1/76
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
人事部
HR
通知
thông báo
公司的前台
tiếp tân của công ty
解釋
giải thích
你來公司的原因是什麼?
lý do bạn đến công ty làm gì?
我約了人事部張黃齡,我是來面試了
tôi đã đặt lịch hẹn với bộ phận HR rồi, tôi đến để phỏng vấn
我現在打電話通知黃齡明天的會議取消
tôi đang gọi điện thông báo cho linh mai huỷ họp
立刻
ngay lập tức
提出面試的問題
đưa ra các câu hỏi phỏng vấn
堵車
tắc đường
今天堵車堵得厲害,我差一點就遲到了
nay kẹt xe dữ lắm, tí nữa thì muộn mất
這個辦公室裡面有好幾家公司
trong văn phòng này có nhiều công ty quá
經濟能力
điều kiện tài chính
判斷
đánh giá, phán đoán
通過你什麼來公司的,可以判斷你的經濟能力
thông qua việc bạn đến công ty thế nào có thể biết được điều kiện tài chính của bạn
當一個人面對未知的事情,不熟悉的事情,遇到困難的時候,他是怎麼表達情緒的?
khi một người phải đối mặt với những điều chưa biết, những việc không quen thuộc hoặc khi gặp khó khăn, họ sẽ biểu đạt cảm xúc thế nào
熟悉
quen thuộc
公司的標誌
logo công ty
清晰
rõ ràng
方面
khía cạnh
教育背景
background học tập
職業背景
lĩnh vực chuyên môn
我畢業於清華大學,學習的專業是工業工程
tôi tốt nghiệp đại học thanh hoa, tôi học chuyên ngành kỹ thuật công nghiệp
學歷
trình độ học vấn
我的學歷是大學本科(碩士,博士)
trình độ học vấn của tôi là đại học
經典
cơ bản
我是黃齡,畢業於清華大學的博士生,學習的專業是工業工程。我的本科學習是在越南大學完成了,我的本科專業是電機工程
ok
經歷/經驗
kinh nghiệm
補充
bổ sung
曾經
我曾經在清華大學唸書
她曾經受過傷,對她好一點
他曾經給我幫過忙
trước đó
關鍵
關鍵的詞/子
解決這個問題的關鍵是錢
quan trọng
項目
經理讓我擔任這個重點項目的負責人
我最喜歡的運動項目是玩遊戲
project, event
manager đã yêu cầu tôi là người phụ trách dự án quan trọng này
榮譽
giải thưởng, tuyên dương
期間
暑假期間,我和家人去旅行
比賽期間,請保持安靜
專案開發期間需要定期檢查進度
khoảng thời gian diễn ra sự việc
trong thời gian phát triển dự án cần kiểm tra tiến độ định kì
她被評為優秀學生
cô ấy được bình chọn là học sinh xuất sắc nhất
演講比賽的第一名
giải nhất cuộc thi nói
我在台積電實習生決賽中獲得了安慰獎
tôi đã đạt giải khuyến khích trong cuộc thi cuối cùng dành cho các thực tập sinh tại TSMC
我得過台積電實習生決賽中
tôi đã thắng trong cuộc thi cuối cùng ở TSMC
解釋
giải thích
榮譽證書
chứng nhận giải thưởng
英文成績
điểm tiếng anh (TOEIC)
視頻
video
相關的詞彙
các từ liên quan (đến 將)
辯論比賽
cuộc thi tranh luận
簡化成
đơn giản hoá thành … (ngắn gọn thành)
正式的情境
trang trọng (kiểu phỏng vấn chứ không phải nói chuyện)
要把比賽的具體名稱說出來
cần phải nói ra tên cụ thể của cuộc thi
正式加入了某家公司的工作經驗
Kinh nghiệm làm việc chính thức khi gia nhập một công ty
但是我們做實習生的時候,通常沒有一個明確的職位
khi thực tập thường không có vị trí làm việc rõ ràng
實習生很少全權負責什麼工作
intern cũng không thường chịu trách nhiệm hoàn toàn cho bất kì công việc nào
產品的設計工作
công việc thiết kế sản phẩm
產品的銷售工作
công việc bán sản phẩm
工作內容
nội dung công việc
我在台積電實習過
tôi đã thực tập tại TSMC
產品的推廣工作
công việc quảng bá sản phẩm
介紹負責的工作內容
giới thiệu công việc mà mình chịu trách nhiệm
信息
thông tin
進行整理
tổ chức lại (sắp xếp lại cho đúng)
我參與了產品的線上銷售工作
tôi đã tham gia vào công việc bán hàng online
我主要負責收集產品資料
tôi chủ yếu phụ trách thu thập thông tin sản phẩm
我主要負責整理產品資料
tôi chủ yếu phụ trách sắp xếp lại thông tin sản phẩm
總經理助理
thư ký giám đốc
銷售部經理
quản lý bộ phận bán hàng
把零散的信息收到一起
thu thập và tổng hợp lại các data rải rác khắp nơi
整理產品資料
sắp xếp dữ liệu sản phẩm
雖然產品資料有了,但是並沒有按照某種順序排列
mặc dù dữ liệu sản phẩm có rồi nhưng chưa tuân theo trình tự sắp xếp nào
所以我那個時候需要進行整理
nên là lúc đó tôi phải sắp xếp lại (dữ liệu)
我主要負責整理產品資料
tôi chủ yếu phụ trách sắp xếp dữ liệu sản phẩm
比整理和收集資料,更高層的一個工作要求分析
更高層的
要求 (yêu cầu) ≠ 工作條件
so với thu thập và sắp xếp dữ liệu, một công việc ở cấp độ cao hơn là phân tích
我主要負責分析產品資料
tôi chủ yếu phụ trách phân tích dữ liệu sản phẩm
通過解讀這些資料得到有價值的信息
thông qua giải mã/giải thích dữ liệu này để có được thông tin giá trị
除此之外
thêm nữa
綜合
tổng hợp, toàn diện
管理產品資料
quản lý dữ liệu sản phẩm (thu thập, sắp xếp, phân tích)
填入
điền vào
響應
tương ứng, phù hợp với ngữ cảnh