1/159
bài 1 N2
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
人生
人生観
一生
じんせい Nhân Sinh cuộc sống, đời người
人生観 (じんせいかん) Nhân Sinh quan
一生 (いっしょう)Cả đời / suốt cuộc đời / trọn đời
人間
人物
人類
にんげん con người
人物 (じんぶつ) nhân vật, con người
人類 (じんるい) Nhân loại
人
ひと Nhân người
祖先 / 子孫
そせん Tổ Tiên tổ tiên
子孫(しそん) Con cháu, hậu duệ
親戚
しんせき Thân Thích họ hàng
夫婦
ふうふ Phu Phụ vợ chồng
長男
次男
長女
次女
末っ子
一人っ子
ちょうなん Trưởng Nam con trai cả
次男 (じなん) Con trai thứ hai
長女 (ちょうじょ)Con gái cả
次女 (じじょ)Con gái thứ hai
末っ子 (すえっこ)Con út (trai/gái)
一人っ子(ひとりっこ)Con một
主人
しゅじん Chủ Nhân chồng, chủ cửa hàng
双子
ふたご Song Tử sinh đôi
迷子
まいご Mê Tử trẻ bị lạc
他人
たにん Tha Nhân người khác
敵
てき Địch kẻ thù
味方
みかた đồng minh / phe mình / người ủng hộ
筆者 / 著者 / 作家
ひっしゃ tác giả, người viết (chính bài/đoạn đang nói tới) (người viết tự gọi mình)
著者 (ちょしゃ) tác giả (người viết ra một tác phẩm cụ thể)
作家 (さっか) Nhà văn, người sáng tác (nghề nghiệp)
寿命
じゅみょう Thọ Mệnh tuổi thọ
将来 / 未来
しょうらい tương lai xa, của xã hội
みらい tương lai gần, tương lai của bản thân
才能
さいのう Tài Năng tài năng
能力
のうりょく Năng Lực năng lực
長所 / 短所
ちょうしょ ưu điểm / điểm mạnh
短所 (たんしょ) khuyết điểm / điểm yếu
個性
こせい Cá Tính cá tính
遺伝 / 体質
いでん Di Truyền di truyền
→ Đặc điểm, tính chất được truyền từ cha mẹ / tổ tiên sang con cháu qua gen
体質(たいしつ)thể chất, cơ địa
動作
どうさ Động Tác thao tác, động tác
真似 / 真似する
まね bắt trước, làm theo / mô phỏng
睡眠
すいみん Thụy Miên việc ngủ, giấc ngủ
食欲
しょくよく Thực Dục cảm giác muốn ăn, thèm ăn
外食
がいしょく Ngoại Thực ăn ngoài quán
家事 / 育児
かじ Việc nhà
育児 (いくじ) Chăm sóc trẻ em
出産
しゅっさん Xuất Sản Sinh nở
介護 / 介護師
かいご Giới Hộ chăm sóc
介護師 (かいごし) y tá, điều dưỡng
共働き
ともばたらき vợ chồng cùng đi làm / gia đình hai người cùng làm việc (danh từ)
出勤
しゅっきん Xuất Cần đi làm
出世 / 出世する
しゅっせ thành đạt, nổi danh, thăng tiến / thành đạt trong xã hội hoặc công việc
地位
位置
身分
役職
ちい địa vị / vị trí trong xã hội, tổ chức
いち Vị trí / chỗ đứng / tọa độ
→ Nhấn mạnh vị trí về mặt địa lý, vật lý, hoặc trật tự.
身分 (みぶん): thân phận, địa vị xã hội
役職 (やくしょく): chức vụ
受験 / 受験する
じゅけん Tham gia kì thi, dự thi
専攻 / 専攻する
せんこう Chuyên Công chuyên ngành, chuyên môn
支度 / 用意 / 準備
したく Sửa soạn, chuẩn bị (cho bản thân / sinh hoạt hằng ngày)
用意 (ようい) Chuẩn bị sẵn / chuẩn bị trước (đồ vật, điều kiện, kế hoạch)
準備 (じゅんび) Chuẩn bị một cách có kế hoạch, theo trình tự, trước khi làm việc gì đó
全身 / 全体
ぜんしん toàn thân / toàn bộ cơ thể → phạm vi cơ thể
全体 (ぜんたい) toàn bộ, toàn thể (khái quát) → phạm vi sự vật, tổ chức, nội dung
皺
しわ Trứu nếp nhăn
服装
ふくそう Phục Trang quần áo, trang phục
礼
れい Lễ biểu thị lòng biết ơn
世辞
辞める
辞書
せじ Thế Từ tâng bốc, nịnh hót
辞める (やめる) nghỉ / thôi / bỏ/ dừng
辞書 (じしょ)từ điển
言い訳
理由
口実
いいわけ lời bào chữa / viện cớ / lý do biện minh → mang tính biện minh
理由 (りゆう): lý do (trung tính)
口実(こうじつ)Cái cớ / lý do bề ngoài (thường là lý do không phải mục đích thật)
話題
わだい đề tài / chủ đề nói chuyện
秘密
厳守
ひみつ Bí Mật bí mật
厳守(げんしゅ)Tuân thủ nghiêm ngặt / giữ chặt, giữ đúng tuyệt đối
vd: 秘密厳守。→ Giữ bí mật tuyệt đối.
尊敬
尊重 / 尊重する
そんけい Tôn Kính sự tôn kính (vì ngưỡng mộ)
そんちょう Tôn trọng / coi trọng (vì giá trị/quyền)
謙遜 / 謙遜する
謙虚
けんそん khiêm tốn / khiêm nhường (tự hạ mình) → hành vi/ngôn ngữ
謙虚(けんきょ)khiêm nhường (tính cách)
期待
きたい Kì Đãi Mong đợi
苦労 / 苦労する
くろう Khổ Lao sự khổ cực,vất vả
意思 / 意志
意思 (いし) ý định / ý kiến / mong muốn trong suy nghĩ → Điều bạn muốn làm hay không muốn làm, ý định trong đầu
意志(いし) ý chí / nghị lực / quyết tâm
感情 >< 理性
冷静 >< 興奮 / 興奮する
かんじょう
①: Cảm xúc cá nhân (trạng thái tâm lý)
②: Tình cảm đối với người khác
理性(りせい)Lý trí / lý tính → Khả năng suy nghĩ logic, phán đoán đúng sai, không để cảm xúc chi phối. (khả năng suy nghĩ)
冷静 (れいせい)Bình tĩnh / điềm tĩnh / không hoảng loạn / lý trí/ sáng suốt (trạng thái tinh thần)
興奮 (こうふん)Hưng phấn / kích động / phấn khích mạnh
材料
ざいりょう nguyên liệu, vật liệu
石 / 泥 / 岩
いし Thạch đá
どろ Bùn
岩 (いわ) bờ đá, tảng đá to
紐
組
縄
鈕
細い
ひも Nữu Sợi dây
組 (くみ) nhóm, tổ, cặp
縄 (なわ) dây thừng to, thô, chắc
鈕 (ちゅう)cúc áo / nút kim loại
細い (ほそい) gầy, mảnh, hẹp
券
切符
けん Khoán vé
切符 (きっぷ) vé
名簿
簿記
薄
めいぼ danh bạ, danh sách tên, sổ danh sách
簿記 (ぼき) → ghi chép sổ sách, Kế toán ghi sổ, phương pháp ghi chép – quản lý các khoản thu chi, tài sản, nợ của doanh nghiệp hoặc tổ chức.
薄(うすい / はく)mỏng, nhạt
表
表情 / 表現 / 発表 / 表面 / 表紙 / 表示
裏
ひょう Bảng, biểu (từ ghép)
表情 (ひょうじょう)Biểu cảm
表現 (ひょうげん)Biểu hiện
発表 (はっぴょう)Công bố, phát biểu, thuyết trình
表面(ひょうめん)Bề mặt
表紙 (ひょうし)Bìa (sách)
表示(ひょうじ)Hiển thị / biểu thị / thể hiện ra bên ngoài
おもて mặt trước, Mặt ngoài, bề mặt
裏 (うら) – mặt sau
針
秒針
針に糸を通す
針に糸を通すように
はり
(1) Kim, mũi kim
(2) Kim đồng hồ / kim chỉ
(3) Nghĩa bóng → Cảm giác nhói, châm chích hoặc lời nói sắc bén.
しん → âm Hán, trong từ ghép
秒針 (びょうしん)kim giây
針に糸を通す (はりにいとをとおす)Xỏ chỉ vào kim
針に糸を通すように (はりにいとをとおすように)→ Như xỏ chỉ vào kim → trôi chảy, suôn sẻ, chính xác
栓
栓をする
栓を抜く
栓を閉める/開ける
元栓
せん nút / chốt dùng để bịt, đóng lỗ
栓をする → bịt nút
栓を抜く → mở nút
栓を閉める/開ける → đóng/mở van
元栓 (もとせん)Van chính / khóa tổng (nước, gas…).
湯気
湯気が立つ
ゆげ hơi nước, hơi nước bốc lên từ nước nóng
ゆげがたつ Hơi nước bốc lên
日当たり
ひあたり nơi có ánh sáng chiếu vào, nơi đón nắng
空
から,sora Không trống rỗng, bầu trời
斜め
ななめ xiên, chéo, nghiêng (không thẳng đứng hay ngang)
履歴
履歴書
りれき lí lịch, lịch sử (quá trình đã qua)
履歴書 (りれきしょ) Sơ yếu lý lịch (CV)
娯楽
ごらく sự giải trí → Hoạt động giúp thư giãn, vui vẻ
司会
司会者
しかい dẫn chương trình / chủ tọa / người điều phối
司会者 (しかいしゃ)→ Người dẫn chương trình (MC)
歓迎 / 歓迎する
かんげい Hoan nghênh ngênh đón, chào mừng
窓口
まどぐち Song Khẩu quầy tiếp tân
手続き
てつづき thủ tục / quy trình cần làm theo
→ dùng trong Hành chính, giấy tờ, Ngân hàng, bệnh viện, Trường học, công ty
徒歩
とほ ĐỒ BỘ đi bộ (danh từ)
駐車 / 駐車する
ちゅうしゃ Chú Xa đỗ xe
違反 / 違反する
〜に違反する
反則
違法
いはん vi phạm
〜に違反する → vi phạm ~
反則 (はんそく): phạm luật (thể thao)
違法 (いほう): trái pháp luật (nặng hơn)
平日
へいじつ Bình nhật ngày bình thường
日付
ひづけ ngày tháng (ngày cụ thể) → Chỉ ngày được ghi, được chỉ định trong lịch hay văn bản.
vd: 日付を記入する。
→ Ghi ngày tháng.
日中
夜間
にっちゅう
①: Ban ngày → thời gian ban ngày (Khoảng thời gian từ sáng đến chiều)
②: Nhật – Trung
やかん Ban đêm / thời gian ban đêm (trang trọng)
日程
にってい lịch trình / kế hoạch theo ngày
日帰り
ひがえり Nhật Quy đi về trong ngày
順序
じゅんじょ thứ tự, tuần tự, trình tự → Cách sắp xếp trước–sau
時期
じき thời kì, thời điểm, mùa vụ
現在
げんざい Hiện Tại hiện tại
臨時
りんじ tạm thời, đột xuất → Việc không thường xuyên, xảy ra do tình huống phát sinh.
費用
ひよう Phí Dụng chi phí
定価
ていか giá niêm yết / giá cố định
割引 / 割引する
わりびき giảm giá, chiết khấu, khuyến mãi
おまけ / おまけする / Nを おまけする
おまけに
quà tặng kèm
おまけする / Nを おまけする
(1) (phổ biến nhất): bớt giá, giảm giá cho → Người bán giảm tiền cho người mua.
(2) tặng thêm (quà, hàng)
おまけに → hơn nữa / lại còn
無料
むりょう Vô Liệu miễn phí
現金
げんきん Hiện Kim tiền mặt
合計
ごうけい tổng kế tổng cộng
収入
しゅうにゅう Thu Nhật thu nhập
支出
ししゅつ chi tiêu / khoản chi
予算
決算
よさん ngân sách
けっさん Quyết toán / tổng kết tài chính
利益
利害
損害
損失
りえき lợi nhuận, Lợi ích
利害 (りがい)Lợi và hại / lợi ích và thiệt hại (Không dùng cho thiệt hại cụ thể bằng tiền.)
損害 (そんがい)Thiệt hại / tổn hại (thường cụ thể, có thể đo đếm)
損失 (そんしつ)Thua lỗ / mất mát → Nhấn mạnh kết quả cuối cùng bị mất.
赤字
あかじ Thua lỗ, thâm hụt
経費
費用
けいひ chi phí / phí hoạt động
Tiền cần chi ra để duy trì hoạt động của: Công ty, Cửa hàng, Dự án, Công việc
費用 (ひよう)Chi phí / tiền phải trả cho một việc cụ thể (Dùng cho: Sinh hoạt, Xây dựng, Du lịch, Học tập, Sự kiện)
勘定 / 勘定する
勘定に入れる
かんじょう danh từ
(1) Tính toán (tiền bạc, số lượng)
vd: 勘定が合わない。
→ Tính toán không khớp.
(2) Tính tiền / hóa đơn
vd: お勘定お願いします。
→ Tính tiền giúp tôi.
勘定する (かんじょうする) – động từ
(1) Tính tiền / tính toán
vd: 代金を勘定する
→ Tính tiền
勘定に入れる→ Tính vào, kể cả
vd: 交通費も勘定に入れてください。
→ Xin hãy tính cả tiền đi lại vào.
弁償 / 弁償する
賞
べんしょう Bồi Thường
賞 (しょう) giải thưởng / phần thưởng / khen thưởng
請求 / 請求表
求める
追求 / 追求する
要求 / 要求する
せいきゅう yêu cầu / đòi (tiền, quyền lợi)
請求表(せいきゅうひょう)bảng yêu cầu thanh toán
求める(もとめる)
①: Yêu cầu / đòi
②: Đòi hỏi (tiêu chuẩn, mức độ) → yêu cầu cao đối với năng lực, chất lượng.
③: Tìm kiếm → người, vật, cơ hội, lời khuyên…
④: Theo đuổi / khao khát (trừu tượng, tinh thần)
追求 (ついきゅう)
(1) Theo đuổi mục tiêu, giá trị
(2) Truy cứu trách nhiệm, vấn đề
要求(ようきゅう)Yêu cầu, đòi hỏi (muốn người khác làm gì đó).
景気
不景気
好景気
けいき tình hình kinh tế
ふけいき kinh tế suy thoái, ế ẩm
こうけいき kinh tế phát triển, làm ăn phát đạt
募金 / 募金する
ぼきん quyên góp tiền
募集 / 募集する
ぼしゅう chiêu mộ, tuyển dụng, kêu gọi tham gia, kêu gọi để tập hợp
価値
かち Giá trị giá trị