1/30
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
to lose/take/have control (of sth)
mất / có được / nắm quyền kiểm soát
eg: He lost control of the car.
→ Anh ấy mất kiểm soát chiếc xe.
(to be) in control
trong tình trạng có kiểm soát
eg: She is in control of the situation.
→ Cô ấy đang kiểm soát tình hình.
to have an effect (on sth/sb)
có ảnh hưởng lên
eg: This medicine has a strong effect on me.
→ Thuốc này có ảnh hưởng mạnh đến tôi.
take effect
có hiệu lực
eg: The law will take effect tomorrow.
→ Luật này sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
in the end
cuối cùng
eg: In the end, everything was fine.
→ Cuối cùng, mọi chuyện đã ổn.
at the end (of sth)
vào lúc kết thúc của (cái gì đó)
eg:At the end of the movie, I cried.
→ Khi phim kết thúc, tôi đã khóc.
to come to an end
kết thúc
eg: The holiday came to an end too soon.
→ Kỳ nghỉ kết thúc quá sớm.
to reach the end (of sth)
chạm tới giới hạn, điểm kết của cái gì
eg: We finally reached the end of the road.
→ Cuối cùng, chúng tôi đã đến cuối con đường.
come to the end of sth
Đi đến kết thúc (diễn ra tự nhiên)
Their marriage came to the end after 10 years.
→ Cuộc hôn nhân của họ kết thúc sau 10 năm.
on the ground/first/second etc. floor
ở tầng trệt/1/2...
eg: My room is on the second floor.
→ Phòng tôi ở tầng 2.
to make/cause a fuss (about sth/doing)
gây ầm ĩ, phàn nàn om sòm về việc gì
eg: She made a fuss about the food.
→ Cô ấy làm ầm lên về đồ ăn.
(for) as long as
trong suốt thời gian...
eg: I’ll love you for as long as I live.
→ Anh sẽ yêu em chừng nào anh còn sống.
(for) a long time
trong thời gian dài
to long to do
mong ước làm gì
eg: He longed to see his hometown again.
→ Anh ấy khao khát được nhìn thấy quê hương lần nữa.
to long for sth (to do)
mong chờ việc gì
eg: I long for summer to come.
→ Tôi mong mùa hè đến.
to have/take a look at sth/sb
xem xét/ xem cái gì
eg: Take a look at this photo.
→ Nhìn thử tấm ảnh này đi.
to make a mess (of sth)
gây bề bộn
eg: He made a mess of the kitchen.
→ Anh ấy làm bừa bộn cả nhà bếp.
in a mess
trong tình trạng bừa bộn
Her room is always in a mess.
→ Phòng cô ấy luôn bừa bộn.
a rain shower
mưa rào (nhanh tạnh)
eg: We were caught in a rain shower.
→ Chúng tôi bị dính mưa rào.
a light/heavy shower of rain
mưa rào nặng / nhẹ hạt
eg: There was a light shower this morning.
→ Sáng nay có một cơn mưa nhẹ.
to catch/lose sight of sth/sb
nhìn thấy / không nhìn thấy ...
eg; I caught sight of him in the crowd.
→ Tôi thoáng thấy anh ấy trong đám đông.
in sight of sth
trong tầm nhìn
eg: The mountain is in sight now.
→ Ngọn núi đã hiện ra trong tầm mắt.
at first sight
khi nhìn thấy lần đầu
eg: It was love at first sight.
a waste of time
1 sự lãng phí thời gian
to waste one's time
lãng phí thời gian của ai
industrial/household waste
rác thải công nghiệp / gia đình
eg: Industrial waste harms the environment.
→ Rác thải công nghiệp gây hại cho môi trường.
(to be/feel) under the weather
cảm thấy không khỏe
eg: I’m feeling a bit under the weather today, so I’ll stay home.
all over the world
trên toàn thế giới
This song is famous all over the world.
→ Bài hát này nổi tiếng khắp thế giới.
throughout the world
trên toàn thế giới
COVID-19 spread throughout the world.
→ COVID-19 lan ra toàn thế giới.
the whole world
khắp thế giới
The whole world is watching.
→ Cả thế giới đang theo dõi.
world record
kỷ lục thế giới
She broke the world record!
→ Cô ấy phá kỷ lục thế giới rồi!