sau đây chịu sự chi phối của thần kinh hàm dưới?

A. Cơ cười (risorius muscle - 278)

B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)

C. Cơ cắn (masster muscle - 281)

D. Cơ mút (buccinator muscle - 279)

(Page 281, GP1 - NQQ)

7
New cards

B. Sụn phễu

Trong các sụn thanh quản, sụn nào là sụn đôi?

A. Sụn nắp

B. Sụn phễu

C. Sụn giáp

D. Tất cả đều đúng

<p><strong>Trong các sụn thanh quản, sụn nào là sụn đôi?</strong></p><p>A. Sụn nắp</p><p>B. Sụn phễu</p><p>C. Sụn giáp</p><p>D. Tất cả đều đúng</p>
8
New cards

B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)

Cơ nào dưới đây là cơ bám da mặt?

A. Cơ chân bướm trong (medial pterygoid musle - 281)

B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)

C. Cơ chân bướm ngoài (lateral pterygoid muscle - 281)

D. Cơ cắn (masseter muscle - 281)

(Page 277, GP1 - NQQ)

<p><strong>Cơ nào dưới đây là cơ bám da mặt?</strong></p><p>A. Cơ chân bướm trong<span style="color: purple"><em> (medial pterygoid musle - 281)</em></span></p><p>B. Cơ mảnh khảnh <span style="color: purple"><em>(procerus muscle - 277) </em></span></p><p>C. Cơ chân bướm ngoài <span style="color: purple"><em>(lateral pterygoid muscle - 281)</em></span></p><p>D. Cơ cắn <span style="color: purple"><em>(masseter muscle - 281)</em></span></p><p><span style="color: purple"><em>(Page 277, GP1 - NQQ)</em></span></p>
9
New cards

C. Sụn giáp

Lồi thanh quản (Laryngeal prominence) nằm ở sụn nào dưới đây:

A. Sụn nhẫn (Cricoid cartilage)

B. Sụn phễu (Arytenoid cartilage)

C. Sụn giáp (thyroid cartilage)

D. Sụn khí quản (tracheal cartilage)

<p><strong>Lồi thanh quản </strong><span style="color: purple"><em>(Laryngeal prominence) </em></span><strong>nằm ở sụn nào dưới đây:</strong></p><p>A. Sụn nhẫn <span style="color: purple"><em>(Cricoid cartilage)</em></span></p><p>B. Sụn phễu <span style="color: purple"><em>(Arytenoid cartilage) </em></span></p><p>C. Sụn giáp <span style="color: purple"><em>(thyroid cartilage) </em></span></p><p>D. Sụn khí quản <span style="color: purple"><em>(tracheal cartilage) </em></span></p>
10
New cards
<p>A. Tam giác cơ</p><p><span style="color: purple"><em>(MM giáp dưới, thần kinh thanh quản dưới, khí quản, tuyến giáp và thực quản) </em></span></p>

A. Tam giác cơ

(MM giáp dưới, thần kinh thanh quản dưới, khí quản, tuyến giáp và thực quản)

Để tiếp cận khí quản trong phương pháp mở khí quản ra da, người ta thường đi vào tam giác cổ nào sau đây?

A. Tam giác cơ

B. Tam giác cảnh

C. Tam giác dưới đòn

D. Tam giác dưới hàm

<p><strong>Để tiếp cận khí quản trong phương pháp mở khí quản ra da, người ta thường đi vào tam giác cổ nào sau đây?</strong></p><p>A. Tam giác cơ</p><p>B. Tam giác cảnh</p><p>C. Tam giác dưới đòn</p><p>D. Tam giác dưới hàm</p>
11
New cards

D. Xương khẩu cái

Các thành phần sau tham gia cấu tạo vách ngăn mũi, NGOẠI TRỪ:

A. Xương sàng

B. Sụn cánh mũi lớn

C. Xương lá mía

D. Xương khẩu cái

<p><strong>Các thành phần sau tham gia cấu tạo vách ngăn mũi, NGOẠI TRỪ:</strong></p><p>A. Xương sàng</p><p>B. Sụn cánh mũi lớn</p><p>C. Xương lá mía</p><p>D. Xương khẩu cái</p>
12
New cards

A. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4

(Nhánh nha)

Đám rối thần kinh cổ được tạo thành bởi:

A. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4

B. Các rễ trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4

C. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C5

D. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4

(Page 346, GP1 - NQQ)

13
New cards
<p>B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và một phần sau thân xương bướm</p><p><span style="color: purple"><em>(A, bờ sau cánh nhỏ xương bướm mới đúng)</em></span></p><p><span style="color: purple"><em>(C, phần cuối cùng của hố sọ trước nhưng lại bị giới hạn bởi hố sọ giữa)</em></span></p><p><span style="color: purple"><em>(D, lỗ tròn → TK hàm trên, lỗ bầu dục → TK hàm dưới, lỗ tròn và lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa)</em></span></p>

B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và một phần sau thân xương bướm

(A, bờ sau cánh nhỏ xương bướm mới đúng)

(C, phần cuối cùng của hố sọ trước nhưng lại bị giới hạn bởi hố sọ giữa)

(D, lỗ tròn → TK hàm trên, lỗ bầu dục → TK hàm dưới, lỗ tròn và lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa)

Câu nào sau đây đúng khi nói về hố sọ giữa?

A. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ trước là rãnh giao thoa thị giác và bờ đỉnh cánh lớn xương bướm

B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và một phần sau thân xương bướm

C. Rãnh giao thoa thị giác thuộc hố sọ giữa

D. Lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa có dây thần kinh hàm trên đi qua

(Page 265, 266 GP1 - NQQ)

14
New cards

D. A, B đúng

(C, ĐM cổ sau là của thân sườn cổ)

(ĐM ngang cổ → 2 nhánh nông + nhánh sâu)

(Nhánh nông → ĐM cổ nông)

(Nhánh sâu → ĐM vai xuống + ĐM vai sau)

(Thân giáp cổ → 3 nhánh: ĐM giáp dưới, ngang cổ và trên vai)

Nói về các ngành bên của Động mạch dưới đòn, phát biểu nào sau đây đúng nhất ?

A. Gồm thân sườn cổ, thân giáp cổ, động mạch ngực trong, động mạch đốt sống (324)

B. Thân sườn cổ cho các nhánh là động mạch cổ sâu và động mạch gian sườn trên cùng (326)

C. Thân giáp cổ cho các nhánh là động mạch giáp dưới, động mạch cổ sâu, động mạch trên vai (324)

D. A, B đúng

(GP1 - NQQ)

15
New cards

A. Nâng hàm dưới lên

Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác:

A. Nâng hàm dưới lên

B. Kéo hàm dưới ra sau

C. Đưa hàm dưới ra trước

D. Hạ hàm dưới xuống

16
New cards

B. Xương hàm trên, xương lệ, xương sàng, xương khẩu cái, xương bướm

Thứ tự các xương của thành trong ổ mắt theo thứ tự từ trước ra sau là:

A. Xương lệ, xương hàm trên, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm

B. Xương hàm trên, xương lệ, xương sàng, xương khẩu cái, xương bướm

C. Xương sàng, xương lệ, xương khẩu cái, xương bướm

D. Xương lệ, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm

<p><strong>Thứ tự các xương của thành</strong><span style="color: red"><strong> trong</strong></span><strong> ổ mắt theo thứ tự từ</strong><span style="color: red"><strong> trước ra sau</strong></span><strong> là:</strong></p><p>A. Xương lệ, xương hàm trên, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm</p><p>B. Xương hàm trên, xương lệ, xương sàng, xương khẩu cái, xương bướm</p><p>C. Xương sàng, xương lệ, xương khẩu cái, xương bướm</p><p>D. Xương lệ, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm</p>
17
New cards

A. Màng nền ốc tai

Cơ quan xoắn ốc (corti) có vai trò trong dẫn truyền tín hiệu âm thanh, vị trí của cơ quan xoắn ốc là:

A. Màng nền ốc tai

B. Màng tiền đình ốc tai

C. Thành ngoài ốc tai

D. Không có đáp án đúng

<p><strong>Cơ quan xoắn ốc </strong><span style="color: purple"><em>(corti)</em></span><strong> có vai trò trong dẫn truyền tín hiệu âm thanh, vị trí của cơ quan xoắn ốc là:</strong></p><p>A. Màng nền ốc tai</p><p>B. Màng tiền đình ốc tai</p><p>C. Thành ngoài ốc tai</p><p>D. Không có đáp án đúng</p>
18
New cards

D. Cơ nhẫn giáp

Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ nào?

A. Cơ nhẫn phễu sau

B. Cơ giáp phẫu

C. Cơ phễu ngang

D. Cơ nhẫn giáp

(Page 371, GP1 - NQQ)

<p><strong>Nhánh </strong><span style="color: red"><strong>ngoài</strong></span><strong> của thần kinh thanh quản </strong><span style="color: red"><strong>trên</strong></span><strong> chi phối cho cơ nào?</strong></p><p>A. Cơ nhẫn phễu sau</p><p>B. Cơ giáp phẫu</p><p>C. Cơ phễu ngang</p><p>D. Cơ nhẫn giáp</p><p><span style="color: purple"><em>(Page 371, GP1 - NQQ)</em></span></p>
19
New cards

A. Cơ nâng góc miệng

(Cơ này thuộc nhóm cơ mặt mới đúng)

Cơ nào không thuộc nhóm cơ nhai:

A. Cơ nâng góc miệng

B. Cơ cắn

C. Cơ chân bướm trong

D. Cơ chân bướm ngoài

(Page 278, GP1 - NQQ)

20
New cards

D. Tất cả đều sai

(ĐM cảnh trong không cho nhánh bên ở cổ)

Các nhánh bên của động mạch cảnh trongđoạn cổ là?

A. Động mạch nhĩ

B. Động mạch hàm

C. Động mạch lưỡi

D. Tất cả đều sai

(Page 309, GP1 - NQQ)

21
New cards

C. Cơ trâm hầu đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và giữa

(A, khít hầu dưới bám vào sụn giáp)

(B, khít hầu dưới chồng lên khít hầu giữa)

Chọn câu đúng khi nói về các cơ vùng hầu:

A. Cơ khít hầu trên có phần bám vào sụn giáp (370)

B. Cơ khít hầu trên chồng một phần lên bên ngoài cơ khít hầu giữa (368)

C. Cơ trâm hầu đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và giữa (371)

D. B, C đều đúng

22
New cards

A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn đường kính thẳng đứng

(nhỏ hơn mới đúng)

Đâu là phát biểu sai về giải phẫu mũi:

A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn đường kính thẳng đứng

B. Máu từ mũi ngoài đổ vào tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch mắt

C. Xoang bướm đổ vào ngách mũi trên

D. Thông thương với các xoang, lớn nhất là xoang hàm trên

<p><strong>Đâu là phát biểu </strong><span style="color: red"><strong>sai </strong></span><strong>về giải phẫu mũi:</strong></p><p>A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn đường kính thẳng đứng</p><p>B. Máu từ mũi ngoài đổ vào tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch mắt</p><p>C. Xoang bướm đổ vào ngách mũi trên</p><p>D. Thông thương với các xoang, lớn nhất là xoang hàm trên</p>
23
New cards

D. Cả 3 đáp án đều sai

(ĐM hầu lên → ĐM màng não sau) 312

(ĐM hàm → ĐM màng não giữa) 314

(ĐM cảnh chung, TK lang thang và TM cảnh trong nằm trong bao cảnh) 302

(ĐM thái dương nông → nhánh cùng ĐM cảnh ngoài) 313

Chọn câu đúng nhất về Động mạch cảnh ngoài:

A. Cho nhánh Động mạch màng não

B. Các nhánh bên của Động mạch gồm: Động mạch giáp trên, Động mạch lưỡi, Động mạch mặt, Động mạch thái dương nông, Động mạch hầu lên

C. Nằm trong bao cảnh

D. Cả 3 đáp án đều sai

24
New cards
<p>B. Thần kinh mặt</p>

B. Thần kinh mặt

Tuyến nước bọt mang tai được chia làm 2 phần nông và sâu bởi:

A. Động mạch hàm

B. Thần kinh mặt

C. Cơ hàm - móng

D. Ống tuyến mang tai

25
New cards

C. Điểm mù cấu tạo bởi các sợi thần kinh thị giác

(Giác mạc không có mạch máu)

(Thể mi thuộc lớp mạch)

(Củng mạc được kết mạc che phủ)

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về cấu tạo của nhãn cầu:

A. Giác mạc có hệ mạch máu phong phú nên dễ bị viêm giác mạc

B. Củng mạc không được kết mạc che phủ

C. Điểm mù cấu tạo bởi các sợi thần kinh thị giác

D. Thể mi thuộc lớp củng mạc có tác dụng điều tiết cho thủy tinh thể

26
New cards

C. Động mạch cảnh ngoài

ĐM thái dương nông là nhánh cùng của ĐM nào sau đây ?

A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch đốt sống

(Page 313)

27
New cards

D. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên trái.

(Bao trong ➢ bắt chéo)

➢ Phải ra trái

➢ 1 bên ➢ không đồng đều

Bệnh nhân xuất huyết não tại vị trí trụ trước bao trong bên phải sẽ gây ra khiếm khuyết thần kinh nào sau đây?

A. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên phải.

B. Yếu hoặc liệt đồng đều ½ người bên phải.

C. Yếu hoặc liệt đồng đều ½ người bên trái.

D. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên trái.

28
New cards

B. Bờ trước là gờ cơ nâng

(Bờ dưới là gờ cơ nâng)

Thông tin nào sau đây SAI về liên quan của lỗ hầu- vòi tai:

A. Phía sau dưới lỗ hầu- vòi tai là nếp vòi hầu

B. Bờ trước là gờ cơ nâng

C. Bờ sau lỗ hầu- vòi tai là gờ vòi

D. Nằm sau xương xoăn mũi dưới khoảng 1cm

(GP1 - NQQ, 372)

29
New cards

D. Nhánh trán

(Nhánh tận hay đám rối thần kinh mang tai:

  • Nhánh thái dương

  • Nhánh gò má

  • Nhánh má

  • Nhánh bờ hàm dưới

  • Nhánh cổ

Các nhánh này vận động cho cơ bám da mặt và bám da cổ

Nhánh thần kinh nào sau đây KHÔNG là nhánh tận của thần kinh mặt ?

A. Nhánh thái dương

B. Nhánh má

C. Nhánh gò má

D. Nhánh trán

(GP1 - NQQ, 468)

30
New cards

B. Được điều khiển bởi thần kinh hàm trên

(TK hàm dưới mới đúng)

Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm chung của cơ nhai ?

A. Có bám tận ở xương hàm dưới

B. Được điều khiển bởi thần kinh hàm trên

C. Có nguyên ủy ở các xương sọ não và sọ mặt

D. Vận động khớp thái dương hàm

(279, 280 - GP1 - NQQ)

31
New cards

B. Tĩnh mạch cảnh ngoài.

Tĩnh mạch nào được tạo nên bởi sự hợp lưu của nhánh sau tĩnh mạch sau hàm nhánh trước của tĩnh mạch chẩm?

A. Tĩnh mạch cảnh trong.

B. Tĩnh mạch cảnh ngoài.

C. Tĩnh mạch cảnh trước.

D. Tất cả đều sai.

(Page 333, GP1 - NQQ)

32
New cards
<p>D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên</p><p><span style="color: purple"><em>(Mỏm gò má mới đúng) </em></span></p>

D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên

(Mỏm gò má mới đúng)

Thông tin nào sau đây SAI về xoang hàm:

A. Gồm có 1 đỉnh, 1 trần và 3 thành

B. Có lỗ đổ vào ngách mũi giữa

C. Có thành trong là thành ngoài hố mũi

D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên

(Page 410, 255)

<p><span><strong>Thông tin nào sau đây</strong></span><span style="color: red"><strong> SAI</strong></span><span><strong> về xoang hàm:</strong></span></p><p><span>A. Gồm có 1 đỉnh, 1 trần và 3 thành</span></p><p><span>B. Có lỗ đổ vào ngách mũi giữa</span></p><p><span>C. Có thành trong là thành ngoài hố mũi</span></p><p><span>D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên</span></p><p><span style="color: purple"><em>(Page 410, 255) </em></span></p>
33
New cards

D. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên phải ở dưới mức tổn thương

(Yếu or liệt một bên, mất cảm giác ở bên còn lại)

Một bệnh nhân bị đứt nửa tủy bên phải , biểu hiện nào sau đây KHÔNG tồn tại:

A. Mất cảm giác nông phần thân thể bên phải ở cùng mức tổn thương

B. Mất cảm giác nông phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương

C. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương

D. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên phải ở dưới mức tổn thương

(Liên quan đến hội chứng Brown - Sequard)

34
New cards
<p>C. mảnh sàng</p>

C. mảnh sàng

Cấu trúc nào sau đây của xương sàng KHÔNG thể thấy được khi nhìn từ ổ mũi:

A. mào gà

B. mỏm móc

C. mảnh sàng

D. mảnh thẳng đứng xương sàng

<p><span>Cấu trúc nào sau đây của xương sàng <strong>KHÔNG</strong> thể thấy được khi nhìn từ ổ mũi:</span></p><p><span>A. mào gà</span></p><p><span>B. mỏm móc</span></p><p><span>C. mảnh sàng</span></p><p><span>D. mảnh thẳng đứng xương sàng</span></p>
35
New cards

D. Nhân vận nhãn ngoài

Các sợi xuất phát từ nhân mặt chạy vòng quanh nhân nào sau đây trước khi xuất hiện ở rãnh hành cầu:

A. Nhân cảm giác thần kinh V

B. Nhân vận động thần kinh V

C. Nhân bọt dưới

D. Nhân vận nhãn ngoài

36
New cards

C. mắt bên trái không nắm kín

Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của liệt thần kinh mặt ngoại biên bên phải:

A. mặt bị lệch về phía bên trái

B. mất nếp nhăn mũi - môi bên phải

C. mắt bên trái không nắm kín

D. mất nếp nhắn da trán bên phải

37
New cards

D. Tất cả đều sai

(Có nghĩa là 3 đáp án trên đều có thể gặp)

Bệnh nhân bị chấn thương cột sống cổ, tổn thương phù dập tuỷ cổ, dấu hiệu nào KHÔNG thể gặp trên bệnh nhân này.

A. Yếu hoặc liệt tứ chi.

B. Rối loạn cảm giác tứ chi.

C. Rối loạn hô hấp

D. Tất cả đều sai

38
New cards

D. Lồi não trên và thể gối ngoài.

(Mốc là cái đầu khi đi ngủ)

Cấu trúc giải phẫu nào sau đây liên quan đến chức năng thị giác dưới vỏ não?

A. Lồi não dưới và thể gối trong.

B. Lồi não dưới và thể gối ngoài.

C. Lồi não trên và thể gối trong..

D. Lồi não trên và thể gối ngoài.

39
New cards

D. Tất cả đều sai

(Nghĩa là cả 3 đáp án trên đều liên quan)

Cấu trúc nào sau đây KHÔNG liên quan đến quá trình sản xuất, lưu thông và hấp thu dịch não tuỷ?

A. Xoang tĩnh mạch dọc trên.

B. Các hạt màng nhện.

C. Đám rối mạch mạch.

D. Tất cả đều sai

40
New cards

D. Cả A và B

Khi có biểu hiện liệt cứng vận động bên trái, tổn thương có thể nằm ở:

A. Thân neuron vận động trên vùng vận động bán cầu đại não phải

B. Sợi trục neuron vận động trên thuộc “bó tháp bên” đã bắt chéo rồi bên trái

C. Sợi trục neuron vận động dưới bên trái

D. Cả A và B

(Não thì đổi bên, còn sợi trục giữ nguyên)

41
New cards

C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu, nắp thanh môn

Ngách hình lê nằm ở:

A. Ổ dưới thanh môn

B. Tiền đình thanh quản

C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu, nắp thanh môn

D. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất

<p><span>Ngách hình lê nằm ở:</span></p><p><span>A. Ổ dưới thanh môn</span></p><p><span>B. Tiền đình thanh quản</span></p><p><span>C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu, nắp thanh môn </span></p><p><span>D. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất </span></p>
42
New cards

A. Động mạch hàm.

Động mạch nào sau đây có mối liên hệ mật thiết với cơ chân bướm ngoài?

A. Động mạch hàm

B. Động mạch mặt

C. Động mạch thái dương nông.

D. Động mạch lưỡi.

43
New cards

B. Cơ dưới móng

Nhóm cơ nào sau đây có tác dụng hạ xương móng, hạ đáy lưỡi:

A. Cơ trên móng

B. Cơ dưới móng

C. Cơ cổ bên

D. Cơ bên cột sống

44
New cards

D. Cả a, b, c đều đúng.

Thành phần nào sau đây thuộc mạc ổ mắt?

A. Ngoại cốt mạc ổ mắt

B. Mạc cơ nhãn cầu

C. Bao nhãn cầu

D. Cả a, b, c đều đúng.

45
New cards

A. Ban đầu đi phía ngoài sau đó bắt chéo phía trước và đi vào trong động mạch cảnh trong.

(ĐM cảnh trong → não + cấu trúc khác trong sọ)

(ĐM cảnh ngoài → cấu trúc khác ngoài não → mặt, da,…..

Nhu cầu máu cho não lớn hơn các cấu trúc ngoài não → (Dcảnh trong > Dcảnh ngoài)

Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về động mạch cảnh ngoài?

A. Ban đầu đi phía ngoài sau đó bắt chéo phía trước và đi vào trong động mạch cảnh trong.

B. Cho 2 nhánh tận là động mạch hàm và động mạch thái dương nông.(313)

C. Đường kính thường nhỏ hơn động mạch cảnh trong ở đoạn cổ.

D. Không cho nhánh trực tiếp hoặc gián tiếp cấp máu cho các thành phần trong sọ. (314)

46
New cards

B. Đồng tử mắt trái không co

(Co ➢ bình thường)

(Không co ➢ bất bình thường)

Nếu bị tổn thương thần kinh thị bên trái, khi chiếu đèn vào mắt trái thì hiện tượng nào sau đây xảy ra:

A. Đồng từ mắt trái co

B. Đồng tử mắt trái không co

C. Đồng tử mắt phải không co

D. B và C

47
New cards

D. TK thị giác

Dây TK nào sau đây lớn nhất trong 12 đôi dây TK sọ ?

A. TK khứu giác

B. TK vị giác

C. TK toạ

D. TK thị giác

48
New cards

D. Thần kinh sọ số VI

(Nguyên uỷ hư ở rãnh hành cầu gồm:

  1. TK tiền đình ốc tai

  2. TK mặt

  3. TK vận nhãn ngoài

Dây thần kinh sọ nào sau đây có nguyên uỷ hư ở rãnh hành-cầu?

A. Thần kinh sọ số III

B. Thần kinh sọ số II

C. Thần kinh sọ số IV

D. Thần kinh sọ số VI

(Cuối trang 459)

49
New cards

B. Thần kinh vận nhãn (chung)

(Sụp mi trên ➢ cơ nâng mi trên ➢ TK vận nhãn chung III)

Triệu chứng sụp mi trên (của mắt) có thể do tổn thương dây thần kinh nào sau đây?

A. Thần kinh vận nhãn ngoài

B. Thần kinh vận nhãn (chung)

C. Thần kinh mặt

D. Thần kinh ròng rọc

(424, GP1 - NQQ)

50
New cards

B. TK ròng rọc, TK vận nhãn ngoài, TK vận nhãn chung

3 dây TK nào sau đây đi vào ổ mắt qua khe ổ mắt trên ?

A. TK thiệt hầu, TK mặt, TK sinh ba
B. TK ròng rọc, TK vận nhãn ngoài, TK vận nhãn chung
C. TK thính giác, TK mặt, TK hạ thiệt
D. TK chẩm, TK thiệt hầu, TK sinh ba

(424, GP1 - NQQ)

51
New cards

A. Động mạch não giữa bên phải

(Broca: rối loạn vận ngôn do tổn thương ở bán cầu đại não đối diện với tay thuận của bệnh nhân)

(ĐM não giữa cung cấp máu chủ yếu cho vùng ngôn ngữ)

Bệnh nhân thuận tay trái được xác định tắc nghẽn (nhồi máu) mạch não gây ra triệu chứng rối loạn vận ngôn (rối loạn ngôn ngữ Broca). Động mạch nào của đa giác Willis sẽ bị tắc nghẽn?

A. Động mạch não giữa bên phải

B. Động mạch não giữa bên trái.

C. Động mạch não trước bên trái.

D. Động mạch não trước bên phải.

<p><span>Bệnh nhân </span><span style="color: red"><strong>thuận tay trái</strong></span><span> được xác định tắc nghẽn (nhồi máu) mạch não gây ra triệu chứng rối loạn vận ngôn (rối loạn ngôn ngữ </span><span style="color: red"><strong>Broca</strong></span><span>). Động mạch nào của đa giác Willis sẽ bị tắc nghẽn?</span></p><p><span>A. Động mạch não giữa bên phải </span></p><p><span>B. Động mạch não giữa bên trái.</span></p><p><span>C. Động mạch não trước bên trái.</span></p><p><span>D. Động mạch não trước bên phải.</span></p>
52
New cards

D. Thân neuron chặng thứ hai bao giờ cũng nằm ở sừng sau tuỷ gai

(Có thể nằm ở đồi thị và các hạch thần kinh khác tuỳ thuộc vào loại cảm giác cụ thể)

Điều gì sau đây KHÔNG hoàn toàn đúng khi nói về đặc điểm chung của đường dẫn truyền cảm giác có ý thức

A. Sợi trục neuron chặng thứ hai tận cùng ở đồi thị

B. Thân neuron chặng thứ nhất bao giờ cũng nẳm ở một hạch ở ngoại biên

C. Sợi trục của neuron chặng thứ hai bao giờ cũng bắt chéo qua đường giữa

D. Thân neuron chặng thứ hai bao giờ cũng nằm ở sừng sau tuỷ gai

53
New cards

C. Chẩm

Những xương nào sau đây KHÔNG tạo thành hố thái dương:

A. Đỉnh

B. Cánh lớn xương bướm

C. Chẩm

D. Trán

<p><span>Những xương nào sau đây <strong>KHÔNG</strong> tạo thành hố thái dương:</span></p><p><span>A. Đỉnh</span></p><p><span>B. Cánh lớn xương bướm</span></p><p><span>C. Chẩm</span></p><p><span>D. Trán</span></p>
54
New cards

D. Câu a, b, c đúng.

Nhiễm trùng tai giữa có khả năng lan đến:

A. Hố sọ giữa

B. Xương chũm

C. Tai ngoài

D. Câu a, b, c đúng.

55
New cards

D. A, B, C đúng

Cơ nào sau đây tham gia tạo thành khẩu cái mềm: cơ nâng màn hầu trong, Cơ vòm miệng lưỡi, nuốt

A. Cơ khẩu cái hầu, hít thở

B. Cơ căng màn khẩu cái, nuốt

C. Cơ lưỡi gà, đk lưỡi gà

D. A, B, C đúng

56
New cards

D. Xương bướm

Thành ngoài ổ mắt có thể có liên quan với:

A. xương sàng

B. mỏm trán xương hàm trên

C. xương lệ

D. xương bướm.

<p><strong>Thành ngoài ổ mắt có thể có liên quan với:</strong></p><p>A. xương sàng</p><p>B. mỏm trán xương hàm trên</p><p>C. xương lệ</p><p>D. xương bướm.</p>
57
New cards

C. lỗ rách

(Có ĐM cảnh trong lướt qua)

Lỗ nào sau đây trên sọ tươi KHÔNG phải là một lỗ xuyên trực tiếp từ nền sọ ngoài đến nền sọ trong:

A. lỗ bầu dục

B. lỗ tĩnh mạch cảnh

C. lỗ rách

D. lỗ gai

(Trang 266)

<p><strong>Lỗ nào sau đây trên sọ </strong><span style="color: red"><strong>tươi</strong></span><strong> </strong><span style="color: blue"><strong>KHÔNG</strong></span><strong> phải là một lỗ xuyên trực tiếp từ nền sọ ngoài đến nền sọ trong:</strong></p><p>A. lỗ bầu dục</p><p>B. lỗ tĩnh mạch cảnh</p><p>C. lỗ rách</p><p>D. lỗ gai</p><p><span style="color: purple"><em>(Trang 266) </em></span></p>
58
New cards
<p>C. Tĩnh mạch nền (Tĩnh mạch Rosenthal).</p>

C. Tĩnh mạch nền (Tĩnh mạch Rosenthal).

Cấu trúc nào sau đây được xếp vào nhóm dẫn lưu tĩnh mạch sâu trong sọ?

A. Tĩnh mạch trung tâm (tĩnh mạch Trolar).

B. Tĩnh mạch bên (Tĩnh mạch Sylvien).

C. Tĩnh mạch nền (Tĩnh mạch Rosenthal).

D. Tất cả đều sai

59
New cards

B. Cơ cau mày

Một bệnh nhân có nếp nhăn dọc ở đầu trong cung mày, bác sĩ tiêm Botox thì chủ yếu để tác động đến:

A. Cơ hạ mày

B. Cơ cau mày

C. Cơ mánh khảnh

D. Cơ vòng mất

60
New cards

C. Ổ mắt

Cơ quan thị giác gồm:

  • Mắt

  • Cơ quan mắt phụ

(Cơ quan mắt phụ gồm:

  • Các cơ nhãn cầu

  • Mạc ổ mắt

  • Lông mày

  • Bộ mi mắt

  • Kết mạc

  • Bộ lệ

Mắt gồm:

  • Nhãn cầu

  • Thần kinh thị giác

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan mắt phụ?

A. Các cơ vận động nhãn cầu

B. Lông mày

C. Ổ mắt

D. Kết mạc

(Page 415, GP1 - NQQ)

61
New cards

C. Giữa sụn giáp, màng giáp-móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu - nắp thanh môn

Mắc xương thường xảy ra ở một ngách ở:

A. Ổ dưới thanh môn

B. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất

C. Giữa sụn giáp, màng giáp-móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu - nắp thanh môn

D. Tiền đình thanh quản

62
New cards

B. Một thành phần khác.

Khe (trên + giữa)

→ Cơ trâm hầu + TK thiệt hầu

Khe (giữa + dưới)

→ Nhánh trong thần kinh thanh quản trên + MM giáp trên

Khe (trên + nền sọ)

→ Vòi tai, cơ nâng màn hầu, ĐM khẩu cái

Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?

A. Động mạch giáp trên

B. Một thành phần khác.

C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên

D. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên

63
New cards

D. Cơ thái dương - đỉnh

(Cơ nhai gồm:

  • Cơ thái dương

  • Cơ cắn

  • Cơ chân bướm trong

  • Cơ chân bướm ngoài

Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai:

A. Cơ thái dương

B. Cơ cắn

C. Cơ chân bướm trong

D. Cơ thái dương - đỉnh

(280 + 281, GP1 - NQQ)

64
New cards

D. Nếp thanh âm và nếp tiền đình

(Thanh thất có 1 ngách nhỏ là túi thanh quản)

Thanh thất được giới hạn bởi:

A. Tiền đình và nếp thanh âm

B. Nếp thanh âm và sụn nắp

C. Ngách hình lê và thung lũng nấp thanh môn

D. Nếp thanh âm và nếp tiền đình

(393, GP1 - NQQ)

65
New cards

D. Cơ sụn lưỡi

(Cơ nội tại gồm:

  • Cơ dọc lưỡi trên + dưới

  • Cơ ngang lưỡi

  • Cơ thẳng lưỡi

Cơ nào sau đây không phải là cơ nội tại của lưỡi ?

A. Cơ dọc lưỡi trên

B. Cơ dọc lưỡi dưới

C. Cơ thẳng lưỡi

D. Cơ sụn lưỡi

(361, GP1 - NQQ)

66
New cards

B. Ổ miệng chính

Dấu Koplic (trong bệnh sởi) có thể tìm thấy ở:

A. Tiền đình miệng

B. Ổ miệng chính

C. Hãm lưỡi

D. Nếp dưới lưỡi

(355, GP1 - NQQ)

67
New cards

B. Xương trán

Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành trần ổ mũi:

A/ Mảnh ngang xương sàng

B. Xương trán

C. Xương bướm

D. Mảnh ngang xương khẩu cái

<p>Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành trần ổ <span style="color: red"><strong>mũi</strong></span>:</p><p>A/ Mảnh ngang xương sàng</p><p>B. Xương trán</p><p>C. Xương bướm</p><p>D. Mảnh ngang xương khẩu cái</p>
68
New cards

D. Tất cả đều sai

(Ngách mũi giữa:

  • 2 ngành: lên + xuống

  • bọt sàng, mỏm móc

  • Giữa bọt sàng +mỏm móc → lỗ bán nguyệt

  • Đổ vào phễu sàng: xoang sàng trước, xoang hàm trên

  • Đổ vào ngách mũi giữa: xoang trán

Nói về ngách mũi giữa, thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác:

A. Đổ vào phễu sàng có các xoang sàng trước và xoang hàm

B. Có lỗ bán nguyệt nằm ở trước bọt sàng

C. Gồm có 2 ngành lên và xuống

D. Tất cả đều sai

(409, GP1 - NQQ)

<p><strong>Nói về ngách mũi giữa, thông tin nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>KHÔNG</strong></span><strong> chính xác:</strong></p><p>A. Đổ vào phễu sàng có các xoang sàng trước và xoang hàm</p><p>B. Có lỗ bán nguyệt nằm ở trước bọt sàng</p><p>C. Gồm có 2 ngành lên và xuống</p><p>D. Tất cả đều sai </p><p><span style="color: purple"><em>(409, GP1 - NQQ)</em></span></p>
69
New cards
<p>A. Lá nông của lá trước, trước khí quản.</p>

A. Lá nông của lá trước, trước khí quản.

Để mở khí quản, ngay trước khi đến khí quản, phẫu thuật viên sẽ rạch cấu trúc nào sau đây:

A. Lá nông của lá trước, trước khí quản.

B. Lá sâu của lá trước, trước khí quản

C. Lá nông mạc cổ

D. Tổ chức dưới da

70
New cards

A. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần sau hố thái dương

Thành phần nào sau đây của các cơ nhai có tác dụng đưa hàm ra sau:

A. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần sau hố thái dương

B. Bó trên cơ chân bướm ngoài

C. Bó nông cơ cắn

D. Cơ chân bướm trong

(281, GP1 - NQQ)

71
New cards
<p>B. Xoăn mũi giữa</p>

B. Xoăn mũi giữa

Chi tiết B trên thiết đồ là gì ?

A. Xoăn mũi trên

B. Xoăn mũi giữa

C. Khẩu cái mềm

D. Xương sàng

<p>Chi tiết B trên thiết đồ là gì ?</p><p>A. Xoăn mũi trên</p><p>B. Xoăn mũi giữa</p><p>C. Khẩu cái mềm</p><p>D. Xương sàng </p>
72
New cards

C. Thành trên và trong

Cánh bé xương bướm góp phần tạo nên thành nào của hốc mắt.

A. Thành dưới và ngoài

B. Thành trên và ngoài.

C. Thành trên và trong

D. Thành dưới và trong.

<p><strong>Cánh bé xương bướm góp phần tạo nên thành nào của hốc mắt.</strong></p><p>A. Thành dưới và ngoài</p><p>B. Thành trên và ngoài.</p><p>C. Thành trên và trong</p><p>D. Thành dưới và trong.</p>
73
New cards
<p>C. Lỗ tròn </p>

C. Lỗ tròn

Lỗ nào sau đây KHÔNG nhìn thấy trên nền sọ ngoài

A. lỗ bầu dục

B. lỗ gai

C. lỗ tròn

D. lỗ rách

<p><strong>Lỗ nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>KHÔNG</strong></span><strong> nhìn thấy trên nền sọ ngoài</strong></p><p>A. lỗ bầu dục</p><p>B. lỗ gai</p><p>C. lỗ tròn</p><p>D. lỗ rách</p>
74
New cards

A. Đốt sống ngực 4 - ngực 5

Khí quản chia thành hai phế quản chính trái và phải ở:

A. Đốt sống ngực 4 - ngực 5

B. Đốt sống ngực 8 - ngực 9

C. Đốt sống ngực 2 - ngực 3

D. Đốt sống ngực 6 - ngực 7

(397, GP1 - NQQ)

75
New cards

D. A và B

Xương nào dưới đây thuộc về xương sàng ?

A. Xương xoăn mũi trên

B. Xương xoăn mũi giữa

C. Xương xoăn mũi dưới

D. A và B

76
New cards

A. Bờ dưới ổ mắt

Gãy Lefort 2 đi xuyên qua cấu trúc trợ lực nào của tầng mặt giữa ?

A. Bờ dưới ổ mắt

B. Mòm huyệt răng xương hàm trên

C. Bờ trên ổ mắt

D. Mỏm khẩu cái xương hàm trên

<p>Gãy Lefort 2 đi xuyên qua cấu trúc trợ lực nào của tầng mặt giữa ?</p><p>A. Bờ dưới ổ mắt</p><p>B. Mòm huyệt răng xương hàm trên</p><p>C. Bờ trên ổ mắt</p><p>D. Mỏm khẩu cái xương hàm trên </p>
77
New cards

B. Thành trên được cấu tạo bằng mõm huyệt răng xương hàm trên

(bởi khẩu cái mới đúng)

Nói về ổ miệng thông tin nào sau đây CHƯA ĐÚNG:

A. Giới hạn với hầu miệng bằng eo họng

B. Thành trên được cấu tạo bằng mõm huyệt răng xương hàm trên

C. Có 4 thành

D. Có lưỡi nằm trong ổ miệng chính

78
New cards

B. Xương sàng.

Xương nào sau đay góp phần tạo nên thành trong hốc mắt?

A. Xương khẩu cái.

B. Xương sàng.

C. Xương hàm dưới.

D. Xương gò má

79
New cards
<p>D. Tất cả đều đúng.</p>

D. Tất cả đều đúng.

Cấu trúc nào sau đây thuộc về xương thái dương?

A. Xoang chũm.

B. Lỗ ống tai trong.

C. Rãnh xoang tĩnh mạch sigma.

D. Tất cả đều đúng.

80
New cards
<p>B. TK sọ số III, IV, V1, VI.</p><p><span style="color: purple"><em>(Ròng rọc, vận nhãn chung và vận nhãn ngoài, nhánh mắt TK sinh ba)</em></span></p>

B. TK sọ số III, IV, V1, VI.

(Ròng rọc, vận nhãn chung và vận nhãn ngoài, nhánh mắt TK sinh ba)

Cấu trúc nào sau đây đi qua khe ổ mắt trên

A. TK sọ số III, IV, VI.

B. TK sọ số III, IV, V1, VI.

C. TK sọ số III, IV, V1, V2, VI.

D. TK sọ số II, III, IV, V1, VI.

<p>Cấu trúc nào sau đây đi qua khe ổ mắt trên</p><p>A. TK sọ số III, IV, VI.</p><p>B. TK sọ số III, IV, V1, VI.</p><p>C. TK sọ số III, IV, V1, V2, VI.</p><p>D. TK sọ số II, III, IV, V1, VI.</p>
81
New cards
<p>D. A, B và C sai </p><p><span style="color: purple"><em>A. của thành TM cảnh</em></span></p><p><span style="color: purple"><em>B. thành chũm ~ thành sau </em></span></p><p><span style="color: purple"><em>C. thành chũm ~ thành sau </em></span></p>

D. A, B và C sai

A. của thành TM cảnh

B. thành chũm ~ thành sau

C. thành chũm ~ thành sau

Thành trước của hòm nhĩ có liên quan với:

A. TM cảnh trong

B. Ống TK mặt

C. Ống thông hang

D. A, B và C sai

(438, GP1 - NQQ)

<p>Thành trước của hòm nhĩ có liên quan với:</p><p>A. TM cảnh trong</p><p>B. Ống TK mặt</p><p>C. Ống thông hang</p><p>D. A, B và C sai </p><p><span style="color: purple"><em>(438, GP1 - NQQ) </em></span></p>
82
New cards
<p>D. Câu A, B đúng.</p>

D. Câu A, B đúng.

Màng nhĩ phụ có liên quan với:

A. Cửa sổ tròn (cửa sổ ốc tai)

B. Thang nhĩ

C. Ống tai ngoài

D. Câu A, B đúng.

(436, NQQ - GP1)

83
New cards
<p>C. a, b đúng.</p><p><span style="color: purple"><em>(Rãnh xoang sigma tiếp nối rãnh xoang ngang) </em></span></p>

C. a, b đúng.

(Rãnh xoang sigma tiếp nối rãnh xoang ngang)

Rãnh cho xoang sigma hiện diện ở xương nào sau đây?

A. Phần trai xương chẩm.

B. Phần đá xương thái dương.

C. a, b đúng.

D. a, b sai.

<p><strong>Rãnh cho xoang sigma hiện diện ở xương nào sau đây?</strong></p><p>A. Phần trai xương chẩm.</p><p>B. Phần đá xương thái dương.</p><p>C. a, b đúng.</p><p>D. a, b sai.</p>
84
New cards
<p>A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.</p><p><span style="color: purple"><em>(Thuộc sàn sọ sau rồi) </em></span></p>

A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.

(Thuộc sàn sọ sau rồi)

Lỗ nào sau đây KHÔNG thuộc sàn sọ giữa?

A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.

B. Lỗ gai.

C. Lỗ tròn.

D. Lỗ ống động mạch cảnh.

<p><strong>Lỗ nào sau đây KHÔNG thuộc sàn sọ giữa?</strong></p><p>A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.</p><p>B. Lỗ gai.</p><p>C. Lỗ tròn.</p><p>D. Lỗ ống động mạch cảnh.</p>
85
New cards

D. A, C đúng

Cơ thái dương có động tác nào sau đây:

A. Nâng hàm dưới lên trên

B. Kéo hàm dưới ra trước

C. Kéo hàm dưới ra sau

D. A, C đúng

(Trang 281)

86
New cards

A. hõm trung tâm

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu?

A. hõm trung tâm

B. mống mất

C. màng mạch

D. thể mi

(Trang 419)

87
New cards

D. Cả a, b, c, d đều đúng

(Ngoại cốt, vách, bao, mạc cơ)

Thành phần nào sau đây thuộc mạc ổ mắt?

A. Ngoại cốt mạc ổ mắt

B. Mạc cơ nhãn cầu

C. Bao nhãn cầu

D. Cả a, b, c, d đều đúng

(Trang 422, 424)