unit 4: metaphor

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/18

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

19 Terms

1
New cards

be / take centre stage

là người / điểm nhấn quan trọng

2
New cards

launch campaigns

đưa ra các chiến dịch, vận động

3
New cards

join forces with

hợp lực với ai đó

4
New cards

be a minefield

nguy hiểm tiềm ẩn

5
New cards

be a casualty of sth

bị ảnh hưởng nặng nề bởi gì đó

6
New cards

pull rank (on sb)

cậy quyền để bắt ai làm gì đó cho mình

7
New cards

get/ take (the) flak (for sth)

bị chỉ trích nặng nề vì điều gì đó

8
New cards

be given / get your marching orders

bị đuổi việc / kết thúc MQH

9
New cards

see reason / sense

bắt đầu ngộ ra là hợp lí

10
New cards

see the point

hiểu được cái quan trọng của cái gì

11
New cards

see / get the joke

giờ mới hiểu joke

12
New cards

see the light

đột ngột hiểu gì đó

13
New cards

see red

(color); blow a fuse / gasket // go spare

14
New cards

a black mark (against sb)

vết nhơ / điểm trừ gắn với ai đó.

15
New cards

be at a crossroads

ở ngã rẽ cuộc đòi

16
New cards

be going / getting nowhere

chưa làm đc tới đâu cả (no progress)

17
New cards

(take sb into) uncharted waters / territory / area

(đưa ai vào) vùng đất hoàn toàn mới (không biết trước điều gì).

uncharted: chưa được ghi trên bản đồ / chưa được biết đến/khám phá.

18
New cards

have sth up your sleeve

có kế hoạch, bí ẩn mà ko ai biết

19
New cards

bluff your way into / out of sth

dấn thân vào / thoát khỏi cái gì đó = cách bịp người ta

VD: How did Mina manage to bluff her way into that job?