corporate (a)
/ˈkɔːr.pə.rət/ (liên hiệp) công ty, tổ chức// tập thể// hợp nhất corporate finance/planning/strategy a corporate , corporate executives The law applies to both individuals and corporate bodies. •corporation
đàm phán, thương lượng
negotiate with sb (v)
lượng mưa, sự kết tủa, sự vội vã
Precipitation (n)
trước khi = before
prior to (phr.)
phù hợp, thích hợp với kiên định
consistent with
làm thuận lợi tạo điều kiện
facilitate
n. /fəˈsɪlɪti/ điều kiện dễ dàng, sự dễ dàng, thuận lợi phương tiện, tiện , nơi chốn
facility
sự đánh giá
evaluation (n)
adj., n. /i'ni∫зl/ ban đầu, lúc đầu; chữ đầu (của 1 tên gọi)
initial (a)
giúp đỡ, trợ giúp
assist in/with (v)
tai nghe
headset (n)
định hướng, hướng về cái gì đó, chú trọng gì đó Ex: detail-oriented: very interested in and paying a lot of attention to details
oriented (a)
/ˌrenəˈveɪʃən/ sửa chữa, đổi mới, cải tạo Ex: The museum is closed for renovation.
renovation (n)
(adj) bao gồm, toàn diện, kể cả/ sáng ý eg: Our travel agent have us a _____ travel package, including rail passes.
comprehensive (a)
v. /ə'raiz/ xuất hiện, nảy ra, nảy sinh ra
arise
(v) xem lại, duyệt lại, xét lại Ex: The figure has now been _______ from $1 million to $2 million.
revise (v)
(v) bước tiếp, tiếp tục Eg: Always _____ an interview with a thank-you note.
follow up (v)
doanh thu, thu nhập, nguồn thu
revenue (n)
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
cargo (n)
v. /prǝ'prouz/ đề nghị, đề xuất, đưa ra
propose (n)
(n) kiến thức chuyên môn, sự thành thạo, tinh thông
expertise (n)
tư vấn pháp luật
legal consulting (n)
Thợ gốm
potter (n)
chán nản, thoái chí
discouraged (a)
sự mua, mua
purchase (n/v)
tích hợp, phối hợp
intergrated (a)
= abide by= comform to = adhere to: tuân thủ (luật)
comply with (v)
tinh vi, phức tạp
sophisticated /sə'fistikeitid/ (a)
~ suffer, endure (v) chịu đựng, trải qua
undergo (v)
(n) thành tựu, sự hoàn thành// tài năng, tài nghệ eg: In honor of her _____s, the manager was promoted.
accomplishment (n)
(v) thực hiện, hoàn thành eg: The engineers _____ed a client's request for larger display screens.
fulfill (v)
không tươi (thiu, hôi, cũ), không sạch
stale (adj)
(n) temporary pause, hibernation, nghỉ ngơi tạm thời, trì hoãn
respite (n)
lắp kính cho cửa sổ
glaze the window (v)
(n) ánh sáng chói; (v) nhìn trừng trừng
glare (v/n)
khao khát
aspite to V (v)
adj. /dʌl/ chậm hiểu, ngu đần// nhàm chán, đơn điệu, tẻ nhạt
dull (a)
khoa, ngành, bộ phận giảng dạy/ khả năng
faculty (n)
Chăm chỉ, siêng năng, cẩn thận
diligent in/about
(a) profitable, tạo lợi nhuận
lucrative
sự đàm phán
negotiation
(v) đàm phán eg: You must know what you want and what you can accept when you _____ a salary.
negotiate
rõ ràng,dứt khoát clear, exact
explicit [ik'splisit]
(n) khách hàng quen, khách hàng thường xuyên eg: Once the word was out about the new chef, _____s lines up to get into the restaurant.
patron
Tuyệt vời, xuất sắc
superb
đính kèm
enclose
Sự ngừng chạy mất (điện, máy móc)
outage
trung gian
interface between
Được chỉ định, được bổ nhiệm
designate ['dezigneit]
trực giác
intuitive [in'tju:itiv]
khá lớn, đáng kể
sizeable
adv. ở trên đầu tổng chi phí
overhead
adv. /ˈdʒɔɪntli/ cùng nhau, cùng chung
jointly
hàng hóa
ware
người bán hàng
vendor
v. dự kiến (cái gì sẽ xảy ra vào thời điểm được nói rõ) the bus is __ed to arrive at 6.15a.m
slate
(v) phối hợp, sắp xếp (công việc) eg: The colors of the flowers were ordered to _____ with the colors in the corporate logo.
coordinate
(n.) /ˈtenənt/ Người thuê (nhà) This set of table and chairs was left by the previous tenant.
tenant
số lượng nhiều
in volume
Dùng, sử dụng (sức mạnh, tầm ảnh hưởng, quyền...) để làm cái gì xảy ra
exert /ɪɡˈzɜːt/
(n) sự phân công, sự giao việc, việc được giao Eg: When the reporter is on _____, research piles up on her desk.
assignment (n)
máy dò
detector
(n)thám tử (adj) trinh thám (tiểu thuyết)
detective
(v) dò tìm, xác định eg: My doctor put me through some simple tests to _____ if I have asthma.
detect
kỷ luật, quy tắc ứng xử, phạt
an array of discipline
cảm biến, thiết bị cảm biến
sensor
trường dạy nghề
vocational school
dành riêng cho; chỉ gồm
This dinner was held ------- for high-ranking officials.
exclusively
toàn diện, hoàn hảo
well-rounded
giới thiệu việc làm a service for finding a suitable job for someone, especially a temporary job for a student or unemployed person
job placement
(n.) /ˈkɔːrɪdɔːr/ Hành lang Tom's room is at the end of the corridor.
corridor
khu làm việc của mỗi người đc ngăn lại bởi vách ngăn
cubicle /'kju:bikl/
hệ thống lọc khí tự nhiên
a natural filtration system
phân tán phấn hoa
scatter pollen
(v, n) hạ thủy (tàu); khai trương; sự hạ thủy, buổi giới thiệu sản phầm
launch
n. /kra:ft/ nghề, nghề thủ công
craft
(n) sự rõ ràng, sự sáng sủa
clarity (n)
(v,n) khuyến khích, khích lệ, động viên (n) động cơ thúc đẩy làm việc gì
incentive (v,n)
thối rữa, phân rã, suy tàn eg: decaying building
decaying (a)
sự sống động, hăng hái, nhộn nhịp
vibrancy (n)
/æn'tisipeit/ thấy trước, chặn trước, lường trước, dự tính
anticipate (v)
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
incidentally (adv)
thuyền có mái chèo
rowboat (n)
mái chèo
paddle (n)
xe/ giỏ đựng đồ giặt là
laundry cart (n)
nghiêng, dựa vào lối vào
lean against a doorway
Chồng chất lên eg: pile the books up
pile sth up
xếp chồng lên; chất lên boxes are __ed on the cart
stack (v)
v., n. /maunt/ leo, trèo; núi// lắp ráp, cố định
mount (v)
tính toàn vẹn, nguyên vẹn
intergrity (n)
đang chờ giải quyết, sắp xảy ra, đang xử lý Eg: The pending releases of the prisoners are meant to create a climate for negotiation
pending (a)
sự tái sinh, tình trạng đem lại sức sống mới, tình trạng đưa sức sống mới vào (cái gì)
revitalization (n)
/in'teriə/ phần trong, phía trong; ở trong, ở phía trong
interior (n, a)
Sự giảm thuế khuyến khích các công ty hoặc người dân làm điều gì đó sẽ giúp ích cho nền kinh tế đất nước. = Ưu đãi thuế
tax incentive
tiền trợ cấp, trợ cấp, sự bao cấp
subsidy (n)
(v) đăng ký, ghi danh eg: Hotels ask all guests to _____ and give a home address.
register (v)
bữa tiệc
banquet /'bæŋkwit/ (n)
có thể mang theo, xách tay, di động
portable (a)
thời trung cổ
medieval /medi'i:vəl/ (adj)
n. /i'diʃn/ nhà xuất bản, sự xuất bản
edition