1/140
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
appear
v. /ə'piə/ xuất hiện, hiện ra, trình diện
disappear
v. /disə'piə/ biến mất, biến đi
reappear
tái hiện, xuất hiện lại
apperance
ngoại hình, bề ngoài
disapearance
n. sự biến mất
reappearance
sự xuất hiện lại
apparition
sự xuất hiện
apparent(ly)
adv. nhìn bên ngoài, hình như
appreciate
đánh giá cao
appreciation
sự đánh giá cao
appreciable
(adj) Có thể đánh giá được, đáng kể
appreciably
đáng kể, thấy rõ
appreciative(ly)
(adv) một cách khen ngợi, tán thưởng, được đánh giá cao
unappreciative(ly)
adj. (không) đánh giá cao, cảm kích
associate
v. /ə'souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác
dissociate
(v) phân ra, tách ra
association
(n) tổ chức, hiệp hội
associate
v. /ə'souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác
associated
liên kết
attach
(v) gắn, dán, trói, buộc
reattach
gắn lại, dán lại
attachment
tài liệu đính kèm
attached
đính kèm
unattached
tự do, không bị trói buộc
character
nhân vật
characterise
đặc trưng
charactersation
uncharacteristic
(adj) không đặc biệt, không điển hình
characteristic
(adj) đặc tính, đặc điểm
eg: The cooking pot has features _____ of the band, such as "stay cool" handles.
characterless
Tầm thường, không có bản sắc
connect
v. /kə'nekt/ kết nối, nối
disconnect
ngắt kết nối
reconnect
kết nối lại
interconnect
nối liền với nhau
disconnection
Sự không liên kết, mất kết nối
reconnection
sự kết nối lại
connection
sự kết nối
interconnecting
(a) tính nối liền, liên kết
unconnected
không liên quan
disconnected
ngắt kết nối
interconnected
nói liền vs nhau, liên kết
connector
Đầu nối
familiar
(adj) quen thuộc, thông thường
eg: It's nice to see some _____ items on the menu.
familiarise
(v) làm cho cảm thấy quen
familiarity
(n) sự thân mật, sự quen thuộc
unfamiliarity
Sự xa lạ
unfamiliar
không quen thuộc
familiarly
(adv) thân mật
human
adj., n. /'hju:mən/ (thuộc) con người, loài người
humanise
(v) làm cho có lòng nhân đạo, nhân đạo hoá
humanity
nhân loại, lòng nhân đạo
humanism
chủ nghĩa nhân đạo
humanist
(n) người theo chủ nghĩa nhân văn
humanities
(n, pl) khoa học nhân văn
humanitarian
người theo chủ nghĩa nhân đạo
humane
nhân đạo, nhân đức
humanly
trong phạm vi của con người
individual
(adj) riêng lẻ, cá nhân, độc đáo, đặc biệt
eg: He had the delivery man mark the contents of each _____ order.
individualise
(v) đặc thù hoá, cấ nhân hoá
individualisation
(n)sự cá tính hoá, sự đặc thù hoá
individuality
tính chất cá nhân
individualist
n. người theo chủ nghĩa cá nhân
individually
cá nhân, riêng lẻ
inherit
thừa kế, thừa hưởng
heritance
heritage
di sản
heredity
sự di truyền
hereditary
di truyền, cha truyền con nối
intimate
thân mật, thân thiết
intimacy
(n) sự thân mật
intimately
một cách thân mật
loyal
(adj) trung thành, đáng tin cậy
loyalty
sự trung thành
disloyalty
không trung thành
disloyal
adj. không trung thành, không chung thủy
disloyally
(adv) ko trung thành
loyally
(adv) trung thành
observe
v. /əbˈzə:v/ quan sát, theo dõi
observation
(n) sự quan sát, sự theo dõi
observance
sự tuân theo
observer
n. người quan sát
observatory
(n) đài thiên văn, đài quan sát
observable
a /əbˈzɜː(r)vəb(ə)l/ Có thể quan sát, nhìn thấy
observant
tinh mắt, tinh ý
observably
tinh mắt, tinh ý
parent
n. /'peərənt/ cha, mẹ
parenting
n
việc nuôi nấng con cái
parentage
(n) tư cách làm cha mẹ,
nguồn gốc tổ tiên/cha mẹ
parenthood
n. bậc cha mẹ
parental(ly)
(adv) (thuộc) cha mẹ
perceive
(v) hiểu được, nhận thức được, lĩnh hội
eg: Every employee who enjoys profit sharing _____s his job as quality control.
perception
sự nhận thức, tri giác
perceptiveness
khả năng nhận thức
perceptible
có thể nhận thức được
imperceptible
(a) không thể cảm thấy, không thể nhận thấy
perceptibly
một cách có thể nhận thấy
imperceptibly
không thể nhận thấy
perceptive(ly)
1 cách sâu sắc
person
người
personalise
(v) cá nhân hoá,
xác định cái gì thuộc vê ai