A1 Wort

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/2824

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

2825 Terms

1
New cards

der Montag - die Montage

/ˈmoːn.taːk/

Wir treffen uns am Montag im Café.
👉 Chúng ta gặp nhau vào thứ Hai ở quán cà phê.
Am nächsten Montag habe ich einen Arzttermin.
👉 Thứ Hai tới tôi có hẹn bác sĩ.

2
New cards

der Dienstag - die Dienstage

/ˈdiːns.taːk/

Am Dienstag habe ich einen Deutschkurs.
👉 Vào thứ Ba tôi có lớp học tiếng Đức.

3
New cards

der Mittwoch - die Mittwoche

/ˈmɪt.vɔx/

Am Mittwoch gehe ich einkaufen.
👉 Thứ Tư tôi đi mua sắm.

4
New cards

der Donnerstag - die Donnerstage

/ˈdɔ.nɐs.taːk/

Am Donnerstag besuche ich meine Eltern.
👉 Thứ Năm tôi đi thăm bố mẹ.

5
New cards

der Freitag - die Freitage

/ˈfʁaɪ.taːk/

  • Freitag ist der letzte Arbeitstag der Woche.
    👉 Thứ Sáu là ngày làm việc cuối cùng trong tuần.

6
New cards

der Samstag - die Samstage

/ˈzam.staːk/ hoặc /ˈzam.ztaːk/

Am Samstag habe ich frei.
👉 Thứ Bảy tôi được nghỉ.

7
New cards

der Sonntag - die Sonntage

/ˈzɔn.taːk/

Am Sonntag schlafe ich lange.
👉 Chủ Nhật tôi ngủ nướng.

8
New cards

der Januar - die Januare

/ˈja.nu.aʁ/

  • Im Januar ist es sehr kalt in Deutschland.
    👉 Tháng Giêng ở Đức rất lạnh.

  • Januar ist der erste Monat des Jahres.
    👉 Tháng Giêng là tháng đầu tiên của năm.

9
New cards

der Februar - die Februare

/ˈfeː.bʁu.aʁ/

  • Im Februar feiern wir Karneval.
    👉 Vào tháng Hai chúng tôi ăn mừng lễ hội hóa trang.

  • Februar hat normalerweise 28 Tage.
    👉 Tháng Hai thường có 28 ngày.

10
New cards

der März - die Märze

/mɛʁts/

  • Im März beginnt der Frühling.
    👉 Tháng Ba mùa xuân bắt đầu.

  • März ist mein Lieblingsmonat.
    👉 Tháng Ba là tháng tôi thích nhất.

11
New cards

der April - die Aprile

/aˈpʁɪl/

Im April regnet es oft.
👉 Tháng Tư thường hay mưa.

12
New cards

der Mai - die Maie

/maɪ̯/

  • Im Mai blühen die Blumen.
    👉 Tháng Năm hoa nở.

  • Mai ist perfekt für einen Urlaub.
    👉 Tháng Năm rất lý tưởng để đi nghỉ.

13
New cards

der Juni - die Junis

/ˈjuː.ni/

  • Im Juni beginnen die Sommerferien.
    👉 Tháng Sáu kỳ nghỉ hè bắt đầu.

  • Juni ist meistens sonnig.
    👉 Tháng Sáu thường nắng nhiều.

14
New cards

der Juli - die Julis

/ˈjuː.li/

  • Im Juli ist es sehr heiß.
    👉 Tháng Bảy rất nóng.

  • Juli ist ideal zum Schwimmen.
    👉 Tháng Bảy rất thích hợp để đi bơi.

15
New cards

der August - die Auguste

/aʊ̯ˈɡʊst/

  • Im August fahren viele Leute in den Urlaub.
    👉 Tháng Tám nhiều người đi du lịch.

  • August ist der letzte Sommermonat.
    👉 Tháng Tám là tháng hè cuối cùng.

16
New cards

der September - die September

/zɛpˈtɛm.bɐ/

  • Im September beginnt das neue Schuljahr.
    👉 Tháng Chín năm học mới bắt đầu.

  • September bringt oft schönes Wetter.
    👉 Tháng Chín thường có thời tiết đẹp.

17
New cards

der Oktober - die Oktober

/ɔkˈtoː.bɐ/

  • Im Oktober feiern wir Oktoberfest.
    👉 Tháng Mười chúng tôi tổ chức lễ hội bia Oktoberfest.

  • Oktober ist ein Herbstmonat.
    👉 Tháng Mười là một tháng mùa thu.

18
New cards

der November - die November

/noˈvɛm.bɐ/

  • Im November wird es kalt und dunkel.
    👉 Tháng Mười Một trời trở lạnh và tối sớm.

  • November ist oft ein grauer Monat.
    👉 Tháng Mười Một thường là một tháng u ám.

19
New cards

der Dezember - die Dezember

/deˈt͡sɛm.bɐ/

  • Im Dezember feiern wir Weihnachten.
    👉 Tháng Mười Hai chúng tôi mừng Giáng Sinh.

  • Dezember ist der letzte Monat des Jahres.
    👉 Tháng Mười Hai là tháng cuối cùng của năm.

20
New cards

der Frühling - die Frühlinge

/ˈfʁyː.lɪŋ/

Im Frühling blühen die Bäume.
👉 Vào mùa xuân cây cối nở hoa.

21
New cards

der Sommer - die Sommer

/ˈzɔ.mɐ/

Der Sommer ist oft sehr heiß.
👉 Mùa hè thường rất nóng.

22
New cards

der Herbst - die Herbste

/ˈhɛʁpst/

Im Herbst fallen die Blätter.
👉 Vào mùa thu lá rụng.

23
New cards

der Winter - die Winter

/ˈvɪn.tɐ/

Im Winter schneit es manchmal.
👉 Mùa đông đôi khi có tuyết.

24
New cards

der Morgen - die Morgen

/ˈmɔʁɡn̩/

Am Morgen trinke ich Kaffee.
👉 Buổi sáng tôi uống cà phê.

25
New cards

der Vormittag - die Vormittage

/ˈfɔʁˌmɪtaːk/

Am Vormittag habe ich Unterricht.
👉 Buổi sáng (giữa sáng) tôi có tiết học.

26
New cards

der Mittag - die Mittage

/ˈmɪtaːk/

Am Mittag esse ich zu Hause.
👉 Buổi trưa tôi ăn ở nhà.

27
New cards

der Nachmittag - die Nachmittage

/ˈnaːxˌmɪtaːk/

Am Nachmittag gehe ich spazieren.
👉 Buổi chiều tôi đi dạo.

28
New cards

der Abend - die Abende

/ˈaːbnt/

Am Abend sehe ich fern.
👉 Buổi tối tôi xem TV.

29
New cards

die Nacht - die Nächte

/naχt/

In der Nacht schlafe ich tief.
👉 Ban đêm tôi ngủ say.

30
New cards

der Tag - die Tage

/taːk/

Ein Tag hat 24 Stunden.
👉 Một ngày có 24 giờ.

31
New cards

die Woche - die Wochen

/ˈvɔxə/

Die Woche hat sieben Tage.
👉 Một tuần có bảy ngày.

32
New cards

das Jahr - die Jahre

/jaːɐ̯/

Das Jahr hat 365 Tage.
👉 Một năm có 365 ngày.

33
New cards

der Monat - die Monate

/ˈmoːnat/

Ein Monat hat 30 oder 31 Tage.
👉 Một tháng có 30 hoặc 31 ngày.

34
New cards

das Wochenende - die Wochenenden

/ˈvɔxənˌɛndə/

Am Wochenende fahre ich ans Meer.
👉 Cuối tuần tôi đi biển.

35
New cards

der Wochentag - die Wochentage

/ˈvɔxənˌtaːk/

Montag ist ein Wochentag.
👉 Thứ Hai là một ngày trong tuần.

36
New cards

der Arbeitstag - die Arbeitstage

/ˈaʁbaɪtˌtaːk/

Freitag ist ein Arbeitstag.
👉 Thứ Sáu là một ngày làm việc.

37
New cards

der freie Tag - die freien Tage

/ˈfʁaɪə taːk/

Am Mittwoch habe ich einen freien Tag.
👉 Thứ Tư tôi có một ngày nghỉ.

38
New cards

null

/nʊl/

0

39
New cards

eins

/aɪns/

1

40
New cards

zwei

/tsvaɪ/

2

41
New cards

drei

/dʁaɪ/

3

42
New cards

vier

/fiːɐ̯/

4

43
New cards

fünf

/fʏnf/

5

44
New cards

sechs

/zɛks/

6

45
New cards

sieben

/ˈziːbn̩/

7

46
New cards

acht

/axt/

8

47
New cards

neun

/nɔʏn/

9

48
New cards

zehn

/tseːn/

10

49
New cards

elf

/ɛlf/

11

50
New cards

zwölf

/tsvœlf/

12

51
New cards

dreizehn

/ˈdʁaɪtseːn/

13

52
New cards

vierzehn

/ˈfiːɐ̯tseːn/

14

53
New cards

fünfzehn

/ˈfʏnftseːn/

15

54
New cards

sechzehn

/ˈzɛçtseːn/

16

55
New cards

siebzehn

/ˈziːptseːn/

17

56
New cards

achtzehn

/ˈaxtseːn/

18

57
New cards

neunzehn

/ˈnɔʏntseːn/

19

58
New cards

zwanzig

/ˈtsvan.t͡sɪç/

20

59
New cards

dreißig

/ˈdʁaɪ̯sɪç/

30

60
New cards

vierzig

/ˈfiːɐ̯t͡sɪç/

40

61
New cards

fünfzig

/ˈfʏnft͡sɪç/

50

62
New cards

sechzig

/ˈzɛçt͡sɪç/

60

63
New cards

siebzig

/ˈziːpt͡sɪç/

70

64
New cards

achtzig

/ˈaxt͡sɪç/

80

65
New cards

neunzig

/ˈnɔʏnt͡sɪç/

90

66
New cards

hundert

/ˈhʊndɐt/

100

67
New cards

einundzwanzig

/ˈaɪ̯nʊnt͡svaːnt͡sɪç/

Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục

21

68
New cards

zweiunddreißig

/ˈtsvaɪ̯ʊntˌdʁaɪ̯sɪç/

Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục

32

69
New cards

siebenundvierzig

/ˈziːbn̩ʊntˌfiːɐ̯t͡sɪç/

Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục

47

70
New cards

neunundneunzig

/ˈnɔʏ̯nʊntˌnɔʏ̯nt͡sɪç/

Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục

99

71
New cards

(ein)hundert

/ˈaɪ̯nˌhʊndɐt/

100

72
New cards

zweihundert

/ˈt͡svaɪ̯ˌhʊndɐt/

200

73
New cards

tausend

/ˈtaʊ̯znt/

1000

74
New cards

zweitausendvierundzwanzig

/ˈt͡svaɪ̯ˌtaʊ̯zn̩tfɪɐ̯ʊntˈt͡svaːnt͡sɪç/

2024

75
New cards

gerne / gern

[ˈɡɛʁnə], [ɡɛʁn]

trạng từ

1. Diễn tả sở thích

  • Ich trinke gern Kaffee.
    👉 Tôi thích uống cà phê.

  • Sie liest gerne Bücher.
    👉 Cô ấy thích đọc sách.


2. Lời mời – sự đồng ý

  • Möchtest du mitkommen? – Ja, gern!
    👉 Bạn có muốn đi cùng không? – Có chứ!

  • Danke schön! – Gern geschehen.
    👉 Cảm ơn nhiều! – Không có gì (rất sẵn lòng).


3. Diễn tả sự sẵn sàng giúp đỡ

  • Ich helfe dir gern(e).
    👉 Tôi sẵn lòng giúp bạn.

  • Könnten Sie mir helfen? – Ja, gerne.
    👉 Ngài có thể giúp tôi không? – Vâng, rất sẵn lòng.

76
New cards

heute

[ˈhɔʏtə]

trạng từ

Heute habe ich keine Zeit.
👉 Hôm nay tôi không có thời gian.
Was machst du heute?
👉 Hôm nay bạn làm gì?
Heute ist das Wetter schön.
👉 Hôm nay thời tiết đẹp.
Heute Abend gehe ich ins Kino.
👉 Tối nay tôi đi xem phim.

Heute Morgen war es sehr kalt.
👉 Sáng nay trời rất lạnh.

Ich fühle mich heute besser.
👉 Hôm nay tôi thấy khỏe hơn.

77
New cards

oft

[ɔft]

trạng từ

1. Diễn tả hành động thường xảy ra

  • Ich gehe oft ins Kino.
    👉 Tôi thường đi xem phim.

  • Wir telefonieren oft.
    👉 Chúng tôi thường xuyên gọi điện cho nhau.


2. Kết hợp với các trạng từ khác để nhấn mạnh

  • sehr oft = rất thường

    • Er reist sehr oft nach Berlin.
      👉 Anh ấy rất hay đi Berlin.

  • nicht so oft = không thường lắm

    • Ich esse nicht so oft Fleisch.
      👉 Tôi không thường xuyên ăn thịt lắm.

  • wie oft? = bao nhiêu lần / thường xuyên không?

    • Wie oft lernst du Deutsch?
      👉 Bạn học tiếng Đức bao lâu một lần?

78
New cards

sehr

[zeːɐ̯]

trạng từ

1. Trước tính từ hoặc trạng từ

  • Das Essen ist sehr gut.
    👉 Món ăn rất ngon.

  • Er spricht sehr schnell.
    👉 Anh ấy nói rất nhanh.


2. Để nhấn mạnh cảm xúc, hành động

  • Ich mag dich sehr.
    👉 Tôi rất thích bạn.

  • Sie lacht sehr.
    👉 Cô ấy cười rất nhiều.


3. Kết hợp với những từ khác

  • sehr gern(e) = rất thích

    • Ich spiele sehr gern Fußball.
      👉 Tôi rất thích chơi bóng đá.

  • nicht sehr = không… lắm

    • Der Film war nicht sehr spannend.
      👉 Bộ phim không hay lắm.
      📌 Lưu ý:

      • sehrviel.

        • Ich habe sehr viel Arbeit. → Tôi có rất nhiều việc.

        • sehr = nhấn mạnh mức độ.

        • viel = số lượng nhiều

79
New cards

manchmal

[ˈmançmaːl]

trạng từ

1. Diễn tả hành động xảy ra không thường xuyên

  • Ich gehe manchmal ins Kino.
    👉 Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

  • Wir essen manchmal Pizza.
    👉 Đôi khi chúng tôi ăn pizza.


2. Kết hợp với các trạng từ khác

  • nicht so oft, sondern manchmal

    • Ich trinke nicht jeden Tag Kaffee, sondern manchmal Tee.
      👉 Tôi không uống cà phê mỗi ngày, mà đôi khi uống trà.


3. Trong câu hỏi

  • Gehst du manchmal spazieren?
    👉 Bạn có đi dạo đôi khi không?

  • Wie oft siehst du deine Freunde? – Manchmal am Wochenende.
    👉 Bạn gặp bạn bè bao lâu một lần? – Thỉnh thoảng vào cuối tuần.

80
New cards

alt

[alt]

tính từ

1. Miêu tả tuổi tác của người

  • Meine Großmutter ist 75 Jahre alt.
    👉 Bà tôi 75 tuổi.

  • Wie alt bist du?
    👉 Bạn bao nhiêu tuổi?


2. Miêu tả đồ vật hoặc vật thể

  • Das Haus ist sehr alt.
    👉 Ngôi nhà này rất cũ.

  • Ich habe ein altes Auto.
    👉 Tôi có một chiếc ô tô cũ.


3. Kết hợp với trạng từ

  • sehr alt = rất già / rất cũ

    • Der Baum ist sehr alt. → Cây đó rất già.

  • zu alt = quá già / quá cũ

    • Dieses Kleid ist zu alt für mich. → Cái váy này quá cũ đối với tôi.

81
New cards

fern

[fɛʁn]

trạng từ

“xa, ở xa”

1. Miêu tả khoảng cách

  • Meine Heimat ist weit von hier entfernt, sie ist sehr fern.
    👉 Quê hương tôi cách đây xa, nó rất xa.

  • Die Schule ist nicht fern von meinem Haus.
    👉 Trường học không xa nhà tôi.


2. Kết hợp với từ khác

  • Fernsehen = xem TV

    • Ich sehe abends gern fern.
      👉 Tôi thích xem TV vào buổi tối.

  • Fernweh = nỗi nhớ đi xa, khao khát du lịch

    • Ich habe Fernweh und möchte reisen.
      👉 Tôi nhớ những nơi xa và muốn đi du lịch.

82
New cards

noch

[nɔx]

trạng từ

1. Diễn tả sự tiếp tục / vẫn còn

  • Ich bin noch müde.
    👉 Tôi vẫn còn mệt.

  • Bist du noch zu Hause?
    👉 Bạn vẫn còn ở nhà à?


2. Diễn tả thêm / nữa

  • Möchtest du noch Kaffee?
    👉 Bạn có muốn thêm cà phê nữa không?

  • Wir brauchen noch ein bisschen Zeit.
    👉 Chúng tôi còn cần một chút thời gian nữa.


3. Diễn tả thời gian trong quá khứ / tương lai gần

  • Es ist noch früh.
    👉 Vẫn còn sớm.

  • Noch heute werde ich die Arbeit erledigen.
    👉 Ngay hôm nay tôi sẽ hoàn thành công việc.


4. Kết hợp với so sánh hoặc nhấn mạnh

  • Noch besser = còn tốt hơn

    • Dieses Buch ist noch besser als das andere.
      👉 Quyển sách này còn hay hơn quyển kia.

  • Noch nicht = vẫn chưa

    • Ich habe es noch nicht gemacht.
      👉 Tôi vẫn chưa làm điều đó.

83
New cards

schon

[ʃoːn]

trạng từ

đã rồi

. Diễn tả sự hoàn thành / “đã”

  • Ich habe schon gegessen.
    👉 Tôi đã ăn rồi.

  • Bist du schon fertig?
    👉 Bạn đã xong chưa?


2. Nhấn mạnh tính sớm / sớm hơn dự kiến

  • Es ist schon acht Uhr.
    👉 Đã 8 giờ rồi.

  • Du bist schon da?
    👉 Bạn đã tới rồi à?


3. Diễn tả sự đồng ý / trấn an

  • Schon gut!
    👉 Ổn rồi! / Không sao!

  • Mach dir keine Sorgen, das wird schon klappen.
    👉 Đừng lo, chuyện đó rồi sẽ ổn thôi.


4. Kết hợp với “noch” để nhấn mạnh

  • Ich habe noch nicht gegessen, aber du schon?
    👉 Tôi vẫn chưa ăn, còn bạn thì đã ăn rồi à?

84
New cards

genau

[ɡəˈnaʊ̯]

tính từ/trạng từ

“chính xác, đúng, đúng vậy”

1. Diễn tả sự chính xác

  • Das ist genau richtig.
    👉 Điều đó hoàn toàn chính xác.

  • Bitte messen Sie es genau.
    👉 Vui lòng đo chính xác.


2. Đồng ý / xác nhận ý kiến

  • A: Ich denke, wir sollten früh losfahren.
    B: Genau!
    👉 A: Tôi nghĩ chúng ta nên đi sớm.
    👉 B: Đúng vậy!

  • Genau, das habe ich auch gedacht.
    👉 Chính xác, tôi cũng đã nghĩ vậy.


3. Nhấn mạnh chi tiết

  • Ich weiß genau, was du meinst.
    👉 Tôi biết chính xác bạn muốn nói gì.

  • Sie hat genau zehn Euro bezahlt.
    👉 Cô ấy đã trả đúng 10 Euro.

85
New cards

also

[ˈalzo]

liên từ/trạng từ

vậy thì, do đó

  • Es ist spät, also gehen wir nach Hause.
    👉 Trễ rồi, vậy thì chúng ta về nhà thôi.

  • Du hast Hunger? Also essen wir jetzt.
    👉 Bạn đói à? Vậy thì chúng ta ăn ngay.

86
New cards

immer

[ˈɪmɐ]

trạng từ

“luôn, lúc nào cũng”

1. Diễn tả hành động luôn xảy ra

  • Ich trinke immer Kaffee am Morgen.
    👉 Tôi luôn uống cà phê vào buổi sáng.

  • Er ist immer freundlich zu allen.
    👉 Anh ấy luôn thân thiện với mọi người.


2. Nhấn mạnh sự liên tục

  • Das Auto fährt immer schneller.
    👉 Chiếc xe chạy ngày càng nhanh.

  • Die Kinder lachen immer.
    👉 Bọn trẻ luôn cười.


3. Trong các câu phàn nàn hoặc than thở

  • Du vergisst immer deine Hausaufgaben!
    👉 Bạn lúc nào cũng quên bài tập về nhà!

  • Sie kommt immer zu spät.
    👉 Cô ấy lúc nào cũng đến muộn.

87
New cards

meistens

[ˈmaɪ̯stn̩s]

trạng từ tần suất

“thường, hầu hết, phần lớn”

1. Diễn tả thói quen hoặc hành động thường xảy ra

  • Ich esse meistens morgens Müsli.
    👉 Tôi thường ăn ngũ cốc vào buổi sáng.

  • Wir gehen meistens am Wochenende spazieren.
    👉 Chúng tôi thường đi dạo vào cuối tuần.

88
New cards

lustig( adj )

[ˈlʊstɪç]

“vui nhộn, buồn cười, hài hước”

1. Miêu tả người hoặc vật

  • Er ist ein lustiger Mann.
    👉 Anh ấy là một người đàn ông vui tính.

  • Das Kind ist sehr lustig.
    👉 Đứa trẻ rất vui nhộn.


2. Miêu tả tình huống hoặc câu chuyện

  • Der Film war wirklich lustig.
    👉 Bộ phim thực sự rất vui nhộn.

  • Wir hatten gestern einen lustigen Abend.
    👉 Hôm qua chúng tôi có một buổi tối vui vẻ.


3. Kết hợp với trạng từ

  • sehr lustig = rất vui nhộn

    • Das Spiel war sehr lustig. → Trò chơi rất vui.

  • zu lustig = quá vui nhộn / hơi thái quá

    • Der Witz war mir zu lustig. → Câu chuyện cười đó hơi quá so với tôi.

89
New cards

super( adj )

[ˈzuːpɐ]

Das Essen war super! → Món ăn thật tuyệt vời!

90
New cards

auch so gut( adj )

[aʊ̯x zoː ɡuːt]

Dein Kuchen ist auch so gut wie meiner. → Bánh của bạn cũng ngon như của tôi.

91
New cards

wirklich( adj , adv )

[ˈvɪʁklɪç]

thật sự , thực sự

Das ist wirklich interessant. → Điều đó thật sự thú vị.
Ich mag das wirklich. → Tôi thật sự thích điều đó.

92
New cards

leider( adv )

[ˈlaɪ̯dɐ]

Ich kann leider nicht kommen. → Tiếc là tôi không thể đến.

93
New cards

jetzt( adv )

[jɛtst]

Ich muss jetzt gehen. → Tôi phải đi bây giờ.

94
New cards

wieder( adv )

[ˈviːdɐ]

lại (một lần nữa)

Er ist wieder krank. → Anh ấy lại bị ốm.

95
New cards

weiblich

[ˈvaɪblɪç]

Tính từ

Die Katze ist weiblich. → Con mèo là con cái.

96
New cards

männlich

[ˈmɛnlɪç]

Tính từ

Der Hund ist männlich. → Con chó là con đực.

97
New cards

toll

/tɔl/

Das Konzert war toll. → Buổi hòa nhạc thật tuyệt.

98
New cards

viel

/fiːl/

  • Ich habe viel Arbeit.
    👉 Tôi có nhiều việc.

  • Wir trinken viel Wasser.
    👉 Chúng tôi uống nhiều nước.
    nicht viel = không nhiều

    Ich habe nicht viel Zeit. → Tôi không có nhiều thời gian.

    sehr viel = rất nhiều

    Wir haben sehr viel Spaß gehabt. → Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui.

99
New cards

groß

/ɡʁoːs/

to , lớn

Das Haus ist groß. → Ngôi nhà to.

100
New cards

neu

/nɔʏ̯/

Ich habe ein neues Auto. → Tôi có một chiếc xe mới.