1/2824
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
der Montag - die Montage
/ˈmoːn.taːk/
Wir treffen uns am Montag im Café.
👉 Chúng ta gặp nhau vào thứ Hai ở quán cà phê.
Am nächsten Montag habe ich einen Arzttermin.
👉 Thứ Hai tới tôi có hẹn bác sĩ.
der Dienstag - die Dienstage
/ˈdiːns.taːk/
Am Dienstag habe ich einen Deutschkurs.
👉 Vào thứ Ba tôi có lớp học tiếng Đức.
der Mittwoch - die Mittwoche
/ˈmɪt.vɔx/
Am Mittwoch gehe ich einkaufen.
👉 Thứ Tư tôi đi mua sắm.
der Donnerstag - die Donnerstage
/ˈdɔ.nɐs.taːk/
Am Donnerstag besuche ich meine Eltern.
👉 Thứ Năm tôi đi thăm bố mẹ.
der Freitag - die Freitage
/ˈfʁaɪ.taːk/
Freitag ist der letzte Arbeitstag der Woche.
👉 Thứ Sáu là ngày làm việc cuối cùng trong tuần.
der Samstag - die Samstage
/ˈzam.staːk/ hoặc /ˈzam.ztaːk/
Am Samstag habe ich frei.
👉 Thứ Bảy tôi được nghỉ.
der Sonntag - die Sonntage
/ˈzɔn.taːk/
Am Sonntag schlafe ich lange.
👉 Chủ Nhật tôi ngủ nướng.
der Januar - die Januare
/ˈja.nu.aʁ/
Im Januar ist es sehr kalt in Deutschland.
👉 Tháng Giêng ở Đức rất lạnh.
Januar ist der erste Monat des Jahres.
👉 Tháng Giêng là tháng đầu tiên của năm.
der Februar - die Februare
/ˈfeː.bʁu.aʁ/
Im Februar feiern wir Karneval.
👉 Vào tháng Hai chúng tôi ăn mừng lễ hội hóa trang.
Februar hat normalerweise 28 Tage.
👉 Tháng Hai thường có 28 ngày.
der März - die Märze
/mɛʁts/
Im März beginnt der Frühling.
👉 Tháng Ba mùa xuân bắt đầu.
März ist mein Lieblingsmonat.
👉 Tháng Ba là tháng tôi thích nhất.
der April - die Aprile
/aˈpʁɪl/
Im April regnet es oft.
👉 Tháng Tư thường hay mưa.
der Mai - die Maie
/maɪ̯/
Im Mai blühen die Blumen.
👉 Tháng Năm hoa nở.
Mai ist perfekt für einen Urlaub.
👉 Tháng Năm rất lý tưởng để đi nghỉ.
der Juni - die Junis
/ˈjuː.ni/
Im Juni beginnen die Sommerferien.
👉 Tháng Sáu kỳ nghỉ hè bắt đầu.
Juni ist meistens sonnig.
👉 Tháng Sáu thường nắng nhiều.
der Juli - die Julis
/ˈjuː.li/
Im Juli ist es sehr heiß.
👉 Tháng Bảy rất nóng.
Juli ist ideal zum Schwimmen.
👉 Tháng Bảy rất thích hợp để đi bơi.
der August - die Auguste
/aʊ̯ˈɡʊst/
Im August fahren viele Leute in den Urlaub.
👉 Tháng Tám nhiều người đi du lịch.
August ist der letzte Sommermonat.
👉 Tháng Tám là tháng hè cuối cùng.
der September - die September
/zɛpˈtɛm.bɐ/
Im September beginnt das neue Schuljahr.
👉 Tháng Chín năm học mới bắt đầu.
September bringt oft schönes Wetter.
👉 Tháng Chín thường có thời tiết đẹp.
der Oktober - die Oktober
/ɔkˈtoː.bɐ/
Im Oktober feiern wir Oktoberfest.
👉 Tháng Mười chúng tôi tổ chức lễ hội bia Oktoberfest.
Oktober ist ein Herbstmonat.
👉 Tháng Mười là một tháng mùa thu.
der November - die November
/noˈvɛm.bɐ/
Im November wird es kalt und dunkel.
👉 Tháng Mười Một trời trở lạnh và tối sớm.
November ist oft ein grauer Monat.
👉 Tháng Mười Một thường là một tháng u ám.
der Dezember - die Dezember
/deˈt͡sɛm.bɐ/
Im Dezember feiern wir Weihnachten.
👉 Tháng Mười Hai chúng tôi mừng Giáng Sinh.
Dezember ist der letzte Monat des Jahres.
👉 Tháng Mười Hai là tháng cuối cùng của năm.
der Frühling - die Frühlinge
/ˈfʁyː.lɪŋ/
Im Frühling blühen die Bäume.
👉 Vào mùa xuân cây cối nở hoa.
der Sommer - die Sommer
/ˈzɔ.mɐ/
Der Sommer ist oft sehr heiß.
👉 Mùa hè thường rất nóng.
der Herbst - die Herbste
/ˈhɛʁpst/
Im Herbst fallen die Blätter.
👉 Vào mùa thu lá rụng.
der Winter - die Winter
/ˈvɪn.tɐ/
Im Winter schneit es manchmal.
👉 Mùa đông đôi khi có tuyết.
der Morgen - die Morgen
/ˈmɔʁɡn̩/
Am Morgen trinke ich Kaffee.
👉 Buổi sáng tôi uống cà phê.
der Vormittag - die Vormittage
/ˈfɔʁˌmɪtaːk/
Am Vormittag habe ich Unterricht.
👉 Buổi sáng (giữa sáng) tôi có tiết học.
der Mittag - die Mittage
/ˈmɪtaːk/
Am Mittag esse ich zu Hause.
👉 Buổi trưa tôi ăn ở nhà.
der Nachmittag - die Nachmittage
/ˈnaːxˌmɪtaːk/
Am Nachmittag gehe ich spazieren.
👉 Buổi chiều tôi đi dạo.
der Abend - die Abende
/ˈaːbnt/
Am Abend sehe ich fern.
👉 Buổi tối tôi xem TV.
die Nacht - die Nächte
/naχt/
In der Nacht schlafe ich tief.
👉 Ban đêm tôi ngủ say.
der Tag - die Tage
/taːk/
Ein Tag hat 24 Stunden.
👉 Một ngày có 24 giờ.
die Woche - die Wochen
/ˈvɔxə/
Die Woche hat sieben Tage.
👉 Một tuần có bảy ngày.
das Jahr - die Jahre
/jaːɐ̯/
Das Jahr hat 365 Tage.
👉 Một năm có 365 ngày.
der Monat - die Monate
/ˈmoːnat/
Ein Monat hat 30 oder 31 Tage.
👉 Một tháng có 30 hoặc 31 ngày.
das Wochenende - die Wochenenden
/ˈvɔxənˌɛndə/
Am Wochenende fahre ich ans Meer.
👉 Cuối tuần tôi đi biển.
der Wochentag - die Wochentage
/ˈvɔxənˌtaːk/
Montag ist ein Wochentag.
👉 Thứ Hai là một ngày trong tuần.
der Arbeitstag - die Arbeitstage
/ˈaʁbaɪtˌtaːk/
Freitag ist ein Arbeitstag.
👉 Thứ Sáu là một ngày làm việc.
der freie Tag - die freien Tage
/ˈfʁaɪə taːk/
Am Mittwoch habe ich einen freien Tag.
👉 Thứ Tư tôi có một ngày nghỉ.
null
/nʊl/
0
eins
/aɪns/
1
zwei
/tsvaɪ/
2
drei
/dʁaɪ/
3
vier
/fiːɐ̯/
4
fünf
/fʏnf/
5
sechs
/zɛks/
6
sieben
/ˈziːbn̩/
7
acht
/axt/
8
neun
/nɔʏn/
9
zehn
/tseːn/
10
elf
/ɛlf/
11
zwölf
/tsvœlf/
12
dreizehn
/ˈdʁaɪtseːn/
13
vierzehn
/ˈfiːɐ̯tseːn/
14
fünfzehn
/ˈfʏnftseːn/
15
sechzehn
/ˈzɛçtseːn/
16
siebzehn
/ˈziːptseːn/
17
achtzehn
/ˈaxtseːn/
18
neunzehn
/ˈnɔʏntseːn/
19
zwanzig
/ˈtsvan.t͡sɪç/
20
dreißig
/ˈdʁaɪ̯sɪç/
30
vierzig
/ˈfiːɐ̯t͡sɪç/
40
fünfzig
/ˈfʏnft͡sɪç/
50
sechzig
/ˈzɛçt͡sɪç/
60
siebzig
/ˈziːpt͡sɪç/
70
achtzig
/ˈaxt͡sɪç/
80
neunzig
/ˈnɔʏnt͡sɪç/
90
hundert
/ˈhʊndɐt/
100
einundzwanzig
/ˈaɪ̯nʊnt͡svaːnt͡sɪç/
Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục
21
zweiunddreißig
/ˈtsvaɪ̯ʊntˌdʁaɪ̯sɪç/
Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục
32
siebenundvierzig
/ˈziːbn̩ʊntˌfiːɐ̯t͡sɪç/
Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục
47
neunundneunzig
/ˈnɔʏ̯nʊntˌnɔʏ̯nt͡sɪç/
Cấu trúc: đơn vị + „und" + chục
99
(ein)hundert
/ˈaɪ̯nˌhʊndɐt/
100
zweihundert
/ˈt͡svaɪ̯ˌhʊndɐt/
200
tausend
/ˈtaʊ̯znt/
1000
zweitausendvierundzwanzig
/ˈt͡svaɪ̯ˌtaʊ̯zn̩tfɪɐ̯ʊntˈt͡svaːnt͡sɪç/
2024
gerne / gern
[ˈɡɛʁnə], [ɡɛʁn]
trạng từ
1. Diễn tả sở thích
Ich trinke gern Kaffee.
👉 Tôi thích uống cà phê.
Sie liest gerne Bücher.
👉 Cô ấy thích đọc sách.
2. Lời mời – sự đồng ý
Möchtest du mitkommen? – Ja, gern!
👉 Bạn có muốn đi cùng không? – Có chứ!
Danke schön! – Gern geschehen.
👉 Cảm ơn nhiều! – Không có gì (rất sẵn lòng).
3. Diễn tả sự sẵn sàng giúp đỡ
Ich helfe dir gern(e).
👉 Tôi sẵn lòng giúp bạn.
Könnten Sie mir helfen? – Ja, gerne.
👉 Ngài có thể giúp tôi không? – Vâng, rất sẵn lòng.
heute
[ˈhɔʏtə]
trạng từ
Heute habe ich keine Zeit.
👉 Hôm nay tôi không có thời gian.
Was machst du heute?
👉 Hôm nay bạn làm gì?
Heute ist das Wetter schön.
👉 Hôm nay thời tiết đẹp.
Heute Abend gehe ich ins Kino.
👉 Tối nay tôi đi xem phim.
Heute Morgen war es sehr kalt.
👉 Sáng nay trời rất lạnh.
Ich fühle mich heute besser.
👉 Hôm nay tôi thấy khỏe hơn.
oft
[ɔft]
trạng từ
1. Diễn tả hành động thường xảy ra
Ich gehe oft ins Kino.
👉 Tôi thường đi xem phim.
Wir telefonieren oft.
👉 Chúng tôi thường xuyên gọi điện cho nhau.
2. Kết hợp với các trạng từ khác để nhấn mạnh
sehr oft = rất thường
Er reist sehr oft nach Berlin.
👉 Anh ấy rất hay đi Berlin.
nicht so oft = không thường lắm
Ich esse nicht so oft Fleisch.
👉 Tôi không thường xuyên ăn thịt lắm.
wie oft? = bao nhiêu lần / thường xuyên không?
Wie oft lernst du Deutsch?
👉 Bạn học tiếng Đức bao lâu một lần?
sehr
[zeːɐ̯]
trạng từ
1. Trước tính từ hoặc trạng từ
Das Essen ist sehr gut.
👉 Món ăn rất ngon.
Er spricht sehr schnell.
👉 Anh ấy nói rất nhanh.
2. Để nhấn mạnh cảm xúc, hành động
Ich mag dich sehr.
👉 Tôi rất thích bạn.
Sie lacht sehr.
👉 Cô ấy cười rất nhiều.
3. Kết hợp với những từ khác
sehr gern(e) = rất thích
Ich spiele sehr gern Fußball.
👉 Tôi rất thích chơi bóng đá.
nicht sehr = không… lắm
Der Film war nicht sehr spannend.
👉 Bộ phim không hay lắm.
📌 Lưu ý:
sehr ≠ viel.
Ich habe sehr viel Arbeit. → Tôi có rất nhiều việc.
sehr = nhấn mạnh mức độ.
viel = số lượng nhiều
manchmal
[ˈmançmaːl]
trạng từ
1. Diễn tả hành động xảy ra không thường xuyên
Ich gehe manchmal ins Kino.
👉 Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
Wir essen manchmal Pizza.
👉 Đôi khi chúng tôi ăn pizza.
2. Kết hợp với các trạng từ khác
nicht so oft, sondern manchmal
Ich trinke nicht jeden Tag Kaffee, sondern manchmal Tee.
👉 Tôi không uống cà phê mỗi ngày, mà đôi khi uống trà.
3. Trong câu hỏi
Gehst du manchmal spazieren?
👉 Bạn có đi dạo đôi khi không?
Wie oft siehst du deine Freunde? – Manchmal am Wochenende.
👉 Bạn gặp bạn bè bao lâu một lần? – Thỉnh thoảng vào cuối tuần.
alt
[alt]
tính từ
1. Miêu tả tuổi tác của người
Meine Großmutter ist 75 Jahre alt.
👉 Bà tôi 75 tuổi.
Wie alt bist du?
👉 Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Miêu tả đồ vật hoặc vật thể
Das Haus ist sehr alt.
👉 Ngôi nhà này rất cũ.
Ich habe ein altes Auto.
👉 Tôi có một chiếc ô tô cũ.
3. Kết hợp với trạng từ
sehr alt = rất già / rất cũ
Der Baum ist sehr alt. → Cây đó rất già.
zu alt = quá già / quá cũ
Dieses Kleid ist zu alt für mich. → Cái váy này quá cũ đối với tôi.
fern
[fɛʁn]
trạng từ
“xa, ở xa”
1. Miêu tả khoảng cách
Meine Heimat ist weit von hier entfernt, sie ist sehr fern.
👉 Quê hương tôi cách đây xa, nó rất xa.
Die Schule ist nicht fern von meinem Haus.
👉 Trường học không xa nhà tôi.
2. Kết hợp với từ khác
Fernsehen = xem TV
Ich sehe abends gern fern.
👉 Tôi thích xem TV vào buổi tối.
Fernweh = nỗi nhớ đi xa, khao khát du lịch
Ich habe Fernweh und möchte reisen.
👉 Tôi nhớ những nơi xa và muốn đi du lịch.
noch
[nɔx]
trạng từ
1. Diễn tả sự tiếp tục / vẫn còn
Ich bin noch müde.
👉 Tôi vẫn còn mệt.
Bist du noch zu Hause?
👉 Bạn vẫn còn ở nhà à?
2. Diễn tả thêm / nữa
Möchtest du noch Kaffee?
👉 Bạn có muốn thêm cà phê nữa không?
Wir brauchen noch ein bisschen Zeit.
👉 Chúng tôi còn cần một chút thời gian nữa.
3. Diễn tả thời gian trong quá khứ / tương lai gần
Es ist noch früh.
👉 Vẫn còn sớm.
Noch heute werde ich die Arbeit erledigen.
👉 Ngay hôm nay tôi sẽ hoàn thành công việc.
4. Kết hợp với so sánh hoặc nhấn mạnh
Noch besser = còn tốt hơn
Dieses Buch ist noch besser als das andere.
👉 Quyển sách này còn hay hơn quyển kia.
Noch nicht = vẫn chưa
Ich habe es noch nicht gemacht.
👉 Tôi vẫn chưa làm điều đó.
schon
[ʃoːn]
trạng từ
đã rồi
. Diễn tả sự hoàn thành / “đã”
Ich habe schon gegessen.
👉 Tôi đã ăn rồi.
Bist du schon fertig?
👉 Bạn đã xong chưa?
2. Nhấn mạnh tính sớm / sớm hơn dự kiến
Es ist schon acht Uhr.
👉 Đã 8 giờ rồi.
Du bist schon da?
👉 Bạn đã tới rồi à?
3. Diễn tả sự đồng ý / trấn an
Schon gut!
👉 Ổn rồi! / Không sao!
Mach dir keine Sorgen, das wird schon klappen.
👉 Đừng lo, chuyện đó rồi sẽ ổn thôi.
4. Kết hợp với “noch” để nhấn mạnh
Ich habe noch nicht gegessen, aber du schon?
👉 Tôi vẫn chưa ăn, còn bạn thì đã ăn rồi à?
genau
[ɡəˈnaʊ̯]
tính từ/trạng từ
“chính xác, đúng, đúng vậy”
1. Diễn tả sự chính xác
Das ist genau richtig.
👉 Điều đó hoàn toàn chính xác.
Bitte messen Sie es genau.
👉 Vui lòng đo chính xác.
2. Đồng ý / xác nhận ý kiến
A: Ich denke, wir sollten früh losfahren.
B: Genau!
👉 A: Tôi nghĩ chúng ta nên đi sớm.
👉 B: Đúng vậy!
Genau, das habe ich auch gedacht.
👉 Chính xác, tôi cũng đã nghĩ vậy.
3. Nhấn mạnh chi tiết
Ich weiß genau, was du meinst.
👉 Tôi biết chính xác bạn muốn nói gì.
Sie hat genau zehn Euro bezahlt.
👉 Cô ấy đã trả đúng 10 Euro.
also
[ˈalzo]
liên từ/trạng từ
vậy thì, do đó
Es ist spät, also gehen wir nach Hause.
👉 Trễ rồi, vậy thì chúng ta về nhà thôi.
Du hast Hunger? Also essen wir jetzt.
👉 Bạn đói à? Vậy thì chúng ta ăn ngay.
immer
[ˈɪmɐ]
trạng từ
“luôn, lúc nào cũng”
1. Diễn tả hành động luôn xảy ra
Ich trinke immer Kaffee am Morgen.
👉 Tôi luôn uống cà phê vào buổi sáng.
Er ist immer freundlich zu allen.
👉 Anh ấy luôn thân thiện với mọi người.
2. Nhấn mạnh sự liên tục
Das Auto fährt immer schneller.
👉 Chiếc xe chạy ngày càng nhanh.
Die Kinder lachen immer.
👉 Bọn trẻ luôn cười.
3. Trong các câu phàn nàn hoặc than thở
Du vergisst immer deine Hausaufgaben!
👉 Bạn lúc nào cũng quên bài tập về nhà!
Sie kommt immer zu spät.
👉 Cô ấy lúc nào cũng đến muộn.
meistens
[ˈmaɪ̯stn̩s]
trạng từ tần suất
“thường, hầu hết, phần lớn”
1. Diễn tả thói quen hoặc hành động thường xảy ra
Ich esse meistens morgens Müsli.
👉 Tôi thường ăn ngũ cốc vào buổi sáng.
Wir gehen meistens am Wochenende spazieren.
👉 Chúng tôi thường đi dạo vào cuối tuần.
lustig( adj )
[ˈlʊstɪç]
“vui nhộn, buồn cười, hài hước”
1. Miêu tả người hoặc vật
Er ist ein lustiger Mann.
👉 Anh ấy là một người đàn ông vui tính.
Das Kind ist sehr lustig.
👉 Đứa trẻ rất vui nhộn.
2. Miêu tả tình huống hoặc câu chuyện
Der Film war wirklich lustig.
👉 Bộ phim thực sự rất vui nhộn.
Wir hatten gestern einen lustigen Abend.
👉 Hôm qua chúng tôi có một buổi tối vui vẻ.
3. Kết hợp với trạng từ
sehr lustig = rất vui nhộn
Das Spiel war sehr lustig. → Trò chơi rất vui.
zu lustig = quá vui nhộn / hơi thái quá
Der Witz war mir zu lustig. → Câu chuyện cười đó hơi quá so với tôi.
super( adj )
[ˈzuːpɐ]
Das Essen war super! → Món ăn thật tuyệt vời!
auch so gut( adj )
[aʊ̯x zoː ɡuːt]
Dein Kuchen ist auch so gut wie meiner. → Bánh của bạn cũng ngon như của tôi.
wirklich( adj , adv )
[ˈvɪʁklɪç]
thật sự , thực sự
Das ist wirklich interessant. → Điều đó thật sự thú vị.
Ich mag das wirklich. → Tôi thật sự thích điều đó.
leider( adv )
[ˈlaɪ̯dɐ]
Ich kann leider nicht kommen. → Tiếc là tôi không thể đến.
jetzt( adv )
[jɛtst]
Ich muss jetzt gehen. → Tôi phải đi bây giờ.
wieder( adv )
[ˈviːdɐ]
lại (một lần nữa)
Er ist wieder krank. → Anh ấy lại bị ốm.
weiblich
[ˈvaɪblɪç]
Tính từ
Die Katze ist weiblich. → Con mèo là con cái.
männlich
[ˈmɛnlɪç]
Tính từ
Der Hund ist männlich. → Con chó là con đực.
toll
/tɔl/
Das Konzert war toll. → Buổi hòa nhạc thật tuyệt.
viel
/fiːl/
Ich habe viel Arbeit.
👉 Tôi có nhiều việc.
Wir trinken viel Wasser.
👉 Chúng tôi uống nhiều nước.
nicht viel = không nhiều
Ich habe nicht viel Zeit. → Tôi không có nhiều thời gian.
sehr viel = rất nhiều
Wir haben sehr viel Spaß gehabt. → Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui.
groß
/ɡʁoːs/
to , lớn
Das Haus ist groß. → Ngôi nhà to.
neu
/nɔʏ̯/
Ich habe ein neues Auto. → Tôi có một chiếc xe mới.