day 1-Quang-done

0.0(0)
studied byStudied by 12 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/83

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

done

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

84 Terms

1
New cards

선천적이다

bẩm sinh (tiên thiên)

그는 음악에 선천적인 재능이 있다 선천적

Anh ta có tài năng âm nhạc bẩm sinh.

그는 선천적으로 허약 체질이다 선천적

Anh ta là người có thể chất yếu bẩm sin

2
New cards

장애인

(chướng ngại nhân)

người khuyết tật

3
New cards

대회

đại hội

4
New cards

소년

thiếu niên

5
New cards

시각

thị giác

6
New cards

절대로

(tuyệt đối)

7
New cards

짐작하다

Động từ suy đoán, phỏng đoán estimate, (châm trước)

사정이나 형편 등을 어림잡아 생각하다.

Phỏng đoán và suy nghĩ về sự tình hay tình hình...

짐작한 나이.

1 2 짐작하다, 1 2 3으로 짐작하다, 1 2 짐작하다, 1 2- 짐작하다

8
New cards

특별한 능력

năng lực đặc biệt

어떤 동물들은 위험을 감지하는 특별한 능력이 있다 동물

Một số động vật có năng lực đặc biệt cảm nhận được nguy hiểm.

그는 관중을 선동하는 특별한 능력을 가졌다.

He has a special skill that he gins up the audience, well.

9
New cards

N와/과 다르다

khác với

10
New cards

장애 =방해=저해

obstacle, disability, failure, interference

Danh từ sự cản trở, (chướng ngại) vật

Sự chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó. Hoặc sự việc hoặc đồ vật như vậy

장애 극복하다 장애

khắc phục chướng ngại

환자, 노인, 장애인들을 돌보는

caring for the sick, elderly and disabled

행동 장애가 있는 아동들

children with behavioural difficulties

11
New cards

극복하다

Động từ khắc phục overcome

나쁜 조건이나 힘든 등을 이겨 내다.

Chiến thắng sự khó khăn hay trở ngại.

가난을 극복하다.

1 2 극복하다

무지개 천장을 극복하다

to break the rainbow ceiling

모든 어려움을 극복하다.

overcome every difficulty

12
New cards

입상하다

Động từ được khen thưởng (nhập tưởng)

win a prize

Bước vào đẳng cấp có thể được nhận giải.

경기에서 입상하다.

1 2에서 입상하다

영화제 입상했어.

He got a prize.

  • 그는 미술 대회에서 입상했어요.
    ➝ Anh ấy đã đoạt giải trong cuộc thi mỹ thuật.

  • 입상한 작품은 전시될 예정이에요.
    ➝ Tác phẩm đoạt giải sẽ được trưng bày.

Danh từ liên quan:

  • 입상자 (入賞者) → người đoạt giải

  • 입상작 (入賞作) → tác phẩm đoạt giải

13
New cards

화제=토픽

topic, title (thoại đề)

tiêu đề, tên

이야기의 제목.

Đề mục của câu chuyện

14
New cards

일반인

layperson, ordinary person, commoner, người bình thường

15
New cards

지적하다

criticize, comment, indicate


Động từ
chỉ ra

Nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.

선생님이 학생을 지적하다.

(chỉ trích.)

Nói và chỉ ra điểm sai hay điểm cần sửa đổi

1 2 지적하다

주장의 오류를 지적하다.

indicate an error in the argument

16
New cards

대우

treatment, remuneration package, treatment (đãi ngộ)

동물/재소자에 대한 비인도적인 대우

inhumane treatment of animals / prisoners동물/재소자에 대한 비인도적인 대우

inhumane treatment of animals / prisoners

  • 대우하다 (對遇하다) — đối đãi, đãi ngộ ai đó (động từ)

    • 예: 회사는 그를 정식 직원으로 대우했다. → Công ty đã đối đãi anh ấy như nhân viên chính thức.

  • 대우받다 — được đối đãi/đãi ngộ

    • 예: 그는 좋은 대우를 받고 있다. → Anh ấy đang được đãi ngộ tốt.

  • 대우를 받다/대우를 해 주다 — nhận/cho đãi ngộ.

보수 (報酬) — thù lao, tiền công, lương

  • Khác biệt: tập trung vào tiền (salary/compensation), không phải toàn bộ “đãi ngộ” như 대우.

  • 예: 보수가 낮다. → Thù lao thấp.

17
New cards

바라보다

look, stare, gaze, watch, expect, hope


Động từ
quan sát, theo dõi

Xem xét và quan sát sự kiện hay hiện tượng nào đó.

상황을 바라보다.

1 2 바라보다

trông mong, trông chờ

Có hy vọng hay kì vọng về điều gì đó.

아래 평원을 바라보다.

look over the plains below

남의 얼굴을 유심히 바라보다.

search a person's face

승진을 바라보다.

1 2 바라보다

18
New cards

사회적 편견

social prejudice

그들은 매일 사회적 편견에 직면해야 합니다'라고 위원회는 말했다.

They have to face social prejudice every day,' the Committee said.

  • 사회적 편견 때문에 기회를 잃는 경우가 많아요.
     → Vì định kiến xã hội, nhiều người mất cơ hội.

  • 우리는 사회적 편견을 깨야 합니다.
     → Chúng ta cần phá vỡ các định kiến xã hội.

19
New cards

알아보다

investigate, examine, look into, recognize, identify

건축재에서 도전체의 효과를 알아보다

to find the effects of conducting agents in the building materials

멀리 있는 물체를 알아보다.

distinguish a distant object

1이 2를 알아보다

  • Nhận biết, nhận ra ai đó hoặc vật gì đó

    • Ví dụ: 그 사람을 알아봤어요. → Tôi nhận ra người đó.

  • Tìm hiểu, tìm kiếm thông tin về ai đó hoặc cái gì đó

    • Ví dụ: 인터넷으로 가격을 알아봤어요. → Tôi đã tìm hiểu giá trên Internet.

Các từ liên quan:

  • 알다 – biết

  • 조사하다 (調査하다) – điều tra, khảo sát (trang trọng)

  • 확인하다 (確認하다) – xác nhận, kiểm tra

  • 인식하다 (認識하다) – nhận thức, nhận biết

20
New cards

알아먹다

Động từ nhìn ra, nhận ra, recognize

(cách nói thông tục) Nhìn bằng mắt và phân biệt, biết được.

숫자를 알아먹다.

1 2 알아먹다

📍So sánh:

Từ

Nghĩa

Mức độ lịch sự / sắc thái

Ghi chú

이해하다 (理解하다)

hiểu (về lý trí, khái niệm, tình huống)

trang trọng, phổ thông

dùng trong văn viết & hội thoại lịch sự

알아듣다

nghe hiểu (nắm được nội dung qua nghe)

trung lập, tự nhiên

phổ biến trong hội thoại

알아먹다

hiểu (một cách bản năng, sau khi nghe / thấy)

hơi thô, thân mật, cảm xúc

dùng khi bực, đùa, thân mật

눈치채다

nhận ra, đoán ra

khác nghĩa, thiên về cảm nhận qua quan sát

dùng khi "nhận ra ẩn ý"

21
New cards

N에 적응하다

thích ứng với

22
New cards

피해를 입다

be damaged, suffer damage

우리 농가에 계시는 농민분들이 많이 좀 오래 피해를 많이 입으셨다고 해요.

Farmers has suffered the drought for a while and the damage is serious.

23
New cards

N 때문만은 아니다

“Không hẳn chỉ vì N”, “Không phải chỉ do N”

내가 직업을 택한 것은 때문만은 아니다

I did not choose this job only for money.

그 사람을 좋아하는 건 외모 때문만은 아니에요.
➝ Tôi thích người đó không chỉ vì ngoại hình.

물론 나는 그녀를 찾아갈 텐데, 자신의 결단에 의한 것이지 강요받았기 때문이 아니다.

Of course I'll visit her, but out of my own volition and not because I've been forced.

24
New cards

V/A+ (으)르 뿐만 아니라

không những mà còn

25
New cards

위험에 빠트리다

let fall into hazard, rơi vào nguy hiểm

불법 플라이 캠핑은 자연을 위험에 빠트린다.

Illegal fly camping puts nature at risk.

제발 나를 위험에 빠트리지 말아요.

Please don't bring me to a head.

26
New cards

주변

being around

승용차는 주변 시계가 아주 좋다.

The car has excellent all-round visibility.

27
New cards

눈에 잘 띄다

đập vào mắt, thu hút

그는 사람들 사이에 있으면 눈에 띄지 않는다 1

Anh ấy không quá nổi bật khi đứng giữa đám đông.

그녀는 눈에 띄지 않는 평범한 학생이었다 그녀

Cô ấy là sinh viên bình thường không nổi bật lắm.

28
New cards

메우다

Động từ đổ đầy, lắp đầy, bịt kín

구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.

Làm đầy lỗ hay nơi bị thủng bằng thứ khác

29
New cards

오염시키다

pollute, contaminate

환경/공기/물을 오염시키다

to pollute the environment/air/water

30
New cards

개구리

ếch, frog

31
New cards

사라지다

disappear, vanish, go out of sight


Động từ
biến mất, mất hút

Vết tích... của hiện tượng hay vật thể nào đó không còn.

암세포가 사라지다.

1 2에서 사라지다, 1 2 사라지다

어둠 속으로 사라지다 사라지다

biến mất vào trong bóng tối

🔹 Một số cụm thường gặp:

Cụm từ

Nghĩa

걱정이 사라지다

nỗi lo biến mất

두려움이 사라지다

nỗi sợ tan biến

사람이 사라지다

người biến mất

기회가 사라지다

cơ hội mất đi

사랑이 사라지다

tình yêu tan biến

32
New cards

시냇물

nước suối, stream

돌멩이들 사이로 시냇물이 졸졸 흘러 내려왔다.

A stream came bubbling between the stones.

33
New cards

환경의 변화

ambient change, environmental change

환경의 변화

a change of scene

환경의 변화.

a change of circumstances

그들은 환경의 변화를 찾아 해외로 갔다.

They went abroad for a change of scene.

34
New cards

장점

  • pros and cons

    merits and demerits[faults]

    strengths and weaknesses

장점과 단점 서로를 상쇄시키는 것처럼 보일 것이다.

The advantages and disadvantages would appear to cancel each other out.

35
New cards

시간을 낭비하다

waste time

다들 시간 낭비하고 있습니다. - 산으로 가죠.

They're wasting their time. - It's getting messed up.

36
New cards

기회를 빼앗다

take away the opportunity

아이들로 하여금 텔레비전을 전혀 보게 한다면, 교육적인 성장(성공) 기회를 빼앗는 것이다.

By preventing children from watching television completely, they are put at an educational disadvantage.

37
New cards

방해하다

interrupt, disturb, impede, interrupt, hinder (phương hại)

대화를[아무가 말하는 것을] 방해하다.

interrupt a conversation [a person speaking]

  • 방해가 되다 – bị cản trở

  • 방해받다 – bị làm phiền, bị cản trở

  • 간섭하다 (干涉하다) – can thiệp, xen vào (tương tự nhưng nhấn mạnh “xen vào việc của người khác”)

  • 저해하다 (阻害하다) – ngăn cản, cản trở (trang trọng, dùng văn viết)

38
New cards

거친 행동

hành động thô lỗ

39
New cards

따라하다

follow, imitate, copy

다이어트법/조리법을 따라 하다

to follow a diet/recipe

~들이 하는 대로 따라하다

làm theo người khác.

🔹 So sánh dễ nhầm:

Từ

Nghĩa

Ví dụ

따라가다

đi theo, đuổi theo

친구를 따라갔어요. → Tôi đã đi theo bạn.

따라오다

theo tới, đi theo ai đến đây

저를 따라오세요. → Hãy đi theo tôi.

따라하다

làm theo, bắt chước hành động/lời nói

저를 따라해 보세요. → Hãy làm theo tôi.

🔹 Ghi nhớ nhanh:

🔸 따라가다 / 따라오다 → di chuyển theo
🔸 따라하다 → hành động theo

40
New cards

위험성

(nguy hiểm tính) peril, dangerousness, risk

그런 행동의 위험성은 자명하다.

The dangers of such action are self-evident.

약물 남용의 위험성에 대한 경고

a warning about the perils of drug abuse

41
New cards

V+ 게 만들다/ 게 하다

làm cho

음식을 ~ 만들다

làm món ăn thật ngon

42
New cards

N을를 동해(서)

thông qua

43
New cards

N 에 지나치게 빠지다

say sưa quá mức trong việc gì

  • 게임에 지나치게 빠지면 건강에 나빠요.
     → Nếu quá đắm chìm vào trò chơi thì không tốt cho sức khỏe.

  • 그는 일에 지나치게 빠져 있어요.
     → Anh ấy đang quá sa đà vào công việc.

💡 Các cụm liên quan:

Cụm

Nghĩa

N에 빠지다

đắm chìm, bị cuốn vào N

N에 몰두하다 (沒頭하다)

tập trung cao độ vào N

N에 집착하다 (執着하다)

bám chấp, ám ảnh với N

지나치게 + V/A

làm gì đó quá mức (quá đà, thái quá)

44
New cards

상상력을 키우다

nuôi dưỡng khả năng tưởng tượng, develop imagination

책은 아이들의 상상력을 키우는 도움이 된다

Books help children develop their imagination.

아이들의 상상력을 키우는 , 그림책을 재미있게 읽게 하는 것보다 좋은 방법은 없다.

There is no better way to fuel a student's imagination than exploring a picture book.

45
New cards

N에게 큰 영향을 주다

gây ảnh hưởng lớn cho ai

46
New cards

사고와 상상

suy nghĩ và tưởng tượng

  • 사고 (思考)tư khảo, nghĩa là suy nghĩ, tư duy
     ⎪ 예: 사고를 넓히다 ➝ Mở rộng tư duy

  • 상상 (想像)tưởng tượng, nghĩa là tưởng tượng, hình dung
     ⎪ 예: 상상할 수 없다 ➝ Không thể tưởng tượng nổi

👉 Cụm 사고와 상상 thường dùng trong văn viết hoặc triết học, mang nghĩa “năng lực tư duy và trí tưởng tượng của con người”.
예: 인간의 사고와 상상은 무한하다. ➝ Tư duy và trí tưởng tượng của con người là vô hạn.

47
New cards

멀리하다

Động từ để cách xa, cách ly, để ra xa

무엇을 거리가 많이 떨어지게 하다.

Làm cho cái gì đó có cự li cách biệt nhiều.

거리를 멀리하다.

1 2 멀리하다

🔹 Cụm thường gặp:

Cụm từ

Nghĩa

나쁜 습관을 멀리하다

tránh xa thói quen xấu

유혹을 멀리하다

tránh cám dỗ

사람을 멀리하다

xa lánh ai đó

도시를 멀리하다

rời xa thành phố

스트레스를 멀리하다

tránh căng thẳng

So sánh:

  • 멀다 → xa (về không gian)
    👉 학교가 집에서 멀어요. → Trường học xa nhà.

  • 멀리하다 → tránh xa (về hành động hoặc quan hệ)
    👉 나쁜 습관을 멀리하세요. → Hãy tránh xa thói quen xấu

48
New cards

V+(으)ㄹ 거라고 생각하다

suy nghĩ sẽ

나는 그가 집에 있을 거라고 생각했다 생각

Tôi nghĩ rằng anh ta sẽ có ở nhà.

  • 내일 비가 올 거라고 생각해요.
     → Tôi nghĩ rằng ngày mai sẽ mưa.

  • 그 사람이 합격할 거라고 생각했어요.
     → Tôi đã nghĩ rằng người đó sẽ đậu.

  • 친구가 늦게 올 거라고 생각했어요.
     → Tôi nghĩ rằng bạn tôi sẽ đến muộn.

49
New cards

N+ 일수록

càng càng

50
New cards

V+(으)ㄹ 수 있도록

để có thể

51
New cards

실시하다=실행하다

execute, enforce, implement


Động từ
thực thi

Thi hành trong thực tế công việc, luật hay chế độ... nào đó.

단속을 실시하다.

1 2 실시하다

투표/여론 조사/설문 조사를 실시하다

to take a vote/poll/surve

52
New cards

소비 성향

Have consumption tendency

소비 (消費) = tiêu phítiêu dùng, chi tiêu

성향 (性向) = tính hướngkhuynh hướng, xu hướng, xu thế

신용 카드의 도입은 북미인들의 소비 성향을 완전히 바꾸어 놓았다.

The introduction of credit cards radically modified North Americans’ spending habits.

🔹 Các cụm liên quan:

Cụm

Nghĩa

소비 습관

thói quen tiêu dùng

소비 패턴 (pattern)

mô hình tiêu dùng

과소비

tiêu dùng quá mức

절약 소비

tiêu dùng tiết kiệm

친환경 소비

tiêu dùng thân thiện môi trường

53
New cards

구입하다

(cấu nhập) purchase

세일 훌륭한 물건을 구입하다.

pick up a prize at a sale

후불로 코트를 구입하다.

Buy a coat on the come.

Từ

Nghĩa

Mức độ trang trọng

Dùng trong

사다

mua

thông thường

hội thoại hằng ngày

구입하다

mua, tậu, sắm

trang trọng

văn viết, tin tức, hợp đồng, quảng cáo

Các từ liên quan:

  • 구입 (購入) – sự mua, việc mua
     예: 구입 영수증 – hóa đơn mua hàng

  • 구매하다 (購買하다) – mua, đặt mua (gần nghĩa với 구입하다, nhưng nhấn mạnh hành động “mua hàng hóa” trong kinh doanh, thương mại)
     예: 인터넷으로 구매하다 – mua qua mạng

  • 판매하다 (販賣하다) – bán hàng

54
New cards

별다르다

particular; special

다른 것과 특별히 다르다.

Especially different from others

  • 오늘은 기분이 별달라요.
     ➝ Hôm nay tâm trạng tôi khác lạ.

  • 그 사람은 생각이 좀 별달라요.
     ➝ Người đó có cách nghĩ hơi khác một chút.

  • 이번 생일은 별다른 선물 없이 조용히 보냈어요.
     ➝ Sinh nhật lần này tôi trải qua yên bình, không có quà gì đặc biệt.

55
New cards

연령대별

Theo từng độ tuổi

56
New cards

설문 조사

question investigation

설문 같은 조사 도구

research tools like questionnaires

투표/여론 조사/설문 조사를 실시하다

to take a vote/poll/survey

2 000명의 손님들이 우리 설문지를 작성해 주었다.

2000 shoppers completed our questionnaire.

57
New cards

세일 기간

sale period

세일 기간에만 여기에 .

I come here only when they re having a sale.

세일 기간 얼마나 되죠?

How long is the sale?

58
New cards

신제품

new product (tân chế phẩm)

영업 부장이 신제품에 대해 프레젠테이션을 것이다.

The sales manager will give a presentation on the new products.

회사의 신제품을 홍보하기 위해 대표들이 일본으로 갔다.

Representatives went to Japan to pitch the company’s newest products.

59
New cards

홈쇼핑

homeshoping

60
New cards

월등히

extraordinarily, exceptionally, out of common

자동차는 성능이 월등히 좋다

This car is outstanding[exceptional; far better] in performance.

모든 것보다 월등히, 준비가 완료돼야만 한다.

To cap all, the preparation should be completed.

61
New cards

V+(으)는 것으로 나타나다

cho biết rằng, thể hiện rằng

62
New cards

다양하다

(adj) various, diverse

크기/길이/가격이 A에서 B 사이이다[A에서 B까지 다양하다]

to range in size/length/price from A to B

  • 한국에는 음식이 다양해요.
     → Ở Hàn Quốc, món ăn rất đa dạng.

  • 사람마다 생각이 다양합니다.
     → Mỗi người có suy nghĩ khác nhau.

  • 이 가게는 다양한 옷을 팔아요.
     → Cửa hàng này bán nhiều loại quần áo khác nhau

63
New cards

얌전하다

gentle, well-behaved, ngon hiền

또한 매우 충성스러우며 똑똑하고 얌전하다.

They are also very loyal, intelligent and gentle.

  • 그 여자는 아주 얌전해요.
    ➝ Cô ấy rất ngoan hiền, dịu dàng.

  • 얌전한 성격이 마음에 들어요.
    ➝ Tôi thích tính cách ngoan hiền.

64
New cards

여러 가지

nhiều thứ, nhiều loại, cái nọ cái kia, nhiều cái khác nhau.

65
New cards

조용히

yên lặng

66
New cards

지나가다=지나다

pass, go by

Động từ
đi qua, qua

시간이 가서 어떤 시기가 끝나다.

Thời kì nào đó kết thúc vì hết thời gian.

방학이 지나가다.

1 지나가

1. 지나가다 (지나 + 가다) 🔹 Nghĩa: đi qua, đi ngang qua

👉 Nhấn mạnh hành động di chuyển, đi qua một nơi nào đó.
Từ gốc 가다 (đi) cho thấy hướng chuyển động ra khỏi vị trí hiện tại.

🔹 Nghĩa: trôi qua, qua (một giai đoạn, thời điểm, ranh giới...)

학교 앞을 지나가요.
 → Tôi đi ngang qua trước trường học.

👉 Nhấn mạnh sự kết thúc hoặc vượt qua mốc nào đó, không nhất thiết có chuyển động thực tế.

📚 Ví dụ:

  1. 시간이 지나면 괜찮아질 거예요.
     → Thời gian trôi qua thì sẽ ổn thôi.

67
New cards

V 을/를 바라다

want, hope, wish


Động từ
mong, mong cầu

Kì vọng việc gì đó được thực hiện như hy vọng hay suy nghĩ.

바라는 마음.

1 2 바라다

68
New cards

신체

(thân thể) body

69
New cards

도움을 받다

receive somebody's help

4⃣ Cấu trúc liên quan

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

도움을 주다

giúp đỡ ai đó (chủ động)

친구에게 도움을 줬어요. ➝ Tôi đã giúp bạn.

도움을 청하다

cầu xin, yêu cầu giúp đỡ

선생님께 도움을 청했어요. ➝ Tôi đã xin thầy giúp.

도움이 되다

có ích, có lợi

이 책이 공부에 도움이 돼요. ➝ Cuốn sách này hữu ích cho việc học.

도움이 필요하다

cần sự giúp đỡ

지금은 당신의 도움이 필요해요. ➝ Tôi cần sự giúp đỡ của bạn bây giờ.

5⃣ Một số cụm mở rộng

Cụm

Nghĩa

Ví dụ

서로 도움을 주고받다

giúp đỡ qua lại

우리는 서로 도움을 주고받아요. ➝ Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau.

큰 도움을 받다

nhận được sự giúp đỡ lớn

부모님께 큰 도움을 받았어요.

조금이라도 도움이 되면 좋겠어요.

Hy vọng sẽ giúp ích dù chỉ một chút

(rất hay dùng khi kết thư/email)

도움을 요청하다

yêu cầu giúp đỡ (formal)

경찰에 도움을 요청했습니다. ➝ Đã yêu cầu sự giúp đỡ của cảnh sát.

70
New cards

예를 들어

ví dụ

연결 차량과 자가 운전 차량은 예를 들어 보다 안전하고 효율적인 도시로 이어질 것으로 예측된다.

Connected and self-driving vehicles are predicted to lead to safer and more efficient cities, for example.

71
New cards

독립적이다

mang tính độc lập

72
New cards

직장

workplace

  • 좋은 직장을 구하고 싶어요.
    ➝ Tôi muốn tìm một công việc tốt.

  • 직장에서 회식이 있었어요.
    ➝ Ở chỗ làm hôm nay có tiệc công ty.

🔹 Một số cụm thường gặp:

Cụm từ

Nghĩa

직장인

người đi làm, nhân viên văn phòng

직장생활

cuộc sống công sở

직장 상사

cấp trên ở nơi làm việc

직장 동료

đồng nghiệp

직장 스트레스

căng thẳng nơi làm việc

직장을 구하다

tìm việc làm

직장을 잃다

mất việc

73
New cards

적성에 맞다

phù hợp với sở thích, tính cách

74
New cards

고려하다

consider, take into account/consideration, take account of (考慮: khảo lự)

우산 보험에 가입하는 것을 고려하다

to consider taking out an umbrella insurance policy

구매를 하기 전에 플라워 마일을 고려하다

to take into account flower miles before purchase

75
New cards

근무 조건

working condition

근무 조건 개선: working condition improvement

근무조건개선하다: improve conditions of employment


4⃣ Các cụm liên quan (rất hay gặp trong tuyển dụng)

Cụm

Nghĩa

Ghi chú

근무 시간

Giờ làm việc

예: 근무 시간이 길어요.

근무 형태

Hình thức làm việc

예: 재택근무, 교대근무 등

근무지

Nơi làm việc

예: 근무지가 어디예요?

근무 환경

Môi trường làm việc

예: 근무 환경이 쾌적하다.

근무 조건이 까다롭다

Điều kiện làm việc khắt khe

thường dùng trong phỏng vấn

근무 조건을 협의하다

Thương lượng điều kiện làm việc

예: 근무 조건은 면접 시 협의 가능.

So sánh với các từ tương tự

Từ

Hán Hàn

Nghĩa

Khác biệt

근로 조건 (勤勞條件)

điều kiện lao động

dùng trong văn bản luật, hành chính

처우 (處遇)

đãi ngộ

nhấn mạnh về phúc lợi, lương,待遇

복리후생 (福利厚生)

phúc lợi

một phần trong 근무 조건

대우 (待遇)

đãi ngộ, đối xử

thiên về cách đối đãi, cấp bậc

76
New cards

직장을 떠나다

leave work, leave the workplace

우호적으로 직장을 떠나다

leaving work on good terms

77
New cards

선택하다

choose, make a choice, select, (tuyển trạch)

많은 가지를 선택하다.

select a few out of many

1이 2를 선택하다, 1이 2를 3에/으로 선택하다

말씨를 매우 조심하여 선택하다. kỹ lưỡng

chọn lời rất kỹ lưỡng

결혼식에 좋은 길일을 선택하다. ngày lành tháng tốt

Chọn ngày lành tháng tốt làm lễ cưới

78
New cards

성격에 맞다

phù hợp với tính cách

뭔가 자기의 성격에 맞게.

To fit each member's personality.

Mặc theo đúng tính cách của mình.

79
New cards

N에 적응하다

thích ứng với

80
New cards

종종

occasionally

Nghĩa chi tiết & sắc thái

Từ

Nghĩa

Sắc thái

가끔

thỉnh thoảng (nhấn mạnh mức độ hiếm)

dùng nhiều nhất

종종

đôi khi, thỉnh thoảng (mang sắc thái thường hơn 가끔, nhẹ nhàng, tự nhiên hơn)

dùng trong văn nói tự nhiên hoặc văn viết

때때로

đôi lúc (văn viết, trang trọng hơn)

dùng trong sách, bài viết chính luận

81
New cards

현명하다

wise, sagacious (hiền minh)


Tính từ
hiển minh, sáng suốt, minh mẫn, khôn ngoan

Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.

오는 날을 위해 우산을 준비하는 것은 현명하다.

Keeping an umbrella at the ready is wise on rainy days.

그는 너보다 현명하다. nhiều

Nó khȏn hơn anh nhiều

82
New cards

성공하다

succeed

#실패하다

83
New cards

V+는 것이 중요하다

việc (làm gì đó) là quan trọng / it is important to (do something)

  • 건강을 지키는 것이 중요해요.
     → Việc giữ gìn sức khỏe là quan trọng.

  • 실수를 인정하는 것이 중요합니다.
     → Việc thừa nhận lỗi sai là quan trọng.

💡 Biến thể và cụm tương tự:

Cấu trúc

Nghĩa

V + 는 것이 필요하다

Việc ... là cần thiết

V + 는 것이 좋다

Việc ... là tốt

V + 는 것이 어렵다

Việc ... là khó

V + 는 것이 쉽다

Việc ... là dễ

84
New cards

N+ (으)로 옮기다

relocate to place

Explore top flashcards

DCC Vocab 351-400
Updated 1075d ago
flashcards Flashcards (50)
test 2 study guide
Updated 975d ago
flashcards Flashcards (34)
Unit 7 Vocabulary
Updated 737d ago
flashcards Flashcards (54)
development
Updated 540d ago
flashcards Flashcards (23)
Element Quiz
Updated 353d ago
flashcards Flashcards (40)
English Language Copy
Updated 58m ago
flashcards Flashcards (131)
DCC Vocab 351-400
Updated 1075d ago
flashcards Flashcards (50)
test 2 study guide
Updated 975d ago
flashcards Flashcards (34)
Unit 7 Vocabulary
Updated 737d ago
flashcards Flashcards (54)
development
Updated 540d ago
flashcards Flashcards (23)
Element Quiz
Updated 353d ago
flashcards Flashcards (40)
English Language Copy
Updated 58m ago
flashcards Flashcards (131)