1/470
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
你好
(Nǐhǎo): Xin chào; bạn tốt (nghĩa đen)
喝
(hē): Uống
你
(nǐ): Bạn
我
(wǒ): Tôi
茶
(chá): Trà
吗
(ma): Trợ từ nghi vấn được đặt ở cuối câu để biến câu trần thuật thành câu hỏi có/không
是
(shì): Vâng; phải; đúng (trả lời khẳng định)
红
(hóng): Đỏ
红茶
(hóngchá): Trà đỏ; hồng trà
绿
(lǜ): Xanh lá cây
绿茶
(lǜchá): Trà xanh
奶
(nǎi): Sữa
奶茶
(nǎichá): Trà sữa
想
(xiǎng): Muốn; muốn làm gì đó; khao khát
不
(bù): Không; trợ từ phủ định được đặt trước động từ hoặc tính từ để phủ định chúng
什么
(shénme): Cái gì; từ nghi vấn
bạn có muốn uống trà không?
Tôi muốn uống trà sữa
Không, tôi không muốn uống hồng trà
你 想 喝 什 么 ?
(Nǐ xiǎng hē shénme?): Bạn muốn uống gì?
我 想 喝 一 杯 红 茶 。
(Wǒ xiǎng hē yī bēi hóngchá.): Tôi muốn uống một cốc hồng trà.
你想吃什么?
(Nǐ xiǎng chī shénme?): Bạn muốn ăn gì?
我 想 吃 炒 饭 。
(Wǒ xiǎng chī chǎofàn.): Tôi muốn ăn cơm chiên.
这 是 你 的 茶 和 炒 饭 。
(Zhè shì nǐ de chá hé chǎofàn.): Đây là trà và cơm chiên của bạn.
。谢谢
(Xièxie.): Cảm ơn.
不 客 气 。
(Bú kèqì.): Không có gì / Bạn thật khách sáo.
多 少 钱 ?
(Duōshao qián?): Bao nhiêu tiền?
10 块钱 。
(Shí kuài qián.): 10 tệ.
再 见 。
(Zàijiàn.): Tạm biệt / Hẹn gặp lại.
水
(shuǐ): Nước.
想
(xiǎng): Muốn / Nghĩ.
吃
(chī): Ăn.
炒 饭
(chǎofàn): Cơm chiên.
一 杯
(yī bēi): Một cốc / một ly.
这 是
(zhè shì): Đây là.
你 的
(nǐ de): Của bạn.
我 的
(wǒ de): Của tôi.
和
(hé): Và.
块 钱
(kuài qián): Đồng tệ (đơn vị tiền tệ thông tục).
元
(yuán): Đồng (đơn vị tiền tệ chính thức).
午饭
(wǔ fàn): Bữa trưa
是 的
(shì de): Đúng vậy, vâng
也
(yě): Cũng
但 是
(dàn shì): Nhưng
好 吃
(hǎo chī): Ngon (dùng cho món ăn)
很
(hěn): Rất
呢
(ne): Trợ từ nghi vấn (dùng để hỏi lại, "còn bạn/còn nó thì sao?")
好 喝
(hǎo hē): Ngon (dùng cho đồ uống)
一 盘
(yī pán): Một đĩa
Bạn muốn ăn trưa không?
(你 想 吃 午饭吗· ?)
Vâng, tôi muốn ăn trưa.
(是 的 , 我 想 吃 午 饭 。)
Bạn muốn ăn gì?
(你 想 吃什么 ?)
Tôi muốn ăn cơm chiên
. (我 想 吃 炒 饭 。)
Tôi cũng muốn uống một tách trà.
(我 也 想 喝 一 杯 茶 。)
Trà gì?
(什么 茶 ?)
Tôi muốn uống trà xanh.
(我 想 喝 绿 茶 。)
Tôi cũng muốn ăn cơm chiên, nhưng tôi muốn uống một tách trà sữa.
(我 也 想 吃 炒 饭 。 但 是 我 想 喝 一 杯 奶 茶 。)
Cơm chiên của bạn có ngon không?
(你 的 炒 饭 好 吃 吗 ?)
Cơm chiên của tôi rất ngon. Còn của bạn thì sao?
(我 的 炒 饭 很 好 吃 。 你 的 呢 ?)
Cơm chiên của tôi cũng rất ngon.
(我 的 炒饭 也 很 好 吃 。)
Trà xanh của bạn có ngon không?
(你 的 绿 茶 好 喝 吗 ?)
Trà xanh của tôi cũng rất ngon.
(我 的 绿 茶 也 很 好 喝 。)
Tôi muốn một đĩa cơm chiên và một ly trà sữa.
(我 想 吃 一 盘 炒 饭 。 喝 一 杯 奶 茶 。)
Bao nhiêu tiền?
(多 少 钱 ?)
Cơm chiên 10 tệ, trà sữa 2 tệ.
(炒 饭 10 块钱 奶 茶 两 块钱 。)
Cảm ơn.
谢谢· 。)
Không có gì.
(不客气 。)
一
(yī): Một
两
(liǎng): Hai (dùng với lượng từ, ví dụ: 兩 塊 錢, 兩 杯)
十
(shí): Mười
社死
shè sǐ Độn thổ
Bạn muốn ăn gì?
你 想 吃 什 么 ?
Còn của bạn thì sao?
你 的 呢 ?