1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
potent
Mạnh, có hiệu lực lớn | (Tính từ) Có ảnh hưởng mạnh mẽ lên cơ thể hoặc tinh thần (thuốc, rượu, vũ khí, biểu tượng). |
ruminate
Suy tư | (Động từ) Suy nghĩ sâu và lâu về một vấn đề gì đó. |
transcribe
Sao chép, ghi lại | (Động từ) Ghi lại thông tin (lời nói, bản nhạc) dưới dạng văn bản viết. |
allay
Xoa dịu | (Động từ) Làm cho nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc một vấn đề trở nên bớt nghiêm trọng. |
demur
Phản đối, chần chừ | (Động từ) Lịch sự từ chối hoặc tỏ ra không tán thành một việc gì đó. |
exacerbate
Làm trầm trọng hóa | (Động từ) Làm cho một vấn đề hoặc tình hình tồi tệ trở nên tồi tệ hơn. |
tact
Sự khéo léo | (Danh từ) Sự tinh tế trong cách ứng xử để không làm mất lòng hay gây tổn thương cho người khác. |
haphazard
Lộn xộn, không có kế hoạch | (Tính từ) Thiếu tổ chức, trật tự; được thực hiện một cách ngẫu nhiên. |
ignominious
Nhục nhã, đáng xấu hổ | (Tính từ) Gây ra sự xấu hổ, hổ thẹn, đặc biệt là khi thất bại. |
pragmatic
Thực tế, thực dụng | (Tính từ) Giải quyết vấn đề một cách thực tế và hợp lý thay vì dựa vào lý thuyết suông. |
ruse
Mưu kế, mánh khoé | (Danh từ) Một hành động nhằm lừa dối ai đó để đạt được mục đích. |
transgress
Vượt quá giới hạn | (Động từ) Vi phạm một luật lệ, quy tắc đạo đức hoặc giới hạn. |
alleviate
Làm dịu, giảm bớt | (Động từ) Làm cho nỗi đau hoặc một vấn đề trở nên nhẹ hơn, dễ chịu hơn. |
denounce
Lên án, chỉ trích | (Động từ) Công khai chỉ trích mạnh mẽ một điều gì đó là sai trái. |
exasperate
Chọc giận, làm bực tức | (Động từ) Gây ra cảm giác cực kỳ khó chịu, bực bội và mất kiên nhẫn. |
lithe
Mềm dẻo, uyển chuyển | (Tính từ) Dẻo dai, dễ uốn, thường mô tả cơ thể người. |
transient
Ngắn ngủi, tạm thời | (Tính từ) Chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn. |
cajole
Nói ngon nói ngọt, dỗ dành | (Động từ) Thuyết phục ai đó làm gì bằng lời lẽ ngọt ngào, tử tế. |
deplete
Dùng hết, làm cạn kiệt | (Động từ) Làm giảm đáng kể số lượng hoặc nguồn cung của cái gì đó. |
aloof
Khó gần, lạnh lùng | (Tính từ) Không thân thiện, giữ khoảng cách và không quan tâm đến người khác. |
amass
Tích luỹ | (Động từ) Thu thập, tích cóp một lượng lớn cái gì đó (tiền bạc, bằng chứng, kiến thức). |
callow
Non nớt, thiếu kinh nghiệm | (Tính từ) Mô tả người trẻ chưa trưởng thành, thiếu kinh nghiệm sống. |
depravity
Sự suy đồi đạo đức | (Danh từ) Trạng thái hoặc hành vi cực kỳ xấu xa, trái với luân thường đạo lý. |
lofty
Cao cả, cao ngạo | (Tính từ) Rất cao (núi, tòa nhà); (lý tưởng, mục tiêu) cao đẹp; (thái độ) kiêu ngạo. |
opaque
Mờ, đục, khó hiểu | (Tính từ) Không trong suốt, không cho ánh sáng đi qua; (nghĩa bóng) khó hiểu. |
candid
Thẳng thắn, chân thành | (Tính từ) Trung thực và thẳng thắn, không che giấu. |
deprecate
Chỉ trích, coi thường | (Động từ) Phê phán, không tán thành; làm giảm giá trị của ai đó/cái gì đó. |
immutable
Bất biến, không thể thay đổi | (Tính từ) Không thể thay đổi được theo thời gian. |
opulent
Sang trọng, xa hoa | (Tính từ) Cực kỳ giàu có và sang trọng, thể hiện sự xa xỉ. |
nocturnal
Hoạt động về đêm | (Tính từ) Hoạt động chủ yếu vào ban đêm (thường dùng cho động vật). |
ambiguous
Mơ hồ, đa nghĩa | (Tính từ) Có nhiều hơn một cách hiểu, không rõ ràng. |
deride
Chế nhạo, nhạo báng | (Động từ) Cười nhạo, cho rằng ai đó/cái gì đó là lố bịch. |
exemplary
Gương mẫu, mẫu mực | (Tính từ) Rất tốt, xứng đáng để người khác noi theo. |
impartial
Công tâm, không thiên vị | (Tính từ) Công bằng, không đứng về bên nào. |
ordain
Phong chức, định mệnh | (Động từ) Phong ai đó làm linh mục; (định mệnh) đã sắp đặt từ trước. |
trivial
Nhỏ nhặt, không quan trọng | (Tính từ) Không quan trọng, không đáng để tâm. |
derogatory
Miệt thị, xúc phạm | (Tính từ) Thể hiện thái độ thiếu tôn trọng, chỉ trích và gây tổn thương. |
lucid
Rõ ràng, minh mẫn | (Tính từ) Dễ hiểu, diễn đạt rõ ràng; (người bệnh) tỉnh táo, nhận thức được. |
ornate
Trang trí công phu, hoa mỹ | (Tính từ) Có nhiều chi tiết trang trí phức tạp; (văn phong) cầu kỳ, hoa mỹ. |
precipice
Vách đá, bờ vực | (Danh từ) Vách đá rất dốc và thẳng đứng; (nghĩa bóng) tình thế cực kỳ nguy hiểm. |
capacious
Rộng rãi, sức chứa lớn | (Tính từ) Có thể chứa được nhiều thứ, rất rộng. |
ludicrous
Lố bịch, nực cười | (Tính từ) Vô lý và ngu ngốc đến mức đáng cười. |
orthodox
Chính thống, truyền thống | (Tính từ) Tuân theo những quan điểm, niềm tin, cách làm được chấp nhận rộng rãi. |
capitulate
Đầu hàng | (Động từ) Chấp nhận thất bại, ngừng chống cự. |
exonerate
Minh oan, tha bổng | (Động từ) Tuyên bố chính thức rằng ai đó không có lỗi hoặc không phải chịu trách nhiệm. |
impoverished
Bần cùng, nghèo đói | (Tính từ) Rất nghèo, thiếu thốn. |
preclude
Ngăn chặn | (Động từ) Ngăn không cho việc gì xảy ra, làm cho việc gì đó trở nên bất khả thi. |
impromptu
Ngẫu hứng, không chuẩn bị trước | (Tính từ/Trạng từ) Được thực hiện một cách tự phát, không có kế hoạch. |
ostentatious
Khoe khoang, phô trương | (Tính từ) Cố tình thể hiện sự giàu có, kiến thức để gây ấn tượng. |
precocious
Già dặn, phát triển sớm | (Tính từ) (Trẻ em) có những khả năng hoặc nhận thức phát triển sớm hơn so với tuổi. |
sanction
Trừng phạt, thông qua | (Danh từ/Động từ) (Sự) trừng phạt kinh tế; (sự) cho phép, phê chuẩn chính thức. |
amiable
Thân thiện, dễ gần | (Tính từ) Dễ chịu, tốt bụng và dễ kết bạn. |
despondent
Nản lòng, thất vọng | (Tính từ) Cảm thấy rất buồn và mất hết hy vọng. |
inadvertent
Vô tình, không cố ý | (Tính từ) Xảy ra một cách tình cờ, không có chủ đích. |
oust
Trục xuất, lật đổ | (Động từ) Buộc ai đó phải rời khỏi vị trí quyền lực. |
predecessor
Người tiền nhiệm | Người giữ một vị trí, công việc trước người hiện tại. |
amity
Tình bằng hữu | Mối quan hệ thân thiện, đặc biệt là giữa các quốc gia. |
castigate
Mắng mỏ, chỉ trích thậm tệ | (Động từ) Phê bình, chỉ trích ai đó một cách gay gắt. |
expedient
Tiện lợi, có lợi | (Tính từ) Hữu ích hoặc tiện lợi cho một mục đích cụ thể, đôi khi không hoàn toàn đúng đắn. |
predicament
Tình huống khó xử | Một tình huống khó khăn, khó chịu hoặc khó để thoát ra. |
illuminate
Soi sáng, làm sáng tỏ | (Động từ) Chiếu sáng; (nghĩa bóng) làm cho một vấn đề trở nên rõ ràng, dễ hiểu. |
livid
Rất tức giận | (Tính từ) Cực kỳ giận dữ, giận tím mặt. |
onerous
Vất vả, nặng nề | (Tính từ) Đòi hỏi nhiều nỗ lực, gây khó khăn và mệt mỏi (thường đi với nhiệm vụ, trách nhiệm). |
preamble
Lời giới thiệu, lời nói đầu | Lời giới thiệu cho một bài phát biểu, văn bản trang trọng (như hiến pháp). |
traverse
Đi qua | (Động từ trang trọng) Đi ngang qua một khu vực đất hoặc biển. |
altruism
Lòng vị tha, nghĩa hiệp | Sự quan tâm và giúp đỡ người khác mà không vụ lợi. |
deplore
Phản đối mạnh mẽ | (Động từ trang trọng) Lên án, chỉ trích một điều gì đó là rất sai trái về mặt đạo đức. |
illusory
Ảo tưởng, không thực tế | (Tính từ) Dựa trên ảo tưởng, không có thật. |
precarious
Bấp bênh, không chắc chắn | (Tính từ) Nguy hiểm, không an toàn, có thể sụp đổ hoặc thất bại bất cứ lúc nào. |
trepidation
Sự kinh sợ, lo lắng | Cảm giác sợ hãi, lo lắng về một điều tồi tệ sắp xảy ra. |