1/107
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Afford
đủ khả năng(to V)
Bear
chịu đựng(to V)
Decide
quyết định(to V)
Learn
học hỏi(to V)
Manage
thành công(to V)
Pretend
giả vờ(to V)
Appear
xuất hiện(to V)
Begin
bắt đầu(to V)
Expect
mong đợi(to V)
Hesitate
do dự(to V)
Neglect
thờ ơ(to V)
Seem
dường như(to V)
Fail
thất bại(to V)
Choose
lựa chọn(to V)
Wish
ước(to V)
Intend
dự định(to V)
Propose
đề xuất(to V)
Swear
thề(to V)
Arrange
sắp xếp(to V)
Promise
hứa(to V)
Refuse
từ chối(to V)
Prepare
chuẩn bị(to V)
Offer
đề nghị(to V)
Want
muốn(to V)
Advise
khuyên(sb to Vo)
Permit
cho phép(sb to Vo)
Invite
mời(sb to Vo)
Request
yêu cầu(sb to Vo)
Mean
nghĩa là(sb to Vo)
warn
báo trước(sb to Vo)
require
đòi hỏi(sb to Vo)
desire
ao ước, them thuồng(sb to Vo)
choose
lựa chọn(sb to Vo)
beg
van xin(sb to Vo)
Ask
hỏi(sb to Vo)
Remind
nhắc nhở(sb to Vo)
Need
cần(sb to Vo)
Want
muốn(sb to Vo)
Force
ép buộc(sb to Vo)
urge
thúc giục(sb to Vo)
implore
yêu cầu(sb to Vo)
dare
dám(sb to Vo)
charge
giao nhiệm vụ(sb to Vo)
appoint
bổ nhiệm(sb to Vo)
Encourage
động viên(sb to Vo)
Allow
cho phép(sb to Vo)
Order
ra lệnh(sb to Vo)
Wish
ước(sb to Vo)
Teach
dạy(sb to Vo)
tell
bảo(sb to Vo)
hire
thuê(sb to Vo)
convince
thuyết phục(sb to Vo)
challenge
thách thức(sb to Vo)
Forbid/ ban
cấm(sb to Vo)
Expect
mong đợi(sb to Vo)
Persuade
thuyết phục(sb to Vo)
Instruct
hướng dẫn(sb to Vo)
Tempt
xúi giục(sb to Vo)
recommend
khuyên(sb to Vo)
direct
hướng dẫn, chỉ huy(sb to Vo)
compel
cưỡng bách, bắt buộc(sb to Vo)
cause
gây ra(sb to Vo)
Anticipate
Tham gia(Ving)
Quit
Bỏ(Ving)
Suggest
gợi ý(Ving)
Continue
tiếp tục(Ving)
Dislike
ko thích(Ving)
Hate
ghét(Ving)
Recall
nhắc(Ving)
Avoid
Tránh(Ving)
Admit
chấp nhận(Ving)
Urge
thúc giục(Ving)
Involve
bao gồm(Ving)
Mind
quan tâm(Ving)
Resent
gửi lại(Ving)
Consider
cân nhắc(Ving)
Delay
Trì hoãn(Ving)
Discuss
thảo luận(Ving)
Keep
giữ(Ving)
Enjoy
thích(Ving)
Tolerate
cho phép(Ving)
Understand
hiểu(Ving)
Deny
từ chối(Ving)
Postpone
Trì hoãn(Ving)
Mention
đề cập(Ving)
Urge
thúc giục(Ving)
Practice
thực hành(Ving)
Love
yêu(Ving)
Resist
chống cự(Ving)
Imagine
tưởng tượng(Ving)
Stop V-ing
dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V
dừng lại để làm việc gì
Remember/ forget/ regret to V
nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/ forget/ regret V-ing
nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
Try to V
cố gắng làm gì
Try V-ing
thử làm gì
Like V-ing
Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
Like to do
làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết
Prefer V-ing to V-ing
thích làm gì hơn hơn làm gì
Prefer + to V + rather than (V)
thích làm gì hơn hơn làm gì