1/22
Ôn thi THPTQG Tin
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Học máy
Lĩnh vực trong AI
Nghiên cứu, phát triển algo và model → học từ dữ liệu → Giải quyết vấn đề
Học sâu là lĩnh vực của học máy
Các bước học máy
Thu thập, chuẩn bị data chứa mẫu cần thiết
Algo → Trích xuất đặc trưng → Đầu vào cho model cụ thể
Model phân tích, học → dự đoán, dự báo, tích lũy tri thức
Triển khai, kiểm tra → điều chỉnh + cung cấp thêm data
Học có giám sát
Sử dụng dữ liệu có nhãn
Model dự đoán/phân loại đối tượng data mới dựa trên tri thức/dữ liệu đã được học/gán nhãn
Học không giám sát
Dữ liệu 0 nhãn
Mối quan hệ/tần suất,.. của dữ liệu → phát hiện thông tin ẩn chứa
Vai trò học máy trong ứng dụng
Lọc thư rác
Chẩn đoán bệnh
Nhận dạng giọng nói
Dịch tự động
Phân tích thị trường
Lọc thư rác
Học, phân loại, nhận dạng email dựa trên đặc trưng
Chẩn đoán bệnh
Nhận dạng hình ảnh, video, văn bản hồ sơ bệnh án → phát hiện, phân tích đặc điểm bệnh
Nhận dạng giọng nói
Phân tích dữ liệu → hiểu bối cảnh, nhận dạng phương ngữ/giọng điệu
Dịch tự động
Dữ liệu bản dịch/gốc → phát triển mô hình
Phân tích thị trường
Dự đoán xu hướng, hành vi, phản ứng
Phân tích hiệu suất chiến lược
Khoa học dữ liệu
Ứng dụng kĩ thuật đa lĩnh vực → khám phá tri thức, trích xuất data hữu ích
Mục tiêu khoa học dữ liệu
Khám phá tri thức
Phân tích dữ liệu
Tối ưu hóa quyết định
Trực quan hóa dữ liệu
Khám phá tri thức
Hiểu rõ hơn tính chất, đặc điểm, xu hướng, thông tin ẩn,…
Phân tích dữ liệu
Trích xuất thông tin + hiểu rõ dữ liệu → hành động, quyết định
Tối ưu hóa quyết định
→ Quyết định hiệu quả, tích cực
Trực quan hóa dữ liệu
Biểu diễn thông qua … → Hiểu rõ hơn
Thành tựu khoa học dữ liệu
Khám phá tri thức + nâng cao năng lực đưa quyết định
Tự động hóa
Cá nhân hóa dịch vụ
Dự đoán
Vai trò của máy tính với khoa học dữ liệu
Lưu trữ + xử lí dữ liệu
Tính toán
Trực quan hóa
Điện toán đám mây
Quy trình khoa học dữ liệu
Xác định vấn đề: Đặt câu hỏi/xác định vấn đề
Thu thập dữ liệu: Tìm kiếm, thu thập, tự tạo
Chuẩn bị dữ liệu: Làm sạch, khám phá tri thức ẩn, trực quan hóa
Xây dựng mô hình: Chọn, áp dụng phù hợp
Đánh giá: Hiệu suất
Triển khai: Sử dụng
5V Big Data
Volume: Khối lượng lớn
Velocity: Tốc độ tạo nhanh
Variety: Đa dạng
Veracity: Độ tin cậy
Value: Giá trị
Ưu điểm sử dụng máy tính → Xử lí big data
Triển khai mô hình học máy
Mở rộng: Kết hợp → máy tính mạng → xử lí quy mô lớn
Lưu trữ + bảo mật dữ liệu: Từ nhiều nguồn, định dạng → công cụ kiểm soát quyền truy cập
Thời gian thực:
Xử lí song song: Thuật toán song song → chia nhỏ
Tự động hóa
Kĩ thuật mô phỏng
Phiên bản ảo của hệ thống dựa trên dữ liệu đầu vào → nghiên cứu, phân tích,…
Một số phần mềm mô phỏng
PhET Interactive Simulations
AnSYS
Unity
SolidWorks
Cisco Packet Tracer
Flowgorithm