1/279
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Câu 1: Nhiệt trị liệu tác động đến cơ thể thông qua:
A. Kích thích thần kinh
B. Tác động hóa học
C. Tác động sinh lý
D. Tác động vật lý ✓
D. Tác động vật lý ✓
Câu 2: Tác dụng sinh lý của nhiệt nóng KHÔNG bao gồm:
A. Giảm đau
B. Giãn mạch
C. Co mạch ✓
D. Tăng tính đàn hồi mô liên kết
C. Co mạch ✓
Câu 3: Nhiệt nóng có tác dụng:
A. Làm giảm sự chuyển hóa
B. Tăng sự chuyển hóa ✓
C. Không ảnh hưởng đến sự chuyển hóa
D. Ức chế sự chuyển hóa
B. Tăng sự chuyển hóa ✓
Câu 4: Chỉ định của nhiệt trị liệu bao gồm:
A. Giảm tuần hoàn
B. Giảm trao đổi chất
C. Tăng tuần hoàn và trao đổi chất ✓
D. Không ảnh hưởng đến tuần hoàn
C. Tăng tuần hoàn và trao đổi chất ✓
Câu 5: Nhiệt nóng có tác dụng đối với ngưỡng đau:
A. Giảm ngưỡng đau
B. Tăng ngưỡng đau ✓
C. Không ảnh hưởng đến ngưỡng đau
D. Gây tê hoàn toàn
B. Tăng ngưỡng đau ✓
Câu 6: Tác dụng của nhiệt nóng đối với dịch tiết và chất chuyển hóa:
A. Ức chế sự hấp thu
B. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu
C. Tăng cường sự hấp thu ✓
D. Làm chậm quá trình hấp thu
C. Tăng cường sự hấp thu ✓
Câu 7: Nhiệt trị liệu ảnh hưởng đến dinh dưỡng cục bộ bằng cách:
A. Làm giảm dinh dưỡng
B. Cải thiện dinh dưỡng ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ức chế dinh dưỡng
B. Cải thiện dinh dưỡng ✓
Câu 8: Đối với mô liên kết, nhiệt nóng có tác dụng:
A. Giảm tính linh hoạt
B. Tăng tính linh hoạt ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm cứng mô
B. Tăng tính linh hoạt ✓
Câu 9: Nhiệt trị liệu tác động đến bài tiết nước tiểu:
A. Giảm thải nước tiểu
B. Tăng thải nước tiểu ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ức chế hoàn toàn
B. Tăng thải nước tiểu ✓
Câu 10: Tác dụng của nhiệt nóng đến hệ bạch huyết:
A. Giảm dòng chảy
B. Tăng dòng chảy ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng dòng chảy
B. Tăng dòng chảy ✓
Câu 11: Nhiệt trị liệu ảnh hưởng đến tim như thế nào:
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim và cung lượng tim ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm chậm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim và cung lượng tim ✓
Câu 12: Tác dụng của nhiệt nóng đối với tiết mồ hôi:
A. Ức chế tiết mồ hôi
B. Kích thích tạo mồ hôi ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng tiết mồ hôi
B. Kích thích tạo mồ hôi ✓
Câu 13: Nhiệt trị liệu có tác dụng:
A. Kích thích thần kinh
B. An thần và giảm đau ✓
C. Gây mất ngủ
D. Không ảnh hưởng đến thần kinh
B. An thần và giảm đau ✓
Câu 14: Chống chỉ định của nhiệt trị liệu trong trường hợp:
A. Da lành
B. Cảm giác bình thường
C. Mất cảm giác nóng lạnh ✓
D. Không có tổn thương
C. Mất cảm giác nóng lạnh ✓
Câu 15: Đối với bệnh mạch máu, nhiệt trị liệu chống chỉ định trong:
A. Mạch máu bình thường
B. Phình tĩnh mạch và động mạch ✓
C. Tuần hoàn tốt
D. Không có bệnh mạch máu
B. Phình tĩnh mạch và động mạch ✓
Câu 16: Trong bệnh xơ cứng động mạch, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định điều trị
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng ✓
C. Có thể áp dụng mọi giai đoạn
D. Không ảnh hưởng
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng(16) ✓
Câu 17: Nhiệt trị liệu và viêm dây thần kinh:
A. Được chỉ định trong mọi giai đoạn
B. Chống chỉ định trong giai đoạn cấp ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Được chỉ định trong giai đoạn cấp
B. Chống chỉ định trong giai đoạn cấp ✓
Câu 18: Đối với bệnh thận, nhiệt trị liệu chống chỉ định trong:
A. Thận khỏe mạnh
B. Viêm thận (kể cả viêm cầu thận)✓
C. Không có bệnh thận
D. Sỏi thận
B. Viêm thận ✓
Câu 19: Nhiệt trị liệu và xạ trị:
A. Có thể kết hợp
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị
Chống chỉ định (19) ✓
Câu 20: Bệnh lý tim mạch và nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định điều trị
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị
Chống chỉ định (20) ✓
Câu 21: Trong tình trạng sốt, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp hạ sốt
Chống chỉ định (21) ✓
Câu 22: Đối với người có xu hướng chảy máu, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp cầm máu
Chống chỉ định (22) ✓
Câu 23: Nhiệt trị liệu đối với trẻ em và người cao tuổi:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị
Chống chỉ định (23) ✓
Câu 24: Phụ nữ mang thai và nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tốt cho thai nhi
Chống chỉ định (24) ✓
Câu 25: Trong viêm/sưng cấp tính, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Giảm viêm
Chống chỉ định (25) ✓
Câu 26: Đối với vùng da có vết thương hở, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp lành vết thương
Chống chỉ định (26) ✓
Câu 27: Vùng có đồ vật kim loại và nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả
Chống chỉ định(27) ✓
Câu 28: Tác dụng của nhiệt nóng đối với mạch máu:
A. Co mạch
B. Giãn mạch ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Phá hủy mạch máu
B. Giãn mạch ✓
Câu 29: Nhiệt trị liệu tác động đến quá trình trao đổi chất:
A. Ức chế
B. Tăng cường ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng hoàn toàn
B. Tăng cường ✓
Câu 30: Đối với ứ mạch, nhiệt trị liệu có tác dụng:
A. Tăng ứ mạch
B. Giảm ứ mạch ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tắc mạch
B. Giảm ứ mạch ✓
Câu 31: Nhiệt trị liệu đối với vùng da phát ban:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp giảm phát ban
B. Chống chỉ định(31) ✓
Câu 32: Tác dụng của nhiệt nóng lên hệ thần kinh:
A. Kích thích
B. An thần ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tổn thương
B. An thần ✓
Câu 33: Nhiệt trị liệu tác động đến cảm giác đau:
A. Tăng đau
B. Giảm đau ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tê hoàn toàn
B. Giảm đau ̣(33) ✓
Câu 34: Đối với bệnh tiểu đường, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định mọi giai đoạn
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Cải thiện bệnh
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng ✓
Câu 35: Nhiệt trị liệu đối với tuần hoàn ngoại biên:
A. Được chỉ định mọi trường hợp
B. Chống chỉ định trong bệnh nặng ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Cải thiện tuần hoàn
B. Chống chỉ định trong bệnh nặng ✓
Câu 36: Nhiệt độ nước khi tắm bồn xoáy toàn thân là:
A. 30-35°C
B. 35-38.5°C ✓
C. 40-45°C
D. 45-50°C
B. 35-38.5°C ✓
Câu 37: Nhiệt độ nước khi tắm bồn xoáy cho các chi là:
A. 35-37°C
B. 37-40°C ✓
C. 40-45°C
D. 45-50°C
B. 37-40°C ✓
Câu 38: Bồn nước xoáy được khuấy động bằng:
A. Tay
B. Tuabin điện ✓
C. Máy bơm thủ công
D. Sóng âm
B. Tuabin điện ✓
Câu 39: Trong nước tắm bồn xoáy có thêm:
A. Dung dịch sát khuẩn nhẹ ✓
B. Nước muối
C. Dầu massage
D. Không pha thêm
A. Dung dịch sát khuẩn nhẹ ✓
Câu 40: Tắm bồn nước xoáy kết hợp giữa:
A. Nhiệt và áp lực
B. Nhiệt truyền dẫn và massage (di động mô mềm) nhẹ ✓
C. Nhiệt và điện
D. Nhiệt và siêu âm
B. Nhiệt truyền dẫn và massage nhẹ ✓
Câu 41: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy với mô sẹo:
A. Làm cứng mô sẹo
B. Làm mềm mô sẹo ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm dày mô sẹo
B. Làm mềm mô sẹo ✓
Câu 42: Tắm bồn nước xoáy có tác dụng với mô chết:
A. Bảo tồn mô chết
B. Làm bong mô chết ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm cứng mô chết
B. Làm bong mô chết ✓
Câu 43: Đối với cơ bắp, tắm bồn nước xoáy có tác dụng:
A. Co cứng cơ
B. Thư giãn cơ ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm yếu cơ
B. Thư giãn cơ ✓
Câu 44: Tắm bồn nước xoáy được chỉ định trong trường hợp:
A. Vết thương hở
B. Sẹo kết dính ✓
C. Viêm cấp tính
D. Chảy máu
B. Sẹo kết dính ✓
Câu 45: Trong trường hợp bong gân, tắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định ✓
C. Không có tác dụng
D. Gây hại
B. Được chỉ định(45) ✓
Câu 46: Đối với sẹo phỏng, tắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định ✓
C. Không có tác dụng
D. Làm nặng thêm
B. Được chỉ định(46) ✓
Câu 47: Tắm bồn nước xoáy được chỉ định trong:
A. Viêm cấp
B. Đau mỏm cụt trong đoạn chi ✓
C. Chảy máu
D. Nhiễm trùng
B. Đau mỏm cụt trong đoạn chi ✓
Câu 48: Viêm dây thần kinh và tắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định ✓
C. Không có tác dụng
D. Gây hại
B. Được chỉ định(48) ✓
Câu 49: Bồn Hubbard có thể điều chỉnh:
A. Chỉ nhiệt độ
B. Nhiệt độ, vận tốc và áp suất nước ✓
C. Chỉ áp suất
D. Chỉ vận tốc
B. Nhiệt độ, vận tốc và áp suất nước ✓
Câu 50: Thời gian điều trị bằng bồn Hubbard là:
A. 5-10 phút
B. 15-20 phút ✓
C. 30-40 phút
D. 45-60 phút
B. 15-20 phút ✓
Câu 51: Trong chương trình tập vận động, bồn Hubbard sử dụng:
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp ✓
C. Nhiệt độ trung bình
D. Không cần điều chỉnh nhiệt
B. Nhiệt độ thấp ✓
Câu 52: Để tạo thư giãn cơ, bồn Hubbard sử dụng:
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ cao ✓
C. Nhiệt độ trung bình
D. Không cần điều chỉnh nhiệt
B. Nhiệt độ cao ✓
Câu 53: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy đối với tuần hoàn:
A. Giảm tuần hoàn
B. Cải thiện tuần hoàn ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng tuần hoàn
B. Cải thiện tuần hoàn ✓
Câu 54: Tắm bồn nước xoáy tác động lên mạch máu:
A. Co mạch
B. Giãn mạch ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tắc mạch
B. Giãn mạch (54)✓
Câu 55: Đối với kết dính, tắm bồn nước xoáy có tác dụng:
A. Tăng kết dính
B. Giảm kết dính ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm nặng thêm
B. Giảm kết dính ✓
Câu 56: Hệ thống điều khiển bồn Hubbard cho phép:
A. Chỉ điều chỉnh nhiệt độ
B. Điều chỉnh đa thông số ✓
C. Không thể điều chỉnh
D. Chỉ điều chỉnh áp suất
B. Điều chỉnh đa thông số ✓
Câu 57: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy với cảm giác đau:
A. Tăng đau
B. Giảm đau ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tê
B. Giảm đau ✓
Câu 58: Bồn nước xoáy sử dụng tuabin điện để:
A. Làm nóng nước
B. Khuấy động nước liên tục ✓
C. Làm lạnh nước
D. Lọc nước
B. Khuấy động nước liên tục ✓
Câu 59: Tắm bồn nước xoáy tác động lên viêm gân cơ:
A. Làm nặng thêm
B. Có tác dụng điều trị ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Chống chỉ định
B. Có tác dụng điều trị ✓
Câu 60: Bồn Hubbard được sử dụng trong:
A. Chỉ điều trị thụ động
B. Cả điều trị và tập vận động ✓
C. Chỉ tập vận động
D. Không dùng cho vận động
B. Cả điều trị và tập vận động ✓
Câu 61: Đặc điểm của nước trong bồn xoáy:
A. Tĩnh
B. Chuyển động liên tục ✓
C. Chuyển động ngắt quãng
D. Không chuyển động
B. Chuyển động liên tục ✓
Câu 62: Tắm bồn nước xoáy tác động lên cơ thể qua:
A. Chỉ nhiệt
B. Nhiệt và cơ học ✓
C. Chỉ cơ học
D. Điện
B. Nhiệt và cơ học ✓
Câu 63: Tác dụng massage của bồn nước xoáy là:
A. Mạnh
B. Nhẹ ✓
C. Không có
D. Rất mạnh
B. Nhẹ ✓
Câu 64: Trong điều trị bằng bồn Hubbard, nhiệt độ:
A. Luôn cố định
B. Có thể thay đổi theo mục đích ✓
C. Chỉ dùng nhiệt độ cao
D. Chỉ dùng nhiệt độ thấp
B. Có thể thay đổi theo mục đích ✓
Câu 65: Áp suất nước trong bồn Hubbard:
A. Không thể điều chỉnh
B. Có thể điều chỉnh ✓
C. Luôn cố định
D. Chỉ có một mức
B. Có thể điều chỉnh ✓
Câu 66: Bồn Hubbard được chỉ định trong trường hợp:
A. Co cơ cấp
B. Liệt cứng ✓
C. Gãy xương cấp
D. Chảy máu
B. Liệt cứng ✓
Câu 67: Đối với viêm khớp, bồn Hubbard chỉ định trong:
A. Viêm khớp cấp
B. Viêm khớp mãn tính ✓
C. Không được chỉ định
D. Viêm khớp nhiễm trùng
B. Viêm khớp mãn tính ✓
Câu 68: Bồn Hubbard được chỉ định điều trị:
A. Đau cấp tính
B. Đau vùng thắt lưng ✓
C. Đau do chấn thương
D. Đau do nhiễm trùng
B. Đau vùng thắt lưng ✓
Câu 69: Trong điều trị phỏng, bồn Hubbard:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định ✓
C. Không có tác dụng
D. Gây hại
B. Được chỉ định ✓
Câu 70: Nhiệt nóng cục bộ bao gồm các loại túi nhiệt:
A. Chỉ túi chườm nóng
B. Túi chườm nóng, paraffin và túi gel ✓
C. Chỉ paraffin
D. Chỉ túi gel
B. Túi chườm nóng, paraffin và túi gel ✓
Câu 71: Nhiệt độ duy trì trong thùng nước ngâm túi nhiệt ẩm là:
A. 65°C
B. 77°C ✓
C. 85°C
D. 90°C
B. 77°C ✓
Câu 72: Khi lấy túi nhiệt ẩm ra khỏi thùng nước, nhiệt độ là:
A. 35-40°C
B. 40-45°C ✓
C. 45-50°C
D. 50-55°C
B. 40-45°C ✓
Câu 73: Số lớp khăn bọc túi nhiệt ẩm là:
A. 2-4 lớp
B. 6-8 lớp ✓
C. 10-12 lớp
D. 14-16 lớp
B. 6-8 lớp ✓
Câu 74: Thời gian điều trị bằng túi nhiệt ẩm là:
A. 10-15 phút
B. 20-30 phút ✓
C. 35-45 phút
D. 50-60 phút
B. 20-30 phút (74) ✓
Câu 75: Để thay đổi sức nóng của túi nhiệt ẩm, có thể:
A. Thay đổi nhiệt độ nước
B. Thay đổi lớp khăn ✓
C. Thay đổi thời gian
D. Thay đổi áp lực
B. Thay đổi lớp khăn ✓
Câu 76: Ưu điểm của túi nhiệt ẩm là:
A. Khó sử dụng
B. Dễ sử dụng ✓
C. Tốn thời gian
D. Phức tạp
B. Dễ sử dụng ✓
Câu 77: Túi nhiệt ẩm có tác động lên:
A. Bề mặt nhỏ
B. Bề mặt lớn ✓
C. Không có tác động
D. Chỉ tác động điểm
B. Bề mặt lớn ✓
Câu 78: Nhược điểm của túi nhiệt ẩm là:
A. Quá nhẹ
B. Gây khó chịu do nặng ✓
C. Dễ sử dụng
D. Tác động nhanh
B. Gây khó chịu do nặng ✓
Câu 79: Túi nhiệt ẩm khi sử dụng cho vùng mô nhỏ:
A. Rất hiệu quả
B. Khó sử dụng ✓
C. Dễ sử dụng
D. Không ảnh hưởng
B. Khó sử dụng ✓
Câu 80: Túi nhiệt ẩm phù hợp với:
A. Vùng mô nhỏ
B. Vùng chi thể bị bất động ✓
C. Vùng đang viêm cấp
D. Vùng đang chảy máu
B. Vùng chi thể bị bất động ✓
Câu 81: Nguy cơ khi lạm dụng túi nhiệt ẩm là:
A. Nhiễm lạnh
B. Bỏng ✓
C. Không có nguy cơ
D. Tê liệt
B. Bỏng ✓
Câu 82: Túi nhiệt ẩm có tác dụng điều trị đến:
A. Mô sâu
B. Lớp mô nông ✓
C. Toàn bộ cơ thể
D. Không có tác dụng
B. Lớp mô nông ✓
Câu 83: Túi nhiệt ẩm được làm từ:
A. Đất sét
B. Cát ✓
C. Đá
D. Kim loại
B. Cát ✓
Câu 84: Độ dày của lớp khăn bọc túi nhiệt ẩm là:
A. 0.5 inch
B. 1 inch ✓
C. 1.5 inch
D. 2 inch
B. 1 inch ✓
Câu 85: Nhiệt độ trong thùng nước theo độ F là:
A. 160°F
B. 170°F ✓
C. 180°F
D. 190°F
B. 170°F ✓
Câu 86: Nhiệt độ túi ẩm khi sử dụng theo độ F là:
A. 100-103°F
B. 104-113°F ✓
C. 114-123°F
D. 124-133°F
B. 104-113°F ✓
Câu 87: Túi nhiệt ẩm được ngâm trong:
A. Dầu nóng
B. Nước ✓
C. Paraffin
D. Gel
B. Nước ✓
Câu 88: Tác dụng của việc bọc khăn cho túi nhiệt ẩm:
A. Tăng nhiệt
B. Kiểm soát nhiệt ✓
C. Giảm hiệu quả
D. Không cần thiết
B. Kiểm soát nhiệt ✓
Câu 89: Khi sử dụng túi nhiệt ẩm cần:
A. Không cần theo dõi
B. Theo dõi thường xuyên ✓
C. Chỉ theo dõi lúc đầu
D. Chỉ theo dõi lúc cuối
B. Theo dõi thường xuyên ✓
Câu 90: Túi nhiệt ẩm được sử dụng:
A. Liên tục không giới hạn
B. Theo thời gian quy định ✓
C. Tùy ý người bệnh
D. Không cần kiểm soát thời gian
B. Theo thời gian quy định ✓
Câu 91: Paraffin là nhóm hydrocacbon dạng:
A. Alken
B. Ankan ✓
C. Ankyn
D. Aren
B. Ankan ✓
Câu 92: Công thức tổng quát của paraffin là:
A. CnH2n
B. CnH2n+2 ✓
C. CnH2n-2
D. CnH2n+1
B. CnH2n+2 ✓
Câu 93: Người phát hiện ra paraffin là:
A. Louis Pasteur
B. Carl Reichenbach ✓
C. Alexander Fleming
D. Robert Koch
B. Carl Reichenbach ✓
Câu 94: Paraffin được phát hiện vào:
A. Thế kỷ 18
B. Thế kỷ 19 ✓
C. Thế kỷ 20
D. Thế kỷ 21
B. Thế kỷ 19 ✓
Câu 95: Dạng chính của paraffin bao gồm:
A. Chỉ dạng lỏng
B. Dạng lỏng và dạng rắn ✓
C. Chỉ dạng rắn
D. Dạng khí và dạng lỏng
B. Dạng lỏng và dạng rắn ✓
Câu 96: Màu sắc của sáp paraffin là:
A. Vàng
B. Trắng ✓
C. Trong suốt
D. Xám
B. Trắng ✓
Câu 97: Sáp paraffin có đặc điểm:
A. Có mùi đặc trưng
B. Không mùi, không vị ✓
C. Có vị đắng
D. Có mùi thơm
B. Không mùi, không vị ✓
Câu 98: Tính tan của sáp paraffin trong nước:
A. Tan hoàn toàn
B. Không tan ✓
C. Tan một phần
D. Tan trong nước nóng
B. Không tan ✓
Câu 99: Nhiệt dung của sáp paraffin:
A. Thấp
B. Cao ✓
C. Trung bình
D. Không đáng kể
B. Cao ✓
Câu 100: Nhiệt độ của khối paraffin nóng:
A. Giảm nhanh
B. Giảm rất chậm ✓
C. Không đổi
D. Tăng dần
B. Giảm rất chậm ✓