1/86
22 - 23 - 24
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
C. Cơ chân bướm ngoài
(lateral pterygoid muscle)
Cơ nào sau đây có 1 đầu bám vào đĩa khớp thái dương hàm?
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm trong
C. Cơ chân bướm ngoài
D. Cơ thái dương
D. Tất cả đều đúng
Xương nào sau đây thuộc khối xượng sọ hoặc khối xương mặt có các xoang chứa khí nằm cạnh mũi?
A. Xương hàm trên
B. Xương trán
C. Xương sàng
D. Tất cả đều đúng
D. Thần kinh trên vai
(TK trên vai là nhánh của đám rối thần kinh cánh tay)
Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:
A. Thần kinh trên đòn (supraclavicular nerve)
B. Thần kinh tai lớn (auricularis magnus nerve)
C. Thần kinh chẩm nhỏ (occipitalis minor nerve)
D. Thần kinh trên vai (suprascapular nerve)
(Slide 349, GP1 - NQQ)
B. Cơ nhị thân
Chi tiết nào sau đây góp phần tạo nên giới hạn của tam giác dưới hàm (submandibular triangle) ?
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ nhị thân
C. Cơ vai móng
D. Tất cả đều đúng
(Page 288, GP1 - NQQ)
B. Nằm phía sau thực quản
(Phía trước mới đúng)
Nói về khí quản câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Gồm 15 – 20 vòng sụn hình chữ C
B. Nằm phía sau thực quản
C. Eo tuyến giáp nằm ngang mức sụn khí quản 2 – 4
D. Kéo dài từ đốt sống cổ C6 đến đốt sống ngực T4
C. Cơ cắn (masster muscle - 281)
(Chỉ cần nhớ là hàm dưới dùng để nhai)
Cơ nào sau đây chịu sự chi phối của thần kinh hàm dưới?
A. Cơ cười (risorius muscle - 278)
B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)
C. Cơ cắn (masster muscle - 281)
D. Cơ mút (buccinator muscle - 279)
(Page 281, GP1 - NQQ)
B. Sụn phễu
Trong các sụn thanh quản, sụn nào là sụn đôi?
A. Sụn nắp
B. Sụn phễu
C. Sụn giáp
D. Tất cả đều đúng
B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)
Cơ nào dưới đây là cơ bám da mặt?
A. Cơ chân bướm trong (medial pterygoid musle - 281)
B. Cơ mảnh khảnh (procerus muscle - 277)
C. Cơ chân bướm ngoài (lateral pterygoid muscle - 281)
D. Cơ cắn (masseter muscle - 281)
(Page 277, GP1 - NQQ)
C. Sụn giáp
Lồi thanh quản (Laryngeal prominence) nằm ở sụn nào dưới đây:
A. Sụn nhẫn (Cricoid cartilage)
B. Sụn phễu (Arytenoid cartilage)
C. Sụn giáp (thyroid cartilage)
D. Sụn khí quản (tracheal cartilage)
A. Tam giác cơ
(MM giáp dưới, thần kinh thanh quản dưới, khí quản, tuyến giáp và thực quản)
Để tiếp cận khí quản trong phương pháp mở khí quản ra da, người ta thường đi vào tam giác cổ nào sau đây?
A. Tam giác cơ
B. Tam giác cảnh
C. Tam giác dưới đòn
D. Tam giác dưới hàm
D. Xương khẩu cái
Các thành phần sau tham gia cấu tạo vách ngăn mũi, NGOẠI TRỪ:
A. Xương sàng
B. Sụn cánh mũi lớn
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái
A. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
(Nhánh nha)
Đám rối thần kinh cổ được tạo thành bởi:
A. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
B. Các rễ trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
C. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C5
D. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
(Page 346, GP1 - NQQ)
B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và một phần sau thân xương bướm
(A, bờ sau cánh nhỏ xương bướm mới đúng)
(C, phần cuối cùng của hố sọ trước nhưng lại bị giới hạn bởi hố sọ giữa)
(D, lỗ tròn → TK hàm trên, lỗ bầu dục → TK hàm dưới, lỗ tròn và lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa)
Câu nào sau đây đúng khi nói về hố sọ giữa?
A. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ trước là rãnh giao thoa thị giác và bờ đỉnh cánh lớn xương bướm
B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và một phần sau thân xương bướm
C. Rãnh giao thoa thị giác thuộc hố sọ giữa
D. Lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa có dây thần kinh hàm trên đi qua
(Page 265, 266 GP1 - NQQ)
D. A, B đúng
(C, ĐM cổ sau là của thân sườn cổ)
(ĐM ngang cổ → 2 nhánh nông + nhánh sâu)
(Nhánh nông → ĐM cổ nông)
(Nhánh sâu → ĐM vai xuống + ĐM vai sau)
(Thân giáp cổ → 3 nhánh: ĐM giáp dưới, ngang cổ và trên vai)
Nói về các ngành bên của Động mạch dưới đòn, phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Gồm thân sườn cổ, thân giáp cổ, động mạch ngực trong, động mạch đốt sống (324)
B. Thân sườn cổ cho các nhánh là động mạch cổ sâu và động mạch gian sườn trên cùng (326)
C. Thân giáp cổ cho các nhánh là động mạch giáp dưới, động mạch cổ sâu, động mạch trên vai (324)
D. A, B đúng
(GP1 - NQQ)
A. Nâng hàm dưới lên
Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác:
A. Nâng hàm dưới lên
B. Kéo hàm dưới ra sau
C. Đưa hàm dưới ra trước
D. Hạ hàm dưới xuống
B. Xương hàm trên, xương lệ, xương sàng, xương khẩu cái, xương bướm
Thứ tự các xương của thành trong ổ mắt theo thứ tự từ trước ra sau là:
A. Xương lệ, xương hàm trên, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm
B. Xương hàm trên, xương lệ, xương sàng, xương khẩu cái, xương bướm
C. Xương sàng, xương lệ, xương khẩu cái, xương bướm
D. Xương lệ, xương khẩu cái, xương sàng, xương bướm
A. Màng nền ốc tai
Cơ quan xoắn ốc (corti) có vai trò trong dẫn truyền tín hiệu âm thanh, vị trí của cơ quan xoắn ốc là:
A. Màng nền ốc tai
B. Màng tiền đình ốc tai
C. Thành ngoài ốc tai
D. Không có đáp án đúng
D. Cơ nhẫn giáp
Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ nào?
A. Cơ nhẫn phễu sau
B. Cơ giáp phẫu
C. Cơ phễu ngang
D. Cơ nhẫn giáp
(Page 371, GP1 - NQQ)
A. Cơ nâng góc miệng
(Cơ này thuộc nhóm cơ mặt mới đúng)
Cơ nào không thuộc nhóm cơ nhai:
A. Cơ nâng góc miệng
B. Cơ cắn
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
(Page 278, GP1 - NQQ)
D. Tất cả đều sai
(ĐM cảnh trong không cho nhánh bên ở cổ)
Các nhánh bên của động mạch cảnh trong ở đoạn cổ là?
A. Động mạch nhĩ
B. Động mạch hàm
C. Động mạch lưỡi
D. Tất cả đều sai
(Page 309, GP1 - NQQ)
C. Cơ trâm hầu đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và giữa
(A, khít hầu dưới bám vào sụn giáp)
(B, khít hầu dưới chồng lên khít hầu giữa)
Chọn câu đúng khi nói về các cơ vùng hầu:
A. Cơ khít hầu trên có phần bám vào sụn giáp (370)
B. Cơ khít hầu trên chồng một phần lên bên ngoài cơ khít hầu giữa (368)
C. Cơ trâm hầu đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và giữa (371)
D. B, C đều đúng
A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn đường kính thẳng đứng
(nhỏ hơn mới đúng)
Đâu là phát biểu sai về giải phẫu mũi:
A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn đường kính thẳng đứng
B. Máu từ mũi ngoài đổ vào tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch mắt
C. Xoang bướm đổ vào ngách mũi trên
D. Thông thương với các xoang, lớn nhất là xoang hàm trên
D. Cả 3 đáp án đều sai
(ĐM hầu lên → ĐM màng não sau) 312
(ĐM hàm → ĐM màng não giữa) 314
(ĐM cảnh chung, TK lang thang và TM cảnh trong nằm trong bao cảnh) 302
(ĐM thái dương nông → nhánh cùng ĐM cảnh ngoài) 313
Chọn câu đúng nhất về Động mạch cảnh ngoài:
A. Cho nhánh Động mạch màng não
B. Các nhánh bên của Động mạch gồm: Động mạch giáp trên, Động mạch lưỡi, Động mạch mặt, Động mạch thái dương nông, Động mạch hầu lên
C. Nằm trong bao cảnh
D. Cả 3 đáp án đều sai
B. Thần kinh mặt
Tuyến nước bọt mang tai được chia làm 2 phần nông và sâu bởi:
A. Động mạch hàm
B. Thần kinh mặt
C. Cơ hàm - móng
D. Ống tuyến mang tai
C. Điểm mù cấu tạo bởi các sợi thần kinh thị giác
(Giác mạc không có mạch máu)
(Thể mi thuộc lớp mạch)
(Củng mạc được kết mạc che phủ)
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về cấu tạo của nhãn cầu:
A. Giác mạc có hệ mạch máu phong phú nên dễ bị viêm giác mạc
B. Củng mạc không được kết mạc che phủ
C. Điểm mù cấu tạo bởi các sợi thần kinh thị giác
D. Thể mi thuộc lớp củng mạc có tác dụng điều tiết cho thủy tinh thể
C. Động mạch cảnh ngoài
ĐM thái dương nông là nhánh cùng của ĐM nào sau đây ?
A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch đốt sống
(Page 313)
D. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên trái.
(Bao trong ➢ bắt chéo)
➢ Phải ra trái
➢ 1 bên ➢ không đồng đều
Bệnh nhân xuất huyết não tại vị trí trụ trước bao trong bên phải sẽ gây ra khiếm khuyết thần kinh nào sau đây?
A. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên phải.
B. Yếu hoặc liệt đồng đều ½ người bên phải.
C. Yếu hoặc liệt đồng đều ½ người bên trái.
D. Yếu hoặc liệt không đồng đều ½ người bên trái.
B. Bờ trước là gờ cơ nâng
(Bờ dưới là gờ cơ nâng)
Thông tin nào sau đây SAI về liên quan của lỗ hầu- vòi tai:
A. Phía sau dưới lỗ hầu- vòi tai là nếp vòi hầu
B. Bờ trước là gờ cơ nâng
C. Bờ sau lỗ hầu- vòi tai là gờ vòi
D. Nằm sau xương xoăn mũi dưới khoảng 1cm
(GP1 - NQQ, 372)
D. Nhánh trán
(Nhánh tận hay đám rối thần kinh mang tai:
Nhánh thái dương
Nhánh gò má
Nhánh má
Nhánh bờ hàm dưới
Nhánh cổ
Các nhánh này vận động cho cơ bám da mặt và bám da cổ
Nhánh thần kinh nào sau đây KHÔNG là nhánh tận của thần kinh mặt ?
A. Nhánh thái dương
B. Nhánh má
C. Nhánh gò má
D. Nhánh trán
(GP1 - NQQ, 468)
B. Được điều khiển bởi thần kinh hàm trên
(TK hàm dưới mới đúng)
Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm chung của cơ nhai ?
A. Có bám tận ở xương hàm dưới
B. Được điều khiển bởi thần kinh hàm trên
C. Có nguyên ủy ở các xương sọ não và sọ mặt
D. Vận động khớp thái dương hàm
(279, 280 - GP1 - NQQ)
B. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
Tĩnh mạch nào được tạo nên bởi sự hợp lưu của nhánh sau tĩnh mạch sau hàm và nhánh trước của tĩnh mạch chẩm?
A. Tĩnh mạch cảnh trong.
B. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
C. Tĩnh mạch cảnh trước.
D. Tất cả đều sai.
(Page 333, GP1 - NQQ)
D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên
(Mỏm gò má mới đúng)
Thông tin nào sau đây SAI về xoang hàm:
A. Gồm có 1 đỉnh, 1 trần và 3 thành
B. Có lỗ đổ vào ngách mũi giữa
C. Có thành trong là thành ngoài hố mũi
D. Có đỉnh là mõm trán của xương hàm trên
(Page 410, 255)
D. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên phải ở dưới mức tổn thương
(Yếu or liệt một bên, mất cảm giác ở bên còn lại)
Một bệnh nhân bị đứt nửa tủy bên phải , biểu hiện nào sau đây KHÔNG tồn tại:
A. Mất cảm giác nông phần thân thể bên phải ở cùng mức tổn thương
B. Mất cảm giác nông phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương
C. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương
D. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên phải ở dưới mức tổn thương
(Liên quan đến hội chứng Brown - Sequard)
C. mảnh sàng
Cấu trúc nào sau đây của xương sàng KHÔNG thể thấy được khi nhìn từ ổ mũi:
A. mào gà
B. mỏm móc
C. mảnh sàng
D. mảnh thẳng đứng xương sàng
D. Nhân vận nhãn ngoài
Các sợi xuất phát từ nhân mặt chạy vòng quanh nhân nào sau đây trước khi xuất hiện ở rãnh hành cầu:
A. Nhân cảm giác thần kinh V
B. Nhân vận động thần kinh V
C. Nhân bọt dưới
D. Nhân vận nhãn ngoài
C. mắt bên trái không nắm kín
Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của liệt thần kinh mặt ngoại biên bên phải:
A. mặt bị lệch về phía bên trái
B. mất nếp nhăn mũi - môi bên phải
C. mắt bên trái không nắm kín
D. mất nếp nhắn da trán bên phải
D. Tất cả đều sai
(Có nghĩa là 3 đáp án trên đều có thể gặp)
Bệnh nhân bị chấn thương cột sống cổ, tổn thương phù dập tuỷ cổ, dấu hiệu nào KHÔNG thể gặp trên bệnh nhân này.
A. Yếu hoặc liệt tứ chi.
B. Rối loạn cảm giác tứ chi.
C. Rối loạn hô hấp
D. Tất cả đều sai
D. Lồi não trên và thể gối ngoài.
(Mốc là cái đầu khi đi ngủ)
Cấu trúc giải phẫu nào sau đây liên quan đến chức năng thị giác dưới vỏ não?
A. Lồi não dưới và thể gối trong.
B. Lồi não dưới và thể gối ngoài.
C. Lồi não trên và thể gối trong..
D. Lồi não trên và thể gối ngoài.
D. Tất cả đều sai
(Nghĩa là cả 3 đáp án trên đều liên quan)
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG liên quan đến quá trình sản xuất, lưu thông và hấp thu dịch não tuỷ?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên.
B. Các hạt màng nhện.
C. Đám rối mạch mạch.
D. Tất cả đều sai
D. Cả A và B
Khi có biểu hiện liệt cứng vận động bên trái, tổn thương có thể nằm ở:
A. Thân neuron vận động trên vùng vận động bán cầu đại não phải
B. Sợi trục neuron vận động trên thuộc “bó tháp bên” đã bắt chéo rồi bên trái
C. Sợi trục neuron vận động dưới bên trái
D. Cả A và B
(Não thì đổi bên, còn sợi trục giữ nguyên)
C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu, nắp thanh môn
Ngách hình lê nằm ở:
A. Ổ dưới thanh môn
B. Tiền đình thanh quản
C. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu, nắp thanh môn
D. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
A. Động mạch hàm.
Động mạch nào sau đây có mối liên hệ mật thiết với cơ chân bướm ngoài?
A. Động mạch hàm
B. Động mạch mặt
C. Động mạch thái dương nông.
D. Động mạch lưỡi.
B. Cơ dưới móng
Nhóm cơ nào sau đây có tác dụng hạ xương móng, hạ đáy lưỡi:
A. Cơ trên móng
B. Cơ dưới móng
C. Cơ cổ bên
D. Cơ bên cột sống
D. Cả a, b, c đều đúng.
Thành phần nào sau đây thuộc mạc ổ mắt?
A. Ngoại cốt mạc ổ mắt
B. Mạc cơ nhãn cầu
C. Bao nhãn cầu
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Ban đầu đi phía ngoài sau đó bắt chéo phía trước và đi vào trong động mạch cảnh trong.
(ĐM cảnh trong → não + cấu trúc khác trong sọ)
(ĐM cảnh ngoài → cấu trúc khác ngoài não → mặt, da,…..
Nhu cầu máu cho não lớn hơn các cấu trúc ngoài não → (Dcảnh trong > Dcảnh ngoài)
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về động mạch cảnh ngoài?
A. Ban đầu đi phía ngoài sau đó bắt chéo phía trước và đi vào trong động mạch cảnh trong.
B. Cho 2 nhánh tận là động mạch hàm và động mạch thái dương nông.(313)
C. Đường kính thường nhỏ hơn động mạch cảnh trong ở đoạn cổ.
D. Không cho nhánh trực tiếp hoặc gián tiếp cấp máu cho các thành phần trong sọ. (314)
B. Đồng tử mắt trái không co
(Co ➢ bình thường)
(Không co ➢ bất bình thường)
Nếu bị tổn thương thần kinh thị bên trái, khi chiếu đèn vào mắt trái thì hiện tượng nào sau đây xảy ra:
A. Đồng từ mắt trái co
B. Đồng tử mắt trái không co
C. Đồng tử mắt phải không co
D. B và C
D. TK thị giác
Dây TK nào sau đây lớn nhất trong 12 đôi dây TK sọ ?
A. TK khứu giác
B. TK vị giác
C. TK toạ
D. TK thị giác
D. Thần kinh sọ số VI
(Nguyên uỷ hư ở rãnh hành cầu gồm:
TK tiền đình ốc tai
TK mặt
TK vận nhãn ngoài
Dây thần kinh sọ nào sau đây có nguyên uỷ hư ở rãnh hành-cầu?
A. Thần kinh sọ số III
B. Thần kinh sọ số II
C. Thần kinh sọ số IV
D. Thần kinh sọ số VI
(Cuối trang 459)
B. Thần kinh vận nhãn (chung)
(Sụp mi trên ➢ cơ nâng mi trên ➢ TK vận nhãn chung III)
Triệu chứng sụp mi trên (của mắt) có thể do tổn thương dây thần kinh nào sau đây?
A. Thần kinh vận nhãn ngoài
B. Thần kinh vận nhãn (chung)
C. Thần kinh mặt
D. Thần kinh ròng rọc
(424, GP1 - NQQ)
B. TK ròng rọc, TK vận nhãn ngoài, TK vận nhãn chung
3 dây TK nào sau đây đi vào ổ mắt qua khe ổ mắt trên ?
A. TK thiệt hầu, TK mặt, TK sinh ba
B. TK ròng rọc, TK vận nhãn ngoài, TK vận nhãn chung
C. TK thính giác, TK mặt, TK hạ thiệt
D. TK chẩm, TK thiệt hầu, TK sinh ba
(424, GP1 - NQQ)
A. Động mạch não giữa bên phải
(Broca: rối loạn vận ngôn do tổn thương ở bán cầu đại não đối diện với tay thuận của bệnh nhân)
(ĐM não giữa cung cấp máu chủ yếu cho vùng ngôn ngữ)
Bệnh nhân thuận tay trái được xác định tắc nghẽn (nhồi máu) mạch não gây ra triệu chứng rối loạn vận ngôn (rối loạn ngôn ngữ Broca). Động mạch nào của đa giác Willis sẽ bị tắc nghẽn?
A. Động mạch não giữa bên phải
B. Động mạch não giữa bên trái.
C. Động mạch não trước bên trái.
D. Động mạch não trước bên phải.
D. Thân neuron chặng thứ hai bao giờ cũng nằm ở sừng sau tuỷ gai
(Có thể nằm ở đồi thị và các hạch thần kinh khác tuỳ thuộc vào loại cảm giác cụ thể)
Điều gì sau đây KHÔNG hoàn toàn đúng khi nói về đặc điểm chung của đường dẫn truyền cảm giác có ý thức
A. Sợi trục neuron chặng thứ hai tận cùng ở đồi thị
B. Thân neuron chặng thứ nhất bao giờ cũng nẳm ở một hạch ở ngoại biên
C. Sợi trục của neuron chặng thứ hai bao giờ cũng bắt chéo qua đường giữa
D. Thân neuron chặng thứ hai bao giờ cũng nằm ở sừng sau tuỷ gai
C. Chẩm
Những xương nào sau đây KHÔNG tạo thành hố thái dương:
A. Đỉnh
B. Cánh lớn xương bướm
C. Chẩm
D. Trán
D. Câu a, b, c đúng.
Nhiễm trùng tai giữa có khả năng lan đến:
A. Hố sọ giữa
B. Xương chũm
C. Tai ngoài
D. Câu a, b, c đúng.
D. A, B, C đúng
Cơ nào sau đây tham gia tạo thành khẩu cái mềm: cơ nâng màn hầu trong, Cơ vòm miệng lưỡi, nuốt
A. Cơ khẩu cái hầu, hít thở
B. Cơ căng màn khẩu cái, nuốt
C. Cơ lưỡi gà, đk lưỡi gà
D. A, B, C đúng
D. Xương bướm
Thành ngoài ổ mắt có thể có liên quan với:
A. xương sàng
B. mỏm trán xương hàm trên
C. xương lệ
D. xương bướm.
C. lỗ rách
(Có ĐM cảnh trong lướt qua)
Lỗ nào sau đây trên sọ tươi KHÔNG phải là một lỗ xuyên trực tiếp từ nền sọ ngoài đến nền sọ trong:
A. lỗ bầu dục
B. lỗ tĩnh mạch cảnh
C. lỗ rách
D. lỗ gai
(Trang 266)
C. Tĩnh mạch nền (Tĩnh mạch Rosenthal).
Cấu trúc nào sau đây được xếp vào nhóm dẫn lưu tĩnh mạch sâu trong sọ?
A. Tĩnh mạch trung tâm (tĩnh mạch Trolar).
B. Tĩnh mạch bên (Tĩnh mạch Sylvien).
C. Tĩnh mạch nền (Tĩnh mạch Rosenthal).
D. Tất cả đều sai
B. Cơ cau mày
Một bệnh nhân có nếp nhăn dọc ở đầu trong cung mày, bác sĩ tiêm Botox thì chủ yếu để tác động đến:
A. Cơ hạ mày
B. Cơ cau mày
C. Cơ mánh khảnh
D. Cơ vòng mất
C. Ổ mắt
Cơ quan thị giác gồm:
Mắt
Cơ quan mắt phụ
(Cơ quan mắt phụ gồm:
Các cơ nhãn cầu
Mạc ổ mắt
Lông mày
Bộ mi mắt
Kết mạc
Bộ lệ
Mắt gồm:
Nhãn cầu
Thần kinh thị giác
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan mắt phụ?
A. Các cơ vận động nhãn cầu
B. Lông mày
C. Ổ mắt
D. Kết mạc
(Page 415, GP1 - NQQ)
C. Giữa sụn giáp, màng giáp-móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu - nắp thanh môn
Mắc xương thường xảy ra ở một ngách ở:
A. Ổ dưới thanh môn
B. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
C. Giữa sụn giáp, màng giáp-móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu - nắp thanh môn
D. Tiền đình thanh quản
B. Một thành phần khác.
Khe (trên + giữa)
→ Cơ trâm hầu + TK thiệt hầu
Khe (giữa + dưới)
→ Nhánh trong thần kinh thanh quản trên + MM giáp trên
Khe (trên + nền sọ)
→ Vòi tai, cơ nâng màn hầu, ĐM khẩu cái
Thành phần nào sau đây đi qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?
A. Động mạch giáp trên
B. Một thành phần khác.
C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên
D. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên
D. Cơ thái dương - đỉnh
(Cơ nhai gồm:
Cơ thái dương
Cơ cắn
Cơ chân bướm trong
Cơ chân bướm ngoài
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai:
A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ thái dương - đỉnh
(280 + 281, GP1 - NQQ)
D. Nếp thanh âm và nếp tiền đình
(Thanh thất có 1 ngách nhỏ là túi thanh quản)
Thanh thất được giới hạn bởi:
A. Tiền đình và nếp thanh âm
B. Nếp thanh âm và sụn nắp
C. Ngách hình lê và thung lũng nấp thanh môn
D. Nếp thanh âm và nếp tiền đình
(393, GP1 - NQQ)
D. Cơ sụn lưỡi
(Cơ nội tại gồm:
Cơ dọc lưỡi trên + dưới
Cơ ngang lưỡi
Cơ thẳng lưỡi
Cơ nào sau đây không phải là cơ nội tại của lưỡi ?
A. Cơ dọc lưỡi trên
B. Cơ dọc lưỡi dưới
C. Cơ thẳng lưỡi
D. Cơ sụn lưỡi
(361, GP1 - NQQ)
B. Ổ miệng chính
Dấu Koplic (trong bệnh sởi) có thể tìm thấy ở:
A. Tiền đình miệng
B. Ổ miệng chính
C. Hãm lưỡi
D. Nếp dưới lưỡi
(355, GP1 - NQQ)
B. Xương trán
Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành trần ổ mũi:
A/ Mảnh ngang xương sàng
B. Xương trán
C. Xương bướm
D. Mảnh ngang xương khẩu cái
D. Tất cả đều sai
(Ngách mũi giữa:
2 ngành: lên + xuống
bọt sàng, mỏm móc
Giữa bọt sàng +mỏm móc → lỗ bán nguyệt
Đổ vào phễu sàng: xoang sàng trước, xoang hàm trên
Đổ vào ngách mũi giữa: xoang trán
Nói về ngách mũi giữa, thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác:
A. Đổ vào phễu sàng có các xoang sàng trước và xoang hàm
B. Có lỗ bán nguyệt nằm ở trước bọt sàng
C. Gồm có 2 ngành lên và xuống
D. Tất cả đều sai
(409, GP1 - NQQ)
A. Lá nông của lá trước, trước khí quản.
Để mở khí quản, ngay trước khi đến khí quản, phẫu thuật viên sẽ rạch cấu trúc nào sau đây:
A. Lá nông của lá trước, trước khí quản.
B. Lá sâu của lá trước, trước khí quản
C. Lá nông mạc cổ
D. Tổ chức dưới da
A. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần sau hố thái dương
Thành phần nào sau đây của các cơ nhai có tác dụng đưa hàm ra sau:
A. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần sau hố thái dương
B. Bó trên cơ chân bướm ngoài
C. Bó nông cơ cắn
D. Cơ chân bướm trong
(281, GP1 - NQQ)
B. Xoăn mũi giữa
Chi tiết B trên thiết đồ là gì ?
A. Xoăn mũi trên
B. Xoăn mũi giữa
C. Khẩu cái mềm
D. Xương sàng
C. Thành trên và trong
Cánh bé xương bướm góp phần tạo nên thành nào của hốc mắt.
A. Thành dưới và ngoài
B. Thành trên và ngoài.
C. Thành trên và trong
D. Thành dưới và trong.
C. Lỗ tròn
Lỗ nào sau đây KHÔNG nhìn thấy trên nền sọ ngoài
A. lỗ bầu dục
B. lỗ gai
C. lỗ tròn
D. lỗ rách
A. Đốt sống ngực 4 - ngực 5
Khí quản chia thành hai phế quản chính trái và phải ở:
A. Đốt sống ngực 4 - ngực 5
B. Đốt sống ngực 8 - ngực 9
C. Đốt sống ngực 2 - ngực 3
D. Đốt sống ngực 6 - ngực 7
(397, GP1 - NQQ)
D. A và B
Xương nào dưới đây thuộc về xương sàng ?
A. Xương xoăn mũi trên
B. Xương xoăn mũi giữa
C. Xương xoăn mũi dưới
D. A và B
A. Bờ dưới ổ mắt
Gãy Lefort 2 đi xuyên qua cấu trúc trợ lực nào của tầng mặt giữa ?
A. Bờ dưới ổ mắt
B. Mòm huyệt răng xương hàm trên
C. Bờ trên ổ mắt
D. Mỏm khẩu cái xương hàm trên
B. Thành trên được cấu tạo bằng mõm huyệt răng xương hàm trên
(bởi khẩu cái mới đúng)
Nói về ổ miệng thông tin nào sau đây CHƯA ĐÚNG:
A. Giới hạn với hầu miệng bằng eo họng
B. Thành trên được cấu tạo bằng mõm huyệt răng xương hàm trên
C. Có 4 thành
D. Có lưỡi nằm trong ổ miệng chính
B. Xương sàng.
Xương nào sau đay góp phần tạo nên thành trong hốc mắt?
A. Xương khẩu cái.
B. Xương sàng.
C. Xương hàm dưới.
D. Xương gò má
D. Tất cả đều đúng.
Cấu trúc nào sau đây thuộc về xương thái dương?
A. Xoang chũm.
B. Lỗ ống tai trong.
C. Rãnh xoang tĩnh mạch sigma.
D. Tất cả đều đúng.
B. TK sọ số III, IV, V1, VI.
(Ròng rọc, vận nhãn chung và vận nhãn ngoài, nhánh mắt TK sinh ba)
Cấu trúc nào sau đây đi qua khe ổ mắt trên
A. TK sọ số III, IV, VI.
B. TK sọ số III, IV, V1, VI.
C. TK sọ số III, IV, V1, V2, VI.
D. TK sọ số II, III, IV, V1, VI.
D. A, B và C sai
A. của thành TM cảnh
B. thành chũm ~ thành sau
C. thành chũm ~ thành sau
Thành trước của hòm nhĩ có liên quan với:
A. TM cảnh trong
B. Ống TK mặt
C. Ống thông hang
D. A, B và C sai
(438, GP1 - NQQ)
D. Câu A, B đúng.
Màng nhĩ phụ có liên quan với:
A. Cửa sổ tròn (cửa sổ ốc tai)
B. Thang nhĩ
C. Ống tai ngoài
D. Câu A, B đúng.
(436, NQQ - GP1)
C. a, b đúng.
(Rãnh xoang sigma tiếp nối rãnh xoang ngang)
Rãnh cho xoang sigma hiện diện ở xương nào sau đây?
A. Phần trai xương chẩm.
B. Phần đá xương thái dương.
C. a, b đúng.
D. a, b sai.
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
(Thuộc sàn sọ sau rồi)
Lỗ nào sau đây KHÔNG thuộc sàn sọ giữa?
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
B. Lỗ gai.
C. Lỗ tròn.
D. Lỗ ống động mạch cảnh.
D. A, C đúng
Cơ thái dương có động tác nào sau đây:
A. Nâng hàm dưới lên trên
B. Kéo hàm dưới ra trước
C. Kéo hàm dưới ra sau
D. A, C đúng
(Trang 281)
A. hõm trung tâm
Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp mạch của nhãn cầu?
A. hõm trung tâm
B. mống mất
C. màng mạch
D. thể mi
(Trang 419)
D. Cả a, b, c, d đều đúng
(Ngoại cốt, vách, bao, mạc cơ)
Thành phần nào sau đây thuộc mạc ổ mắt?
A. Ngoại cốt mạc ổ mắt
B. Mạc cơ nhãn cầu
C. Bao nhãn cầu
D. Cả a, b, c, d đều đúng
(Trang 422, 424)