Looks like no one added any tags here yet for you.
a breath for fresh air
một luồng sinh khí mới
a month of sundays
rất lâu, hiếm khi xảy ra
a slap on the wrist
sự khiển trách nhẹ nhàng
a streak of luck
một chuỗi may mắn liên tiếp
a sweet tooth
người thích ăn đồ ngọt
a whole new ball game
một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
a wolf in sheep's clothing
Một con sói đội lốt cừu(ám chỉ một người có vẻ ngây
thơ, vô hại nhưng thực chất lại có tính xấu hoặc nguy
hiểm)
absence makes your heart grow fonder
càng xa càng nhớ
apples and oranges
hoàn toàn khác nhau
as drunk as drunk
uống say mèm
bachelor party
Tiệc độc thân, dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ
back the wrong horse
đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
bare one's teeth
nhe răng những lúc giận dữ
be back on your feet
hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm
be backing up the wrong tree
tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm
be fresh as daisy
tràn đầy năng lượng
be in knots
dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
be in the dark
ngu ngơ, không biết gì
be off the mask
không đúng, sai
be out of your depth
trong tình thế khó khăn
beauty is only skin deep
Cái nết đánh chết cái đẹp ; Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
bed of nails
một tình huống khó khăn
Best thing since sliced bread
người, ý tưởng tốt, phát minh tốt
big guns
người quan trọng hay có quyền lực
birds of a feather
người có tính cách giống nhau
bite off more than you can chew
Làm việc vượt quá khả năng, sức lực của mình
bite the bullet
cắn răng chịu đựng
blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
blow someone a kiss
hôn lên tay
blow the whistle on someone/something
tự thú, báo cáo
boil the ocean
lãng phí thời gian
break a new ground
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
break out in a cold sweat
đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
bull's eye
điểm đen (môn bắn súng)
buy time
Câu giờ
change hands
đổi chủ, đổi quyền sở hữu
child support
trợ cấp nuôi con
close/shut the door on sth
không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được
come to a head
đạt đến đỉnh điểm
cook the books
gian lận sổ sách
cool one's heels
đứng chờ mỏi chân
cut corners
đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định.
do (someone) a good turn
giúp đỡ ai
do time
Ngồi tù
don't let the fox guard the henhouse
Giao trứng cho ác
down - and - out
sa cơ lỡ vận
down in the dump
không vui
dressed to kill
ăn mặc rất đẹp, sành điệu
drive a hard bargain
mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì bạn đã làm
drop a ball
mắc sai lầm do bất cẩn
drown your sorrows
uống rượu để quên đi vấn đề của bạn
early bird
người dậy sớm
easy said than done
Nói thì dễ làm thì khó
eat like a bird
ăn ít như mèo
eat your words
thừa nhận điều gì bạn nói trước đây là sai
Every cloud has a silver lining
Trong cái rủi có cái may
explore all avenues
suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu
face the music
chịu trận, hứng chịu hậu quả
far-fetched
khó tin
fill in for someone
làm hết sức có thể để thay thế (lấp chỗ trống) cho ai đó
flat broke
cháy túi
flat out
hoàn toàn, hết sức
get a/your foot in the door
bước vào công việc kinh doanh ở qui mô nhỏ nhưng có cơ hội thành công trong tương lai
get cold feet
mất hết can đảm, chùn bước, sờn lòng
get even with someone
trả thù ai, trả đũa ai
get/have your ducks in a row
chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó sắp xảy ra
get/start the ball rolling
bắt đầu điều gì đó
give someone a run for his/her/their money
không cho phép ai đó chiến thắng dễ dàng
give someone food for thought
đưa một ý kiến đáng được xem xét
give someone the green light
cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai
give sth your best shot
làm điều gì đó tốt nhất có thể
go bananas
phát điên
go the extra mile
sẵn sàng làm việc hơn trách nhiệm được giao
grease someone's palm
Hối lộ ai đó
green thumb
người giỏi về trồng trọt, trồng vườn
have bigger/other fish to fry
có việc quan trọng hơn cần làm
have egg on your face
cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc vì những điều đã làm
have/keep your ear to the ground
lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới
hazard of hearing
nghe không rõ, nghe không tốt, lãng tai
he laughs best who laughs last
Cười người hôm trước hôm sau người cười
head start
có lợi thế sớm, có ưu thế (do xuất phát trước)
hit the bottle
uống nhiều rượu, nhậu nhẹt
hit the hay
lên giường đi ngủ
hit the jackpot
trúng số độc đắc
hit the nail on the head
nói trúng phóc
hold your tongue
đừng nói, không nói nữa
hornet's nest
tình huống khó khăn, không dễ chịu
hot off the press
vừa xuất hiện trên báo
in a nutshell
nói tóm lại
in your salad days
khoảng thời gian còn trẻ, thiếu trải nghiệm
It strikes someone as strange/funny/odd (that)
điều gì đó khiến ai lạ lùng
itchy feet
người thích đi du lịch
jaw-dropped
ngạc nhiên, sốc
keep someone on a short leash
kiểm soát ai chặt chẽ
keep your nose to the grindstone
làm việc chăm chỉ mà không nghỉ ngơi
kick back
ngưng làm gì và nghỉ ngơi
knock on wood
Cầu mong may mắn sẽ đén với mình
lame excuse
cái cớ
leave someone out in the cold
không cho phép ai trở thành một phần của nhóm, phớt lờ ai
let bygones be bygones
Việc gì qua rồi hãy cho qua