Looks like no one added any tags here yet for you.
take something to heart
cân nhắc ý kiến của ai; coi điều gì đáng phải suy xét/để trong lòng vì nó làm bạn xúc động, buồn vui hay tổn thương
eg: Don’t worry so much. Don’t take it to your heart
immerse
/ɪˈmɝːs/: đắm chìm vào
frivolity
/frɪˈvɑː.lə.t̬i/ tính nhẹ dạ, tính nông nổi
frivolous/ˈfrɪv.əl.əs/: ngốc nghếch, ngây ngô, không nghiêm trọng
gaiety
Tính vui vẻ, hoan hỉ
plod
/plɑːd/ lê bước, đi nặng nề
faultless
hoàn hảo, không một điểm yếu
stagger
/ˈstæɡ.ɚ/ lảo đảo, loạng choạng
amble
đi thong thả
a traffic warden
người giám sát giao thông
creep
bò, trườn
do hair
làm tóc
magistrate
/ˈmædʒ.ə.streɪt/: quan tòa, thẩm phán
shore up
hộ trợ
avail ( oneself ) to st
tận dụng
petition
đơn kiến nghị, đơn xin
back up
hỗ trợ, ủng hộ ai đó
làm chứng cho ai
bend over backwards
thể hiện sự cố gắng rất nhiều để làm gì
stare into
nhìn chắm chắm, trố mắt lên nhìn
peep
/piːp/ hé mắt nhìn trộm
be up to st
đang làm gì
blood strain
vết máu
gaily
vui vẻ
grudge against sb
nỗi căm thù ai đó
become of someone
ai đó ra sao rồi (dùng để hỏi về ai đó ở đâu và có chuyện gì xảy ra với họ rồi)
eg: What became of the three soldier?
beware of st
coi trừng, cẩn thận
eg: Beware of the dog.
curtain=drape
rèm cửa
blow into
thổi vào
harshness
tính gay gắt; tính khe khắt, tính cay nghiệt
blow over
(bão) tan đi
bachelor
người chưa vợ, người độc thân
blow up
phấ hủy bằng cách cho nổ bom
fleet = armada
/ɑːrˈmɑː.də/ đội tàu, hạm đội (hải quân)
gravestone
bia mộ
epithet
/ˈep.ə.θet/ tính ngữ (tính từ đặt theo tên người, ví dụ Alfred the Great), tên hiệu
epitaph
/ˈep.ə.tæf/: văn mộ chí
book up
đã đặt hết chỗ
put on
giả bộ
shelterless
không nơi nương nháu
a smile of welcome
nụ cười chào đón
meagre
/ˈmiː.ɡɚ/ (tiền bạc) ít ỏi, xoàng, thiếu thốn
sparse
/spɑːrs/thưa thớt, rải rác
frugal
/ˈfruː.ɡəl/tằn tiện
eg: a frugal lifestyle
bring sb to
làm ai đó tỉnh lại
blessing
/ˈbles.ɪŋ/ lời chúc tốt lành; sự chấp thuận
whine
/waɪn/ khóc thét lên; tru lên; gầm rú lên, cằn nhằn; lải nhải
grouse
n/ɡraʊs/: gà gô trắng, sự càu nhàu, sự cằn nhằn
grumble
v/ˈɡrʌm.bəl/: càu nhàu, cằn nhằn, càm ràm, làu bàu, óc ách, ùng ục (tiếng dạ dày kêu khi đói)
n: sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu; lời phàn nàn
assemble
/əˈsem.bəl/ tụ tập, tập hợp
muster
/ˈmʌs.tɚ/ thu hết (can đảm)
gape at
há hốc miệng ngạc nhiên hoặc thắc mắc
milliner
/ˈmɪl.ə.nɚ/ người làm mũ và trang phục phụ nữ
shiver
run (vì sợ, lạnh,...)
hover
bay lượn; chao liệng; bay lơ lửng
seize up
dừng hoạt động, hỏng
Ví dụ
The washing machine totally seized up on Thursday.
seize on/upon something
sử dụng, chấp nhận hoặc tận dụng một cái gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhiệt tình
Ví dụ
The story was seized on by the tabloid press, who printed it under huge headlines.
commuter
/kəˈmjuː.t̬ɚ/ người đi làm thường xuyên di chuyển từ nhà đến chỗ làm
ascetic
người tu khổ hạnh
eunuch
hoạn quan; thái giám