1/49
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
251 Hàng hoá có:
Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi).
Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị).
Hai thuộc tính (giá trị trao đổi; giá trị).
Ba thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi; giá trị).
Hai thuộc tính (giá trị sử dụng; giá trị trao đổi).
252 Chọn đáp án KHÔNG đúng. Điều kiện vật phẩm trở thành hàng hoá là:
Có kết tinh sức lao động.
Thoã mãn nhu cầu con người.
Có một loại hình thái cụ thể.
Có trao đổi; mua, bán.
Có một loại hình thái cụ thể.
253 Tập trung tư bản:
Là sự tư bản hóa giá trị thặng dư.
Kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản.
Không làm cho tư bản xã hội tăng.
Làm cho tư bản cá biệt tăng nhanh.
Làm cho tư bản cá biệt tăng nhanh.
254 Lịch sử hình thành Tiền tệ trải qua mấy hình thái của giá trị?
Bốn hình thái.
Ba hình thái.
Hai hình thái.
Năm hình thái.
Bốn hình thái.
255 Theo học thuyết của Mác, lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
Hao phí vật tư kỹ thuật.
Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá.
Hao phí lao động xã hội cần thiết.
Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá.
Hao phí lao động xã hội cần thiết.
256 Quyền sử dụng đất, thương hiệu, bản quyền,... là hàng hoá đặc biệt, tính đặc biệt thể hiện ở:
Có giá trị sỡ hữu.
Có trao đổi, mua bán.
Không do hao phí lao động trực tiếp tạo ra.
Chỉ được phép sử dụng, không được mua bán.
Không do hao phí lao động trực tiếp tạo ra.
257 Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
Học thuyết giá trị lao động.
Học thuyết tích luỹ tư sản.
Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội.
Học thuyết giá trị thặng dư.
Học thuyết giá trị thặng dư.
258 Tăng NSLĐ, yếu tố nào sau đây không thay đổi?
Giá trị hàng hoá.
Giá trị trao đổi.
Tổng số giá trị sử dụng.
Tổng doanh số 1 lô hàng.
Tổng doanh số 1 lô hàng.
259 Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
Hoạt động nghệ thuật, thể thao.
Hoạt động chính trị.
Hoạt động khoa học.
Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
260 Theo khái niệm, Kinh tế thị trường là:
Nơi các chủ thể trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau và chịu sự chi phối bởi các quy luật khách quan.
Là nền kinh tế hàng hoá phát triển cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất chịu sự điều tiết của các quy luật khách quan.
Là nền kinh tế hàng hoá phát triển cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất chịu sự điều tiết của các quy luật chủ quan.
Là nơi sản sinh tín hiệu cho các doanh nghiệp kinh doanh và sản xuất H cung ứng nhu cầu cho người tiêu dùng.
Là nền kinh tế hàng hoá phát triển cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất chịu sự điều tiết của các quy luật khách quan.
261 Phân công lao động xã hội thể hiện:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Sự phát triển của quan hệ sản xuất.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với sự phát triển của quan hệ sản xuất.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với sự phát triển của quan hệ sản xuất.
262 Người kế thừa đầu tiên KTCT tư sản cổ điển của trường phái trọng nông và trọng thương là ai?
David Ricardo.
Adam Smith.
Antoine Montchrestien.
Karl Marx.
Karl Marx.
263 Luận điểm: "dân số tăng theo cấp số nhân, của cải tăng theo cấp số cộng", là của ai?
Adam Smith.
John Maynard Keynes.
Thomas Malthus.
David Ricardo.
Thomas Malthus.
264 Đại diện cho trường phái kinh tế chính trị tầm thường là ai?
John Maynard Keynes.
Thomas Malthus.
Alfred Marshall.
John Stuart Mill.
Thomas Malthus.
265 Ai là người được coi là nhà kinh tế chính trị thời kỳ công trường thủ công?
Adam Smith.
David Ricardo.
William Petty.
Thomas Malthus.
Adam Smith.
266 Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
Người lao động; khoa học và công nghệ.
Con người; tư liệu sản xuất; công cụ lao động.
Con người; khoa học công nghệ; tư liệu sản xuất.
Người lao động; tư liệu sản xuất; khoa học công nghệ.
Người lao động; tư liệu sản xuất; khoa học công nghệ.
267 Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại là:
Đội ngũ công nhân và nông dân tập thể.
Đội ngũ tri thức.
Người lao động.
Máy móc và thiết bị hiện đại. x
Đội ngũ tri thức.
268 Nội dung nào không phải là đặc trưng của cách mạng khoa học - kỹ thuật?
Phổ biến nền sản xuất cơ khí trong các quy trình lao động cơ bản.
Khoa học trở thành lực lượng sản xuất vật chất trực tiếp.
Thời gian để phát minh mới ra đời thay thế phát minh cũ ngày càng rút ngắn, phạm vi ảnh hưởng ngày càng rộng hơn.
Vai trò hàng đầu của yếu tố con người trong hệ thống lực lượng sản xuất dựa trên các ngành công nghệ cao.
Phổ biến nền sản xuất cơ khí trong các quy trình lao động cơ bản.
269 Nhiệm vụ của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả mong muốn.
Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của chúng nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong thực tiễn.
Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất.
Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất. x
Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của chúng nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong thực tiễn.
270 Thế nào là phương thức sản xuất xã hội?
Sự kết hợp biện chứng giữa TLSX với QHSX.
Sự kết hợp biện chứng giữa LLSX với QHSX.
Sự kết hợp giữa LLSX với người lao động.
Sự kết hợp giữa lực lượng lao động với QHSX. x
Sự kết hợp biện chứng giữa LLSX với QHSX.
271 Quy luật kinh tế được hiểu như thế nào?
Những hiện tượng và quá trình kinh tế lặp đi, lặp lại trên thị trường.
Quá trình sản xuất được lặp đi, lặp lại và đổi mới không ngừng.
Những mối liên hệ bản chất, bền vững và lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế
Những hoạt động kinh tế của con người diễn ra lặp đi, lặp lại.
Những mối liên hệ bản chất, bền vững và lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế
272 Phương tiện thông tin nào không phải là sản phẩm của thời đại cách mạng khoa học - kỹ thuật?
Truyền thông bằng điện thoại, điện tín.
Liên lạc vô tuyến, điện tử và vi điện tử.
Hạ tầng cơ sở thông tin quốc gia, khu vực và toàn cầu.
Mạng internet.
Truyền thông bằng điện thoại, điện tín.
273 Quá trình làm tăng quy mô của nền kinh tế dựa vào đổi mới chất lượng công nghệ sản xuất được gọi là tái sản xuất:
Mở rộng.
Mở rộng theo chiều rộng.
Mở rộng theo chiều sâu.
Giản đơn.
Mở rộng theo chiều sâu.
274 Thước đo hợp lý nhất cho biết mức sống của mỗi người dân một nước là:
GDP thực tế bình quân đầu người.
GNP thực tế bình quân đầu người.
GNP danh nghĩa bình quân đầu người.
GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
GDP thực tế bình quân đầu người.
275 Quặng sắt là một ví dụ về:
Nguồn lực công nghệ.
Tư bản hiện vật.
Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.
Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
276 Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa?
Tiền mua nguyên vật liệu để sản xuất.
Tiền thuế nộp nhà nước.
Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng.
Tiền công trả cho người lao động.
Tiền thuế nộp nhà nước.
277 Nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trên ruộng đất xấu và gần thị trường phải nộp địa tô gì?
Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch.
Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II.
Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I.
Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch II.
Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I.
278 Ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô tư bản chủ nghĩa:
Vạch ra mối liên hệ giữa tư bản và lao động.
Vạch rõ phương thức bóc lột của nhà tư bản trong lĩnh vực nông nghiệp.
Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phương thức kinh doanh nông nhiệp trong chế độ tư bản chủ nghĩa.
Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp.
Giải thích bản chất của QHSX tư bản chủ nghĩa trong nông nghiệp.
279 Sự thay thế phương thức sản xuất TBCN và sự ra đời của phương thức sản xuất CSCN là khách quan. Điều đó bắt nguồn từ yêu cầu của:
Quy luật QHSX phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX.
Quy luật giá trị thặng dư trong CNTB độc quyền.
Quy luật cơ sở kinh tế phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của kiến trúc thượng tầng.
Mâu thuẫn kinh tế cơ bản giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư bản trong CNTB.
Quy luật QHSX phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX.
280 Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là gì?
Lợi nhuận tối đa.
Đáp ứng tốt nhu cầu người tiêu dùng.
Phát triển kinh tế.
Lợi nhuận ròng tối đa.
Lợi nhuận tối đa.
281 Phương pháp chung trong nghiên cứu khoa học Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
Phương pháp duy vật lịch sử.
Phương pháp trừu tượng hóa.
Phương pháp duy vật biện chứng.
Phương pháp biện chứng.
Phương pháp duy vật biện chứng.
282 Phương pháp trừu tượng hóa do nhà khoa học nào đề ra?
Adam Smith.
David Ricardo.
Karl Marx.
William Petty.
Karl Marx.
283 Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là:
Thời gian trung bình xã hội để sản xuất hàng hóa.
Thời gian cần thiết để sản xuất ra 1 hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội.
Thời gian lao động trung bình của từng người sản xuất xã hội.
Thời gian lao động hao phí trung bình của mỗi chủ thể trong việc sản xuất ra 1 hàng hóa.
Thời gian cần thiết để sản xuất ra 1 hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội.
284 Nguyên nhân có địa tô chênh lệch là do:
Cấu tạo hữu cơ của tư bản nông nghiệp thấp hơn công nghiệp.
Độc quyền tư hữu ruộng đất trong sản xuất nông nghiệp.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi ban tặng.
Độc quyền kinh doanh ruộng đất trong sản xuất nông nghiệp.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi ban tặng.
285 Thời gian lao động cá biệt là:
Thời gian trung bình xã hội để sản xuất hàng hóa.
Hao phí lao động của mỗi chủ thể sản xuất hàng hóa.
Hao phí lao động được xã hội thừa nhận.
Thời gian lao động của từng người sản xuất.
Hao phí lao động của mỗi chủ thể sản xuất hàng hóa.
286 Cơ sở căn bản của giá cả thị trường là gì?
Cung - Cầu.
Thị hiếu, mốt thời trang.
Giá trị.
Giá trị sử dụng.
Giá trị.
287 Cơ sở kinh tế của CNTB là gì?
Chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX.
Chế độ người bóc lột người.
Chế độ thống trị của giai cấp TBCN.
Chế độ tư hữu TLSX.
Chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX.
288 Ý nghĩa quan trọng nhất của nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:
Tìm ra giải pháp tăng năng suất lao động.
Tìm ra chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
Để khẳng định đó là một loại hàng hóa đặc biệt.
Tìm ra giá trị của nó để tính tiền lương cho người lao động.
Tìm ra chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
289 Nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột không?
Không.
Không xác định.
Còn.
Vừa có vừa không.
Còn.
290 Ngày lao động được hiểu như thế nào?
Độ dài của thời gian lao động cần thiết.
Độ dài của thời gian lao động thặng dư.
Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà tư bản trong một ngày.
Độ dài của ngày tự nhiên lao động.
Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà tư bản trong một ngày.
291 Công thức nào đúng khi xác định cấu thành lượng giá trị hàng hóa trong điều kiện có thuê mướn lao động?
8000C + 2000v + 2000m.
Giá trị cũ tái hiện + giá trị mới.
8000k + 2000m.
Lao động được vật hóa + giá trị mới.
8000C + 2000v + 2000m.
292 Điều gì là không thể trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư?
Bằng lao động cụ thể, công nhân chuyển giá trị lao động quá khứ vào sản phẩm mới là 10$.
Bằng lao động cụ thể, công nhân tạo ra giá trị mới là 10$.
Giá trị thặng dư = giá trị mới - chi phí tư bản khả biến.
Baằng lao động trừu tượng, công nhân tạo ra giá trị mới là 10$.
Bằng lao động cụ thể, công nhân tạo ra giá trị mới là 10$.
293 Chọn đáp án không đúng. Thời gian của lao động thặng dư là:
Thời gian vượt quá điểm thời gian lao động xã hội cần thiết.
Mục đích của toàn bộ quá trình sản xuất của nhà tư bản.
Một phần của thời gian trong ngày.
Thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản.
Mục đích của toàn bộ quá trình sản xuất của nhà tư bản.
294 Cấu thành tư bản không bao gồm:
Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản lưu thông.
Tư bản cố định và tư bản lưu động.
Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
295 Chọn đáp án không đúng. Biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là:
Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Rút ngắn thời gian chu chuyển chung và thời gian chu chuyển thực tế của tư bản.
Khấu hao nhanh tư bản cố định và tài sản cố định.
Rút ngắn thời gian chu chuyển chung và tăng thời gian chu chuyển thực tế của tư bản.
Rút ngắn thời gian chu chuyển chung và tăng thời gian chu chuyển thực tế của tư bản.
296 Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hóa là gì?
Trao đổi 2 giá trị sử dụng khác nhau với 2 lượng giá trị bằng nhau.
Quan hệ giữa người mua và người bán hàng hóa.
Trao đổi 2 lượng hàng hóa bằng nhau với 2 lượng giá trị bằng nhau.
Trao đổi 2 lượng hàng hóa khác nhau.
Trao đổi 2 giá trị sử dụng khác nhau với 2 lượng giá trị bằng nhau.
297 Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:
Kinh tế nhà nước.
Kinh tế quốc doanh và kinh tế hợp tác xã.
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
298 Nguồn vốn nước ngoài nào sau đây mà quốc gia có nghĩa vụ phải trả nợ?
FDI và ODA.
FDI (Đầu tư trực tiếp nước ngoài).
ODA (Viện trợ phát triển theo chương trình).
Vốn liên doanh của nước ngoài.
ODA (Viện trợ phát triển theo chương trình).
299 Phân phối theo lao động là:
Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
Phân phối theo sức lao động.
Trả công lao động theo năng suất lao động.
Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
300 Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
Các ngành công nghiệp nặng.
Các ngành công nghiệp chế tạo máy.
Các ngành công nghiệp nhẹ.
Các ngành sản xuất máy động lực.
Các ngành công nghiệp nhẹ.