1/72
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
prohibit (v)
cấm, ngăn cản
provoke (v)
khiêu khích, kích động (n)provocation
composition (n)
sự cấu thành, thành phần
stamp on (v)
dập tắt, đàn áp, ngăn chặn mạnh mẽ
commentator (n)
người bình luận, người tường thuật
administrative (a)
thuộc về hành chính, quản lí, điều hành
initiate (v)
bắt đầu, khởi xướng
conformity (n)
sự tuân theo
falsehearted (a)
giả dối, không chân thành
conduct (v)
tiến hành, thực hiện (nghiên cứu, khảo sát, thí nghiệm)
craze (n)
cơn sốt, trào lưu, mốt nhất thời
consumerism (n)
chủ nghĩa tiêu dùng
in terms of
xét về mặt, về khía cạnh, theo phương diện
stooge (n)
tay sai, người bị sai khiến
compliance (n)
sự tuân thủ, sự chấp hành (luật, quy định, tiêu chuẩn)
comply (v)
tuân thủ, làm theo quy định
make sth out of sth
làm, tạo ra cái gì từ một chất liệu khác
plumbago (n)
than chì, tên khoa học cũ của graphite
mass-production (n)
sản xuất hàng loạt
graphite (n)
than chì
messy (a)
bừa bộn, rối rắm
enclose (v)
bao quanh, đính kèm, gói kín trong, surround, include, wrap
wadd (n)
ruột than của bút chì
respective (a)
tương ứng, thuộc về tửng người/ vật
imply (v)
ngụ ý, ám chỉ
query (v)
đặt câu hỏi, thắc mắc, nghi vấn về điều gì
intangible (a)
vô hình, không thể chạm tới được
bead (n)
hạt trang sức…
friction (n)
xung đột, mâu thuẫn
cluster (n)
nhóm, cụm
rub (v)
chà xát, cọ xát
ownership (n)
quyền sở hữu
exclusive (a)
độc quyền, chỉ giành riêng cho 1 nhóm người
debit (v)
ghi nợ, khoản trừ
predominantly (a)
chủ yếu, phần lớn, hoàn toàn
cure (v,n)
chữa bệnh, thuốc chữa, treatment
adornment (n)
đồ trang trí, sự tô điểm
initial (a)
first, đầu tiên
reedbed (n)
khu vực có nhiều cây sậy, thường là môi trường sống của chim nước
rehabilitate (v)
phục hồi, tái tạo, cải tạo
bittern (n)
chim diệc lửa
intervention (n)
sự can thiệp
fate (n)
số phận, định mệnh
starvation (n)
sự chết đói
halt (v,n)
dừng lại
conceal (v)
che giấu, ẩn giấu
penetrating (a)
sắc xảo, thấu hiểu sâu sắc/ xuyên thấu
placebo effect (n)
hiệu ứng giả dược
ought to
nên, should
practitioner (n)
người hành nghề (bác sĩ, luật sư)
oddly (adv)
một cách kì lạ
ambivalent (a)
không chắc chắn, có cảm xúc mâu thuẫn
imply (v)
ngụ ý, ám chỉ
faith (n)
sự tin tưởng
physiology (n)
sinh lí học
superficial (a)
không sâu sắc, hời hợt
gland (n)
tuyến (mồ hôi, nước mắt)
orthodox (a)
chính thống, theo truyền thống
skeptical (a)
hoài nghi, nghi ngờ
tranquilliser (n)
thuốc an thần
painkiller (n)
thuốc giảm đau
generic (n)
thuốc gốc (rẻ hơn thuốc tên thương mại)
reassuring (a)
trấn an, làm yên lòng
mobilizie (v)
huy động, sức mạnh, nguồn lực
empirical (a)
dựa trên kinh nghiệm hoặc thực nghiệm
epoch (n)
kỷ nguyên, thời kì
territory (n)
lãnh thổ
embed (v)
gắn vào, cắm sâu vào
tissue (n)
mô (tập hợp các tế bào có cùng chức năng)
gestation (n)
thời kì mang thai
shrink (v)
co lại, thu hẹp, giảm kích thước
terrain (n)
địa hình, landform
wipe out (v)
xoá sổ, huỷ diệt hoàn toàn