1/26
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
wet behind the ears
be cut out for
có kỹ năng, năng lực
make/earn a living
kiếm sống
to learn the ropes
học những kiến thức cơ bản của một nghề nào đó
hunt for bargains
tìm mua hàng giá rẻ
go window-shopping
chỉ ngắm mà không mua
give sb a lift
cho ai đó đi nhờ
hit the road
lên đường
at the crack of dawn
vào rạng sáng
live out of a suitcase
thích đi đây đó, không thích ở một chỗ lâu dài
have/get/give sb itchy feet
ngứa chân, thích đi nhiều nơi
love at first sight
tình yêu sét đánh, yêu từ cái nhìn đầu tiên
on cloud nine
như trên chín tầng mây, vui
put sb in sb’s shoes
đặt mình trong trường hợp người khác, cảm thông
sit on the fence
lưỡng lự
learning by heart
học thuộc lòng
Not do things by halves
không làm việc nửa vời
flesh and blood
máu mủ ruột rà
set alarm bells ringing
gióng lên hồi chuông cảnh báo
get back to nature
hòa mình với thiên nhiên
a drop in the ocean
hạt cát trong sa mạc
none of one’s business
không phải việc của mình
better late than never
thà muộn còn hơn không
over the moon
rất vui sướng, hạnh phúc
show leadership qualities
to demonstrate the traits and actions of an effective leader
pull a crowd
to attract a large number of people, often to an event or performance
aim firmly for sth
set sb’s sights on