1/247
https://www.youtube.com/watch?v=41fouBJw7F8&ab_channel=Luy%E1%BB%87nNgheTi%E1%BA%BFngTrungM%E1%BB%97iNg%C3%A0y-VIVU
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
前阵子 (qián zhènzi)
một lúc trước đó, trước đó
失业(shīyè)
thất nghiệp, không có việc làm
丢掉饭碗(失业): dīudiào fànwǎn (shīyè): thất nghiệp, mất việc
迷上 (mí shàng)
yêu thích, chìm đắm
她迷上了一本小说,一天就看完了。
tā mí shàngle yī běn xiǎoshuō, yītiān jiù kàn wánliǎo
Cô ấy mê mẩn một cuốn tiểu thuyết, chỉ một ngày đã đọc xong.
摄影 (shèyǐng)
chụp ảnh, chụp hình, nhiếp ảnh
我要你带那位摄影家朋友过去
wǒyào nǐ dài nàwèi shèyǐngjiā péngyǒu guòqù
Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.
许多 (xǔduō)
nhiều, rất nhiều
我们有许多年没见面了。
wǒmen yǒu xǔduōnián méi jiànmiàn le。
Nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau.
书籍 (shūjí)
sách vở
理一理书籍。
lǐyīlǐ shūjí。
sắp xếp lại sách vở.
恶补 (è bǔ)
nhồi nhét, bổ sung, học bù, học lại, học tập một cách gấp gáp, căng thẳng, khổ sở để đạt được mục tiêu nào đó
他为了考研,每天都在图书馆恶补英语。
(Tā wèile kǎoyán, měitiān dū zài túshū guǎn è bǔ yīngyǔ)
Anh ấy vì muốn thi thạc sĩ, mỗi ngày đều ở thư viện học bù tiếng Anh.
基本 (jīběn)
căn bản; cơ bản; nền tảng
这是一份基本的合同。
(Zhè shì yī fèn jīběn de hétóng)
Đây là một bản hợp đồng căn bản
基本上,他们都同意这个计划。
(Jīběn shàng, tāmen dōu tóngyì zhège jìhuà.)
(ói chung, họ đều đồng ý với kế hoạch này.
知识 (zhīshi)
tri thức; kiến thức; sự hiểu biết; hiểu biết
他在绘画和音乐方面知识渊博。
tā zài huìhuà hé yīnyuè fāngmiàn zhīshì yuānbó.
Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
报了 (bàole)
đã báo cáo, đã đăng ký
我已经报了名参加比赛。
(Wǒ yǐjīng bàole míng cānjiā bǐsài)
Tôi đã đăng ký tham gia cuộc thi.
兴趣 (xìngqù)
hứng thú; thích thú
我对画画感兴趣。
wǒ duì huà huà gǎn xìngqù.
Tôi rất có hứng thú với vẽ.
她对这个话题没有兴趣。
(Tā duì zhège huàtí méiyǒu xìngqù)
Cô ấy không có hứng thú với chủ đề này.
设备 (shèbèi)
trang bị, thiết bị, dụng cụ
我们需要更多的设备来完成这个项目。
(Wǒmen xūyào gèng duō de shèbèi lái wánchéng zhège xiàngmù.)
Chúng ta cần nhiều thiết bị hơn để hoàn thành dự án này.
劝 (quàn)
khuyên giải, khuyên nhủ, khuyến khích, khích lệ
规劝 (gūiquàn): khuyên bảo
劝导 (quàndǎo): khuyên nhủ
劝解 (quànjiě): khuyên giải
劝勉 (quànmiǎn): khuyến khích
他身体不好,你应该劝他休息休息。
(tā shēntǐ bùhǎo,nǐ yīnggāi quàn tā xīuxi xīuxi)
Anh ấy sức khoẻ không tốt, nên khuyên anh ấy nghỉ ngơi.
他常常劝人多用脑子。
(tā chángcháng quàn rén duōyòng nǎozi.)
Anh ấy thường khuyên mọi người nên dùng não của mình nhiều hơn.
我们要互相劝勉。
(wǒmen yào hùxiāng quànmiǎn.)
Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
稿子 (gǎozi)
bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ
我们需要在下周之前提交稿子。
(Wǒmen xūyào zàixià zhōu zhīqián tíjiāo gǎozi)
Chúng ta cần nộp bản thảo trước tuần sau.
留着 (liúzhe)
giữ lại, để lại
我把这本书留着,你可以借别的。
(Wǒ bǎ zhè běn shū liúzhe, nǐ kěyǐ jiè bié de.)
Tôi giữ lại quyển sách này, bạn có thể mượn quyển khác.
所动 (suǒ dòng)
bị động
拍照 (pāizhào)
chụp ảnh, chụp hình
前几个星期我在我大学校园拍照。
(qián jǐ gè xīngqīwǒ zài wǒ dàxué xiàoyuán pāizhào.)
Tuần trước tôi chụp ảnh trong khuôn viên trường đại học của mình.
他后来上传过自拍照吗?
tā hòulái shàngchuán guò zìpāizhào ma
Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác không?
技术 (jìshù)
công nghệ, kỹ thuật, tay nghề, trang thiết bị
你要学习一些基本的技术,才能胜任这份工作。
(Nǐ yào xuéxí yīxiē jīběn de jìshù, cáinéng shèngrèn zhè fèn gōngzuò.)
Bạn cần học một số kỹ năng cơ bản, mới có thể đảm nhận được công việc này.
提升 (tíshēng)
thăng cấp, đề bạt (công việc, chức vụ), nâng cao, chuyển lên cao, tiến bộ, cải thiện
经过我的努力,我的成绩终于提升了。
(jīngguò wǒ de nǔlì, wǒ de chéngjī zhōngyú tíshēngle.)
Sau những nỗ lực, điểm số của tôi cuối cùng cũng tiến bộ.
不管你有多么伟大,你依然需要提升自己。
bùguǎn nǐ yǒu duōme wěidà, nǐ yīrán xūyào tíshēng zìjǐ.
Dù bạn có vĩ đại đến đâu, bạn vẫn cần phải nâng cao bản thân
他的工作表现很好,得到了老板的提升。
(Tā de gōngzuò biǎoxiàn hěn hǎo, dédàole lǎobǎn de tíshēng.)
Anh ấy thể hiện tốt trong công việc và được sếp thăng chức.
部门 (bùmén)
ngành, bộ môn, khâu, chi nhánh, bộ phận
部门经济学
(bùmén jīngjìxué)
Bộ môn kinh tế học
美食 (měishí)
món ngon, ẩm thực
中华美食是世界上最有名的美食之一。
(Zhōnghuá měishí shì shìjiè shàng zuì yǒumíng de měishí zhī yī.)
Ẩm thực Trung Hoa là một trong những ẩm thực nổi tiếng nhất thế giới.
位置 (wèizhì)
vị trí, chỗ, địa vị
这个城市的位置很好。
/ (Zhège chéngshì de wèizhi hěn hǎo.)
Vị trí của thành phố này rất tốt.
小明已经丢了他在那个队的位置。
(xiǎomíng yǐjīng diūle tā zài nàge duì de wèizhì.)
Tiểu Minh đã mất vị trí trong đội đó.
毫 (háo)
một chút ít, mảy may, chẳng có gì, không chút (dùng trong hình thức phủ định)
毫无诚意。
(háowúchéngyì。)
không chút thành tâm; không thực lòng tí nào
犹豫 (yóuyù)
do dự, lưỡng lự, phân vân, chần chừ
他犹豫了一会儿,才回答我的问题。
(Tā yóuyùle yīhuǐ’er, cái huídá wǒ de wèntí.)
Anh ấy do dự một lúc, mới trả lời câu hỏi của tôi.
这是一个很好的机会,你不能犹豫不决。
( Zhè shì yīgè hěn hǎo de jīhuì, nǐ bùnéng yóuyù bùjué.)
Đây là một cơ hội rất tốt, bạn không thể phân vân không quyết.
提 (tí)
nói, đề cập, nhắc đến, nhắc
xách, nhấc
nâng lên
thay đổi, xê dịch lên trước
đề ra, đưa ra, nêu ra
一提起这件事来他就好笑。
(yī tíqǐ zhèjiàn shìlái tā jìu hǎoxiào。)
hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
手里提着个篮子。
(shǒu lǐ tízhe gè lánzi.)
tay xách chiếc làn.
提高 (tígāo): nâng lên cao
提前 (tíqián): trước, sớm hơn (thời gian đã định)
提早 (tízǎo): trườc thời gian; trước thời hạn; sớm hơn.
上去 (shàngqù)
đi lên (từ thấp đến cao)
他爬上去了。
(Tā pá shàngqùle.)
Anh ta đã leo lên.
他把书放上去了。
(Tā bǎ shū fàng shàngqùle.)
Anh ta đã đặt cuốn sách lên.
工资 (gōngzī)
tiền lương, lương, lương bổng
基本工资 (jīběngōngzī): tiền lương cơ bản
加班工资 (jiābān gōngzī): lương tăng ca
立刻 (lìkè)
lập tức, tức khắc, ngay, luôn, liền lập tức
只要你同意,我就立刻过去。
(zhǐyào nǐ tóngyì, wǒ jiù lìkè guòqù.)
Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.
翻了
tăng gấp đôi, tăng gấp bội (số lượng)
lật, đổ, trở mình
翻身 (fānshēn): trở mình
车翻了 (chēfān le): xe lật rồi
翻译 (fānyì): phiên dịch
翻了一倍 (fānle yī bèi) / 翻了一番 (fānle yī fān)
nhân đôi, tăng gấp đôi, tăng gấp hai lần
这所大学的学生人数翻了一番。
(zhè suǒ dàxué de xuéshēng rénshù fānle yī fān.)
Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
我的工资翻了一倍。
(Wǒ de gōngzī fānle yí bèi.)
Lương của tôi đã nhân đôi.
羡慕 (xiànmù)
ngưỡng mộ;ước ao; hâm mộ
我很羡慕妈妈这几年能为我做了那么多事情。
(wǒ hěn xiànmù māma zhè jǐ nián néng wéi wǒ zuòle nàme duō shìqīng.)
Tôi rất ngưỡng mộ mẹ đã làm quá nhiều điều vì tôi trong mấy năm nay.
đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn
他羡慕我因为我的工资比他高。
(tā xiànmù wǒ yīnwèi wǒ de gōngzī bǐ tā gāo.)
Anh ta đố kỵ với tôi vì lương của tôi cao hơn anh ta.
拥有 (yōng yǒu)
có, mang, hàm chứa
她拥有一双美丽的眼睛
(tā yōngyǒu yī shuāng měilì de yǎnjīng)
Cô ấy có đôi mắt đẹp.
辞退 (cítuì)
sa thải, thải hồi, thải
由于工作不力,他被公司辞退了
(yóuyú gōngzuò bùlì, tā bèi gōngsī cítuì le)
Vì làm việc không hiệu quả, anh ta bị công ty sa thải.
朝九晚五 (zhāo jiǔ wǎn wǔ)
(triêu cửu vãn ngũ)
9 giờ đi làm 5 giờ tan làm
他不想过朝九晚五的生活,所以他决定创业。
(Tā bùxiǎngguò cháo jiǔ wǎn wǔ de shēnghuó, suǒyǐ tā juédìng chuàngyè.)
Anh ấy không muốn sống một cuộc sống từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều nên quyết định khởi nghiệp.
偶尔 (ǒu ěr)
thỉnh thoảng, tình cờ, đôi khi,
ngẫu nhiên, không thường xuyên
平常太忙,请朋友吃饭是偶尔的事。
(píngcháng tài máng, qǐng péngyǒu chīfàn shì ǒu'ěr de shì.)
Bình thường tôi quá bận nên việc mời bạn bè đi ăn tối là việc không thường xuyên.
我们偶尔会遇到一些困难,但是我们不会放弃。
(Wǒmen ǒu'ěr huì yù dào yīxiē kùnnán, dànshì wǒmen bù huì fàngqì.)
Chúng tôi đôi khi sẽ gặp một số khó khăn, nhưng chúng tôi sẽ không bỏ cuộc.
接待 (jiēdài)
tiếp đãi, chiêu đãi, tiếp khách
他在接待客户方面有很多经验。
(tā zài jiēdài kèhù fāngmiàn yǒu hěnduō jīngyàn.)
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
清闲 (qīngxián)
nhàn rỗi, nhàn hạ, thanh thản
你有没有清闲的时间陪我去看电影?
Nǐ yǒu méiyǒu qīngxián de shíjiān péi wǒ qù kàn diànyǐng?
Bạn có thời gian rảnh đi xem phim với tôi không?
知识 (zhīshi)
tri thức, kiến thức, sự hiểu biết, học thức
我们应该不断地学习新的知识。
(Wǒmen yīnggāi bùduàn dì xuéxí xīn de zhīshì.)
Chúng ta nên không ngừng học hỏi những kiến thức mới.
荒废 (huāngfèi)
hoang hoá, bỏ hoang, hoang phế
xao nhãng, bỏ bê
lãng phí, bỏ phí, phí
村里没有一亩荒废的土地。
(cūnlǐ méiyǒu yīmǔ huāngfèi de tǔdì。)
trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
荒废学业
(huāngfèi xuéyè)
xao nhãng việc học
你不能因为一次失败就荒废了自己的才能。
(nǐ bùnéng yīn wéi yīcì shībài jiù huāngfèile zìjǐ de cáinéng)
Bạn không thể lãng phí tài năng của mình chỉ vì một lần thất bại.
应聘 (yìngpìn)
ứng sính
ứng tuyển, xin việc, nhận lời mời làm việc
这个公司的要求很高,只有他这样的才人才敢来应聘。
(zhège gōngsī de yāoqiú hěn gāo, zhǐyǒu tā zhèyàng de cái réncái gǎn lái yìngpìn.)
Yêu cầu của công ty này rất cao, chỉ có nhân tài như anh ấy mới dám đến ứng tuyển.
面试官 (miànshì guān)
(diện thí quan)
nhà tuyển dụng
面试官问了我很多问题,但是我都回答得很好。
(Miànshì guān wènle wǒ hěnduō wèntí, dànshì wǒ dū huídá dé hěn hǎo.)
Người phỏng vấn hỏi tôi rất nhiều câu hỏi nhưng tôi đều trả lời rất tốt.
处境 (chǔjìng)
cảnh ngộ, hoàn cảnh, trường hợp, tình huống, tình hình
处境困难。
(chǔjìng kùnnán。)
cảnh ngộ khó khăn.
他的处境很艰难,但他从不放弃。
(Tā de chǔjìng hěn jiānnán, dàn tā cóng bù fàngqì.)
Hoàn cảnh của anh ấy thật khó khăn, nhưng anh ấy chưa bao giờ bỏ cuộc.
停止 (tíngzhǐ)
đình chỉ, ngừng, thôi, chấm dứt, dừng
公共汽车午夜停止服务。
(gōnggòng qìchē wǔyè tíngzhǐ fúwù.)
Xe buýt dừng phục vụ lúc nửa đêm.
失败 (shībài)
thất bại, thua cuộc
不要因失败而灰心, 也不要因成功而骄傲。
(bùyào yīn shībài ér huīxīn, yě bùyào yīn chénggōng ér jiāo'ào.)
Đừng vì thất bại mà nản lòng, cũng đừng vì thành công mà kiêu ngạo.
阵子 (zhènzi)
trận, lúc, hồi, cơn (chỉ một khoảng thời gian ngắn hoặc một sự kiện xảy ra trong một thời điểm nhất định)
我们等了一阵子,他才来。
(Wǒmen děngle yī zhènzi, tā cái lái.)
Chúng tôi đợi một lúc, anh ta mới đến.
这阵子天气很热,你要多喝水。
(Zhè zhènzi tiānqì hěn rè, nǐ yào duō hē shuǐ.)
Thời gian này thời tiết rất nóng, bạn phải uống nhiều nước.
他一阵子高兴,一阵子难过,不知道他在想什么。
(Tā yī zhènzi gāoxìng, yī zhènzi nánguò, bù zhīdào tā zài xiǎng shénme.)
Anh ta lúc vui, lúc buồn, không biết anh ta đang nghĩ gì.
领导 (lǐngdǎo)
người lãnh đạo, người đứng đầu
lãnh đạo, dẫn dắt
公司的领导层正在制定新的战略计划
(Gōngsī de lǐngdǎo céng zhèngzài zhìdìng xīn de zhànlüè jìhuà)
Ban lãnh đạo công ty đang phát triển một kế hoạch chiến lược mới
撤销(chèxiāo)
(triệt tiêu)
huỷ bỏ; bãi bỏ; thủ tiêu
我们撤销了会议
(wǒmen chèxiāole huìyì)
他被撤销了职务
(tā bèi chèxiāole zhíwù)
Anh ấy đã bị cách chức.
献给了 (xiàn gěile)
dành riêng cho, dành tặng, hiến tặng, tặng cho
这首歌是献给了我的父母,感谢他们一直的支持。
(Zhè shǒu gē shì xiàn gěile wǒ de fùmǔ, gǎnxiè tāmen yīzhí de zhīchí.)
Bài hát này được dành tặng cho bố mẹ tôi, cảm ơn họ đã luôn ủng hộ tôi.
啥 (shá)
một cách viết tắt của từ 什么 (shénme), có nghĩa là gì hoặc cái gì
有啥说。
(yǒu shá shuō。)
nói cái gì đấy?
到啥地方去?
(dào shá dìfāng qù?)
đến nơi nào?
你喜欢吃点啥?
(nǐ xǐhuan chī diǎn shà?)
Bạn thích ăn gì?
可怜(kělián)
đáng thương, thảm thương, đáng tiếc, tội nghiệp, thảm, quá ít
他刚三岁就死了父母,真是个可怜的孩子。
(tā gāng sānsùi jìu sǐ le fùmǔ,zhēnshì gè kělián de háizi。)
Đứa bé mới lên ba tuổi mà đã mồ côi cha mẹ, thật là một đứa trẻ đáng thương.
少得可怜
(shǎo de kělián)
ít ghê
可叹(kě tàn)
đáng tiếc, đáng thương, đáng trách
他的努力却没有得到应有的回报,真是可叹。
(Tā de nǔlì què méiyǒu dédào yīng yǒu de huíbào, zhēnshi kě tàn.)
Thật đáng tiếc khi những nỗ lực của anh ấy lại không nhận được phần thưởng xứng đáng.
舒适圈中(shūshì quān zhōng)
trong vùng thoải mái, vùng an toàn
他一直待在自己的舒适圈中,不愿意尝试新的挑战。
(Tā yīzhí dài zài zìjǐ de shūshì quān zhōng, bù yuànyì chángshì xīn de tiǎozhàn.)
Anh ấy luôn ở trong vùng an toàn của mình và không sẵn sàng thử những thử thách mới.
营造(yíngzào)
xây dựng, kiến tạo, tạo ra
这座公园的设计营造了一个宁静的氛围,吸引了许多游客。
(Zhè zuò gōngyuán de shèjì yíngzàole yīgè níngjìng de fēnwéi, xīyǐnle xǔduō yóukè.)
Thiết kế của công viên này tạo ra bầu không khí yên bình thu hút nhiều khách du lịch.
踏出(tà chū)
bước ra, bước đi, bước chân ra
他踏出了第一步,开始了新的冒险。
(tā tà chūle dì yī bù, kāishǐle xīn de màoxiǎn.)
Anh ấy đã bước những bước đầu tiên bắt đầu một cuộc phiêu lưu mới.
安逸(ānyì)
an nhàn, nhàn hạ
bằng lòng với cuộc sống hiện có để được yên ổn, không phải bon chen.
别在吃苦的年纪选择安逸。
(Bié zài chīkǔ de niánjì xuǎnzé ānyì.)
Đừng chọn sự an nhàn ở độ tuổi khó khăn.
别羡慕别人的成功,那是牺牲安逸换来的。
(Bié xiànmù biérén de chénggōng, nà shì xīshēng ānyì huàn lái de)
Đừng ghen tị với thành công của người khác, đó là sự đánh đổi sự an nhàn
社会(shèhuì)
xã hội, cộng đồng
为了不被社会遗弃,不被工作所下岗,必须要不断学习,不断努力的工作。
(Wèi le bù bèi shèhuì yíqì, bù bèi gōngzuò suǒ xiàgǎng, bìxū yào bùduàn xuéxí, bùduàn nǔlì de gōngzuò)
Để không bị xã hội bỏ bỏ lại, không bị mất việc, chúng ta phải không ngừng học hỏi, không ngừng chăm chỉ làm việc.
不断(bùduàn)
không ngừng, liên tục, liên tiếp, luôn
她每天都不断努力。
(Tā měitiān dū bùduàn nǔlì)
Cô ấy mỗi ngày đều không ngừng cố gắng
待我们回过神来 (Dài wǒmen huíguò shén lái)
Chờ cho đến khi chúng ta tỉnh táo lại
时代(shídài)
thời đại, thời kì, đời, thời kỳ
封建时代。
(fēngjiànshídài)
thời đại phong kiến.
抛弃(pāoqì)
vứt bỏ, quẳng đi, vứt đi
你再一次抛弃了我
(nǐ zài yīcì pāoqì le wǒ)
Bạn đã bỏ rơi tôi thêm một lần nữa.
踏出(tà chū)
bước ra khỏi, bước đi
反观(fǎnguān)
ngược lại
招聘(zhāopìn)
(chiêu sính)
thông báo tuyển dụng, tuyển dụng
这个学校正在招聘教师。
(Zhège xué jiào zhèngzài zhāopìn jiàoshī.)
Trường này đang tuyển giáo viên.
资深(zīshēn)
(tư thâm)
thâm niên, từng trải
他们都是资深的业务人员,有什么问题你尽管就好了。
(Tāmen dōu shì zīshēn de yèwù rényuán, yǒu shé me wèntí nǐ jǐnguǎn jiù hǎole.)
Họ đều là những nhân viên kinh doanh có thâm niên, có thắc mắc gì cứ hỏi họ.
体验(tǐyàn)
(thể nghiệm)
trải nghiệm, chiêm nghiệm, trải qua
这次旅行让我体验到了不同文化的魅力。
(Zhè cì lǚxíng ràng wǒ tǐyàn dào liǎo bùtóng wénhuà de mèilì.)
Chuyến đi này cho tôi trải nghiệm sự hấp dẫn của các nền văn hóa khác nhau.
要求(yāoqiú)
yêu cầu, đòi hỏi, nguyện vọng, yêu cầu
他对自己的要求很严格。
(Tā duì zìjǐ de yāoqiú hěn yángé.)
Anh ấy đặt ra yêu cầu rất nghiêm khắc cho bản thân.
优先(yōuxiān)
ưu tiên
有经验者优先
(Yǒu jīngyàn zhě yōuxiān)
Ưu tiên có kinh nghiệm
一共(yīgòng)
tổng cộng, gồm, hết thảy
三个小组一共是十七个人。
(sāngè xiǎozǔ yīgòng shì shíqīgè rén。)
tổng cộng ba nhóm có mười bảy người.
简历(jiǎnlì)
sơ yếu lí lịch, CV
这是三份简历。
zhè shì sān fèn jiǎnlì.
đây là ba bản hồ sơ lý lịch.
我想提前过年找工作,先投一些简历试试。
(Wǒ xiǎng tíqián guònián zhǎo gōngzuò, xiān tóu yīxiē jiǎnlì shì shì.)
Tôi muốn tìm việc làm trước Tết nên tôi sẽ thử gửi một số hồ sơ trước.
应聘者(yìngpìn zhě)
người xin việc
我们希望应聘者能有4年工作经验。
(Wǒmen xīwàng yìngpìn zhě néng yǒu 4 nián gōngzuò jīngyàn.)
Chúng tôi hy vọng ứng viên có 4 năm kinh nghiệm làm việc.
本科学历(běnkē xuélì)
bằng cử nhân
在中国,本科学历已经成为许多工作的基本要求
(Zài zhōngguó, běnkē xuélì yǐjīng chéngwéi xǔduō gōngzuò de jīběn yāoqiú.)
Ở Trung Quốc, bằng cử nhân đã trở thành yêu cầu cơ bản cho nhiều công việc.
大专(dàzhuān)
cao đẳng, trung cấp
很多年轻人拥有大专学历。
(hěnduō niánqīng rén yǒngyǒu dàzhuān xuélì.)
Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.
博士(bóshì)
bằng tiến sĩ
他是一位博士,在大学教书。
(Tā shì yī wèi bóshì, zài dàxué jiāoshū.)
Ông là tiến sĩ và giảng dạy tại một trường đại học.
双语(shuāngyǔ)
song ngữ
这是双语报纸
(zhèshì shuāngyǔ bàozhǐ)
Đây là một tờ báo song ngữ.
进行(jìnxíng)
tiến hành
会议正在进行。
(hùiyì zhèngzài jìnxíng)
hội nghị đang được tiến hành.
硕士(shuòshì)
thạc sĩ
他是一位硕士,专门研究中国历史。
(Tā shì yī wèi shuòshì, zhuānmén yánjiū zhōngguó lìshǐ.)
Ông có bằng thạc sĩ chuyên về lịch sử Trung Quốc.
甚至(shènzhì)
thậm chí, ngay cả, đến nỗi
大家玩儿得很开心,甚至忘了时间。
(dàjiā wán er dé hěn kāixīn, shènzhì wàngle shíjiān.)
Mọi người chơi vui vẻ tới mức thậm chí quên đi thời gian.
申请(shēnqǐng)
xin, nộp đơn
đơn; đơn xin
他向我申请请假
(Tā xiàng wǒ shēnqǐng qǐngjià)
Anh ấy xin nghỉ phép từ tôi
今天我向人事部提出了辞职的申请,真希望能马上批准
(Jīntiān wǒ xiàng rénshì bù tíchūle cízhí de shēnqǐng, zhēn xīwàng néng mǎshàng pīzhǔn)
Hôm nay tôi đã nộp đơn xin từ chức lên Phòng Nhân sự, tôi rất mong được phê duyệt ngay lập tức.
辞职(cízhí)
từ chức, thôi việc, nghỉ việc
辞职书
(cízhíshū)
thư từ chức; đơn từ chức.
你还没听说吗?她辞职了。
(nǐ hái méi tīng shuō ma? tā cízhíle.)
Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.
批准(pīzhǔn)
phê chuẩn, phê duyệt, thông qua
公司已经批准了我的休假请求
(Gōngsī yǐjīng pīzhǔnle wǒ de xiūjià qǐngqiú.)
Công ty đã chấp thuận đơn xin nghỉ phép của tôi.
首批(shǒu pī)
đợt đầu, lần đầu, lô hàng đầu tiên
这是我们公司生产的首批产品。
(Zhè shì wǒmen gōngsī shēngchǎn de shǒu pī chǎnpǐn.)
Đây là sản phẩm đầu tiên do công ty chúng tôi sản xuất.
应聘(yìngpìn)
ứng tuyển, xin việc
nhận lời mời làm việc
这个公司的要求很高,只有他这样的才人才敢来应聘。
(zhège gōngsī de yāoqiú hěn gāo, zhǐyǒu tā zhèyàng de cái réncái gǎn lái yìngpìn.)
Yêu cầu của công ty này rất cao, chỉ có nhân tài như anh ấy mới dám đến ứng tuyển.
很多公司邀请他来工作,但他还没应聘。
(hěnduō gōngsī yāoqǐng tā lái gōngzuò, dàn tā hái méi yìngpìn.)
Rất nhiều công ty đã mời anh ấy đến làm việc, nhưng anh ấy vẫn chưa nhận lời mời.
岗(gǎng)
cương vị, chỗ gác, trạm gác, vọng gác
线下(xiàn xià)
ngoại tuyến, ngoài mạng
沟通(gōutōng)
trao đổi, giao tiếp, giao lưu, kết nối
你们双方好像有什么误会,你去沟通沟通吧!
(nǐmen shuāngfāng hǎoxiàng yǒu shé me wùhuì, nǐ qù gōutōng gōutōng ba!)
Hai cậu dường như có hiểu lầm gì đó, cậu đi nói chuyện với nhau đi!
会(kuai)
tính tổng (từ cổ)
你这么大了还不会怎么会计?
(nǐ zhème dàle hái bù huì zěnme kuàijì?)
Bạn lớn từng này rồi mà cũng không biết tính tổng á?
清华(qīnghuá)
Thanh Hoa, đại học Thanh Hoa
我很高兴得知你被清华大学录取了。
(wǒ hěn gāoxìng dé zhī nǐ bèi qīnghuá dàxué lùqǔle.)
Tôi rất vui khi biết rằng bạn đã được nhận vào Đại học Thanh Hoa.
学霸(xué bà)
người giỏi, mọt sách, học bá
他是我们班的学霸。
tā shì wǒmen bān de xué bà.
Anh ấy là học bá lớp tôi.
买家(mǎi jiā)
khách hàng
他们付钱给我写买家评论
tāmen fùqián gěi wǒ xiě mǎijiā pínglùn
Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
作家(zuòjiā)
tác giả, tác gia, nhà văn
他教了几年书之后成为作家。
tā jiàole jǐ nián shū zhīhòu chéngwéi zuòjiā.
Ông đã đi dạy học một vài năm trước khi trở thành một nhà văn.
淘宝(táobǎo)
Taobao
经验(jīngyàn)
kinh nghiệm (n)
trải qua, gặp qua (v)
没有学识的经验比没有经验的学识好。
(méiyǒu xuéshì de jīngyàn bǐ méiyǒu jīngyàn de xuéshì hǎo.)
Kinh nghiệm mà không có kiến thức thì tốt hơn là có kiến thức mà không có kinh nghiệm.
我经验过类似的问题。
(wǒ jīngyànguò lèisì de wèntí.)
Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
熟练(shúliàn)
thạo, thuần thục, thông thạo, rành nghề
练习的次数越多,熟练的程度越高。
(liànxí de cìshù yuè duō,shúliàn de chéngdù yuègāo.)
số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
操作(cāozuò)
thao tác, điều hành, sử dụng, vận hành
这台机器的操作很简单。
(Zhè tái jīqì de cāozuò hěn jiǎndān.)
Hoạt động của máy này rất đơn giản.
设计(shèjì)
thiết kế, vẽ mẫu (v)
sự thiết kế, bản thiết kế (n)
设计师 (shèjìshī): Kỹ sư thiết kế, nhà thiết kế
设计方案 (shèjìfāngàn): Phương án thiết kế
设计能力 (shèjì nénglì): Năng lực thiết kế
平面设计 (píngmiàn shèjì): Thiết kế đồ họa
这条裙子的设计很新奇。
(Zhè tiáo qúnzi de shèjì hěn xīnqí.)
Thiết kế của chiếc váy này rất mới lạ.
软件(ruǎnjiàn)
phần mềm, ứng dụng
扎洛是越南使用人数最多的软件
(Zhā luò shì yuènán shǐyòng rénshù zuìduō de ruǎnjiàn)
Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam
网友(wǎngyǒu)
người dùng Internet, bạn trực tuyến, thành viên mạng
纷纷(fēnfēn)
sôi nổi, nhộn nhịp, ào ào, tới tấp, dồn dập
议论纷纷 (yìlùnfēnfēn): bàn luận sôi nổi
大家纷纷提出问题。
(dàjiā fēnfēn tíchū wèntí。)
mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
表示(biǎoshì)
biểu thị, bày tỏ, tỏ vẻ
微笑并不一定表示高兴
(Wéixiào bìng bù yīdìng biǎoshì gāoxìng)
Nụ cười không nhất thiết biểu thị sự vui mừng.
大妈(dàmā)
bác gái