1/18
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
be / take centre stage
là người / điểm nhấn quan trọng
launch campaigns
đưa ra các chiến dịch, vận động
join forces with
hợp lực với ai đó
be a minefield
nguy hiểm tiềm ẩn
be a casualty of sth
bị ảnh hưởng nặng nề bởi gì đó
pull rank (on sb)
cậy quyền để bắt ai làm gì đó cho mình
get/ take (the) flak (for sth)
bị chỉ trích nặng nề vì điều gì đó
be given / get your marching orders
bị đuổi việc / kết thúc MQH
see reason / sense
bắt đầu ngộ ra là hợp lí
see the point
hiểu được cái quan trọng của cái gì
see / get the joke
giờ mới hiểu joke
see the light
đột ngột hiểu gì đó
see red
(color); blow a fuse / gasket // go spare
a black mark (against sb)
vết nhơ / điểm trừ gắn với ai đó.
be at a crossroads
ở ngã rẽ cuộc đòi
be going / getting nowhere
chưa làm đc tới đâu cả (no progress)
(take sb into) uncharted waters / territory / area
(đưa ai vào) vùng đất hoàn toàn mới (không biết trước điều gì).
uncharted: chưa được ghi trên bản đồ / chưa được biết đến/khám phá.
have sth up your sleeve
có kế hoạch, bí ẩn mà ko ai biết
bluff your way into / out of sth
dấn thân vào / thoát khỏi cái gì đó = cách bịp người ta
VD: How did Mina manage to bluff her way into that job?