Nhiệt Trị Liệu

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/279

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

280 Terms

1
New cards

Câu 1: Nhiệt trị liệu tác động đến cơ thể thông qua:
A. Kích thích thần kinh
B. Tác động hóa học
C. Tác động sinh lý
D. Tác động vật lý

D. Tác động vật lý ✓

2
New cards

Câu 2: Tác dụng sinh lý của nhiệt nóng KHÔNG bao gồm:
A. Giảm đau
B. Giãn mạch
C. Co mạch
D. Tăng tính đàn hồi mô liên kết

C. Co mạch ✓

3
New cards

Câu 3: Nhiệt nóng tác dụng:
A. Làm giảm sự chuyển hóa
B. Tăng sự chuyển hóa
C. Không ảnh hưởng đến sự chuyển hóa
D. Ức chế sự chuyển hóa

B. Tăng sự chuyển hóa ✓

4
New cards

Câu 4: Chỉ định của nhiệt trị liệu bao gồm:
A. Giảm tuần hoàn
B. Giảm trao đổi chất
C. Tăng tuần hoàn và trao đổi chất
D. Không ảnh hưởng đến tuần hoàn

C. Tăng tuần hoàn và trao đổi chất ✓

5
New cards

Câu 5: Nhiệt nóngtác dụng đối với ngưỡng đau:
A. Giảm ngưỡng đau
B. Tăng ngưỡng đau
C. Không ảnh hưởng đến ngưỡng đau
D. Gây tê hoàn toàn

B. Tăng ngưỡng đau ✓

6
New cards

Câu 6: Tác dụng của nhiệt nóng đối với dịch tiết và chất chuyển hóa:
A. Ức chế sự hấp thu
B. Không ảnh hưởng đến sự hấp thu
C. Tăng cường sự hấp thu
D. Làm chậm quá trình hấp thu

C. Tăng cường sự hấp thu ✓

7
New cards

Câu 7: Nhiệt trị liệu ảnh hưởng đến dinh dưỡng cục bộ bằng cách:
A. Làm giảm dinh dưỡng
B. Cải thiện dinh dưỡng
C. Không ảnh hưởng
D. Ức chế dinh dưỡng

B. Cải thiện dinh dưỡng ✓

8
New cards

Câu 8: Đối với mô liên kết, nhiệt nóngtác dụng:
A. Giảm tính linh hoạt
B. Tăng tính linh hoạt
C. Không ảnh hưởng
D. Làm cứng mô

B. Tăng tính linh hoạt ✓

9
New cards

Câu 9: Nhiệt trị liệu tác động đến bài tiết nước tiểu:
A. Giảm thải nước tiểu
B. Tăng thải nước tiểu
C. Không ảnh hưởng
D. Ức chế hoàn toàn

B. Tăng thải nước tiểu ✓

10
New cards

Câu 10: Tác dụng của nhiệt nóng đến hệ bạch huyết:
A. Giảm dòng chảy
B. Tăng dòng chảy
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng dòng chảy

B. Tăng dòng chảy ✓

11
New cards

Câu 11: Nhiệt trị liệu ảnh hưởng đến tim như thế nào:
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim và cung lượng tim
C. Không ảnh hưởng
D. Làm chậm nhịp tim

B. Tăng nhịp tim và cung lượng tim ✓

12
New cards

Câu 12: Tác dụng của nhiệt nóng đối với tiết mồ hôi:
A. Ức chế tiết mồ hôi
B. Kích thích tạo mồ hôi ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng tiết mồ hôi

B. Kích thích tạo mồ hôi ✓

13
New cards

Câu 13: Nhiệt trị liệutác dụng:
A. Kích thích thần kinh
B. An thần và giảm đau
C. Gây mất ngủ
D. Không ảnh hưởng đến thần kinh

B. An thần và giảm đau ✓

14
New cards

Câu 14: Chống chỉ định của nhiệt trị liệu trong trường hợp:
A. Da lành
B. Cảm giác bình thường
C. Mất cảm giác nóng lạnh
D. Không có tổn thương

C. Mất cảm giác nóng lạnh ✓

15
New cards

Câu 15: Đối với bệnh mạch máu, nhiệt trị liệu chống chỉ định trong:
A. Mạch máu bình thường
B. Phình tĩnh mạch và động mạch ✓
C. Tuần hoàn tốt
D. Không có bệnh mạch máu

B. Phình tĩnh mạch và động mạch ✓

16
New cards

Câu 16: Trong bệnh xơ cứng động mạch, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định điều trị
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng
C. Có thể áp dụng mọi giai đoạn
D. Không ảnh hưởng

B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng(16) ✓

17
New cards

Câu 17: Nhiệt trị liệuviêm dây thần kinh:
A. Được chỉ định trong mọi giai đoạn
B. Chống chỉ định trong giai đoạn cấp
C. Không ảnh hưởng
D. Được chỉ định trong giai đoạn cấp

B. Chống chỉ định trong giai đoạn cấp ✓

18
New cards

Câu 18: Đối với bệnh thận, nhiệt trị liệu chống chỉ định trong:
A. Thận khỏe mạnh
B. Viêm thận (kể cả viêm cầu thận)
C. Không có bệnh thận
D. Sỏi thận

B. Viêm thận ✓

19
New cards

Câu 19: Nhiệt trị liệuxạ trị:
A. Có thể kết hợp
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị

Chống chỉ định (19) ✓

20
New cards

Câu 20: Bệnh lý tim mạch và nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định điều trị
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị

Chống chỉ định (20) ✓

21
New cards

Câu 21: Trong tình trạng sốt, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp hạ sốt

Chống chỉ định (21) ✓

22
New cards

Câu 22: Đối với người có xu hướng chảy máu, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp cầm máu

Chống chỉ định (22) ✓

23
New cards

Câu 23: Nhiệt trị liệu đối với trẻ em và người cao tuổi:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả điều trị

Chống chỉ định (23) ✓

24
New cards

Câu 24: Phụ nữ mang thainhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Tốt cho thai nhi

Chống chỉ định (24) ✓

25
New cards

Câu 25: Trong viêm/sưng cấp tính, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Giảm viêm

Chống chỉ định (25) ✓

26
New cards

Câu 26: Đối với vùng da vết thương hở, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp lành vết thương

Chống chỉ định (26) ✓

27
New cards

Câu 27: Vùngđồ vật kim loại và nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng hiệu quả

Chống chỉ định(27) ✓

28
New cards

Câu 28: Tác dụng của nhiệt nóng đối với mạch máu:
A. Co mạch
B. Giãn mạch
C. Không ảnh hưởng
D. Phá hủy mạch máu

B. Giãn mạch ✓

29
New cards

Câu 29: Nhiệt trị liệu tác động đến quá trình trao đổi chất:
A. Ức chế
B. Tăng cường
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng hoàn toàn

B. Tăng cường ✓

30
New cards

Câu 30: Đối với ứ mạch, nhiệt trị liệutác dụng:
A. Tăng ứ mạch
B. Giảm ứ mạch
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tắc mạch

B. Giảm ứ mạch ✓

31
New cards

Câu 31: Nhiệt trị liệu đối với vùng da phát ban:
A. Được chỉ định
B. Chống chỉ định
C. Không ảnh hưởng
D. Giúp giảm phát ban

B. Chống chỉ định(31) ✓

32
New cards

Câu 32: Tác dụng của nhiệt nóng lên hệ thần kinh:
A. Kích thích
B. An thần
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tổn thương

B. An thần ✓

33
New cards

Câu 33: Nhiệt trị liệu tác động đến cảm giác đau:
A. Tăng đau
B. Giảm đau
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tê hoàn toàn

B. Giảm đau ̣(33) ✓

34
New cards

Câu 34: Đối với bệnh tiểu đường, nhiệt trị liệu:
A. Được chỉ định mọi giai đoạn
B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng
C. Không ảnh hưởng
D. Cải thiện bệnh

B. Chống chỉ định ở giai đoạn nặng ✓

35
New cards

Câu 35: Nhiệt trị liệu đối với tuần hoàn ngoại biên:
A. Được chỉ định mọi trường hợp
B. Chống chỉ định trong bệnh nặng
C. Không ảnh hưởng
D. Cải thiện tuần hoàn

B. Chống chỉ định trong bệnh nặng ✓

36
New cards

Câu 36: Nhiệt độ nước khi tắm bồn xoáy toàn thân là:
A. 30-35°C
B. 35-38.5°C
C. 40-45°C
D. 45-50°C

B. 35-38.5°C ✓

37
New cards

Câu 37: Nhiệt độ nước khi tắm bồn xoáy cho các chi là:
A. 35-37°C
B. 37-40°C
C. 40-45°C
D. 45-50°C

B. 37-40°C ✓

38
New cards

Câu 38: Bồn nước xoáy được khuấy động bằng:
A. Tay
B. Tuabin điện
C. Máy bơm thủ công
D. Sóng âm

B. Tuabin điện ✓

39
New cards

Câu 39: Trong nước tắm bồn xoáy có thêm:
A. Dung dịch sát khuẩn nhẹ
B. Nước muối
C. Dầu massage
D. Không pha thêm

A. Dung dịch sát khuẩn nhẹ ✓

40
New cards

Câu 40: Tắm bồn nước xoáy kết hợp giữa:
A. Nhiệt và áp lực
B. Nhiệt truyền dẫn và massage (di động mô mềm) nhẹ
C. Nhiệt và điện
D. Nhiệt và siêu âm

B. Nhiệt truyền dẫn và massage nhẹ ✓

41
New cards

Câu 41: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy với mô sẹo:
A. Làm cứng mô sẹo
B. Làm mềm mô sẹo
C. Không ảnh hưởng
D. Làm dày mô sẹo

B. Làm mềm mô sẹo ✓

42
New cards

Câu 42: Tắm bồn nước xoáy tác dụng với mô chết:
A. Bảo tồn mô chết
B. Làm bong mô chết
C. Không ảnh hưởng
D. Làm cứng mô chết

B. Làm bong mô chết ✓

43
New cards

Câu 43: Đối với cơ bắp, tắm bồn nước xoáy tác dụng:
A. Co cứng cơ
B. Thư giãn cơ
C. Không ảnh hưởng
D. Làm yếu cơ

B. Thư giãn cơ ✓

44
New cards

Câu 44: Tắm bồn nước xoáy được chỉ định trong trường hợp:
A. Vết thương hở
B. Sẹo kết dính
C. Viêm cấp tính
D. Chảy máu

B. Sẹo kết dính ✓

45
New cards

Câu 45: Trong trường hợp bong gân, tắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định
C. Không có tác dụng
D. Gây hại

B. Được chỉ định(45) ✓

46
New cards

Câu 46: Đối với sẹo phỏng, tắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định
C. Không có tác dụng
D. Làm nặng thêm

B. Được chỉ định(46) ✓

47
New cards

Câu 47: Tắm bồn nước xoáy được chỉ định trong:
A. Viêm cấp
B. Đau mỏm cụt trong đoạn chi
C. Chảy máu
D. Nhiễm trùng

B. Đau mỏm cụt trong đoạn chi ✓

48
New cards

Câu 48: Viêm dây thần kinhtắm bồn nước xoáy:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định
C. Không có tác dụng
D. Gây hại

B. Được chỉ định(48) ✓

49
New cards

Câu 49: Bồn Hubbard có thể điều chỉnh:
A. Chỉ nhiệt độ
B. Nhiệt độ, vận tốc và áp suất nước
C. Chỉ áp suất
D. Chỉ vận tốc

B. Nhiệt độ, vận tốc và áp suất nước ✓

50
New cards

Câu 50: Thời gian điều trị bằng bồn Hubbard là:
A. 5-10 phút
B. 15-20 phút
C. 30-40 phút
D. 45-60 phút

B. 15-20 phút ✓

51
New cards

Câu 51: Trong chương trình tập vận động, bồn Hubbard sử dụng:
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ trung bình
D. Không cần điều chỉnh nhiệt

B. Nhiệt độ thấp ✓

52
New cards

Câu 52: Để tạo thư giãn cơ, bồn Hubbard sử dụng:
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Nhiệt độ trung bình
D. Không cần điều chỉnh nhiệt

B. Nhiệt độ cao ✓

53
New cards

Câu 53: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy đối với tuần hoàn:
A. Giảm tuần hoàn
B. Cải thiện tuần hoàn ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Ngừng tuần hoàn

B. Cải thiện tuần hoàn ✓

54
New cards

Câu 54: Tắm bồn nước xoáy tác động lên mạch máu:
A. Co mạch
B. Giãn mạch ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Tắc mạch

B. Giãn mạch (54)✓

55
New cards

Câu 55: Đối với kết dính, tắm bồn nước xoáytác dụng:
A. Tăng kết dính
B. Giảm kết dính ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Làm nặng thêm

B. Giảm kết dính ✓

56
New cards

Câu 56: Hệ thống điều khiển bồn Hubbard cho phép:
A. Chỉ điều chỉnh nhiệt độ
B. Điều chỉnh đa thông số
C. Không thể điều chỉnh
D. Chỉ điều chỉnh áp suất

B. Điều chỉnh đa thông số ✓

57
New cards

Câu 57: Tác dụng của tắm bồn nước xoáy với cảm giác đau:
A. Tăng đau
B. Giảm đau ✓
C. Không ảnh hưởng
D. Gây tê

B. Giảm đau ✓

58
New cards

Câu 58: Bồn nước xoáy sử dụng tuabin điện để:
A. Làm nóng nước
B. Khuấy động nước liên tục
C. Làm lạnh nước
D. Lọc nước

B. Khuấy động nước liên tục ✓

59
New cards

Câu 59: Tắm bồn nước xoáy tác động lên viêm gân cơ:
A. Làm nặng thêm
B. Có tác dụng điều trị
C. Không ảnh hưởng
D. Chống chỉ định

B. Có tác dụng điều trị ✓

60
New cards

Câu 60: Bồn Hubbard được sử dụng trong:
A. Chỉ điều trị thụ động
B. Cả điều trị và tập vận động
C. Chỉ tập vận động
D. Không dùng cho vận động

B. Cả điều trị và tập vận động ✓

61
New cards

Câu 61: Đặc điểm của nước trong bồn xoáy:
A. Tĩnh
B. Chuyển động liên tục
C. Chuyển động ngắt quãng
D. Không chuyển động

B. Chuyển động liên tục ✓

62
New cards

Câu 62: Tắm bồn nước xoáy tác động lên cơ thể qua:
A. Chỉ nhiệt
B. Nhiệt và cơ học
C. Chỉ cơ học
D. Điện

B. Nhiệt và cơ học ✓

63
New cards

Câu 63: Tác dụng massage của bồn nước xoáy là:
A. Mạnh
B. Nhẹ
C. Không có
D. Rất mạnh

B. Nhẹ ✓

64
New cards

Câu 64: Trong điều trị bằng bồn Hubbard, nhiệt độ:
A. Luôn cố định
B. Có thể thay đổi theo mục đích
C. Chỉ dùng nhiệt độ cao
D. Chỉ dùng nhiệt độ thấp

B. Có thể thay đổi theo mục đích ✓

65
New cards

Câu 65: Áp suất nước trong bồn Hubbard:
A. Không thể điều chỉnh
B. Có thể điều chỉnh
C. Luôn cố định
D. Chỉ có một mức

B. Có thể điều chỉnh ✓

66
New cards

Câu 66: Bồn Hubbard được chỉ định trong trường hợp:
A. Co cơ cấp
B. Liệt cứng
C. Gãy xương cấp
D. Chảy máu

B. Liệt cứng ✓

67
New cards

Câu 67: Đối với viêm khớp, bồn Hubbard chỉ định trong:
A. Viêm khớp cấp
B. Viêm khớp mãn tính
C. Không được chỉ định
D. Viêm khớp nhiễm trùng

B. Viêm khớp mãn tính ✓

68
New cards

Câu 68: Bồn Hubbard được chỉ định điều trị:
A. Đau cấp tính
B. Đau vùng thắt lưng
C. Đau do chấn thương
D. Đau do nhiễm trùng

B. Đau vùng thắt lưng ✓

69
New cards

Câu 69: Trong điều trị phỏng, bồn Hubbard:
A. Chống chỉ định
B. Được chỉ định
C. Không có tác dụng
D. Gây hại

B. Được chỉ định ✓

70
New cards

Câu 70: Nhiệt nóng cục bộ bao gồm các loại túi nhiệt:
A. Chỉ túi chườm nóng
B. Túi chườm nóng, paraffin và túi gel
C. Chỉ paraffin
D. Chỉ túi gel

B. Túi chườm nóng, paraffin và túi gel ✓

71
New cards

Câu 71: Nhiệt độ duy trì trong thùng nước ngâm túi nhiệt ẩm là:
A. 65°C
B. 77°C
C. 85°C
D. 90°C

B. 77°C ✓

72
New cards

Câu 72: Khi lấy túi nhiệt ẩm ra khỏi thùng nước, nhiệt độ là:
A. 35-40°C
B. 40-45°C
C. 45-50°C
D. 50-55°C

B. 40-45°C ✓

73
New cards

Câu 73: Số lớp khăn bọc túi nhiệt ẩm là:
A. 2-4 lớp
B. 6-8 lớp
C. 10-12 lớp
D. 14-16 lớp

B. 6-8 lớp ✓

74
New cards

Câu 74: Thời gian điều trị bằng túi nhiệt ẩm là:
A. 10-15 phút
B. 20-30 phút
C. 35-45 phút
D. 50-60 phút

B. 20-30 phút (74) ✓

75
New cards

Câu 75: Để thay đổi sức nóng của túi nhiệt ẩm, có thể:
A. Thay đổi nhiệt độ nước
B. Thay đổi lớp khăn
C. Thay đổi thời gian
D. Thay đổi áp lực

B. Thay đổi lớp khăn ✓

76
New cards

Câu 76: Ưu điểm của túi nhiệt ẩm là:
A. Khó sử dụng
B. Dễ sử dụng
C. Tốn thời gian
D. Phức tạp

B. Dễ sử dụng ✓

77
New cards

Câu 77: Túi nhiệt ẩmtác động lên:
A. Bề mặt nhỏ
B. Bề mặt lớn
C. Không có tác động
D. Chỉ tác động điểm

B. Bề mặt lớn ✓

78
New cards

Câu 78: Nhược điểm của túi nhiệt ẩm là:
A. Quá nhẹ
B. Gây khó chịu do nặng
C. Dễ sử dụng
D. Tác động nhanh

B. Gây khó chịu do nặng ✓

79
New cards

Câu 79: Túi nhiệt ẩm khi sử dụng cho vùng mô nhỏ:
A. Rất hiệu quả
B. Khó sử dụng
C. Dễ sử dụng
D. Không ảnh hưởng

B. Khó sử dụng ✓

80
New cards

Câu 80: Túi nhiệt ẩm phù hợp với:
A. Vùng mô nhỏ
B. Vùng chi thể bị bất động
C. Vùng đang viêm cấp
D. Vùng đang chảy máu

B. Vùng chi thể bị bất động ✓

81
New cards

Câu 81: Nguy cơ khi lạm dụng túi nhiệt ẩm là:
A. Nhiễm lạnh
B. Bỏng
C. Không có nguy cơ
D. Tê liệt

B. Bỏng ✓

82
New cards

Câu 82: Túi nhiệt ẩmtác dụng điều trị đến:
A. Mô sâu
B. Lớp mô nông
C. Toàn bộ cơ thể
D. Không có tác dụng

B. Lớp mô nông ✓

83
New cards

Câu 83: Túi nhiệt ẩm được làm từ:
A. Đất sét
B. Cát
C. Đá
D. Kim loại

B. Cát ✓

84
New cards

Câu 84: Độ dày của lớp khăn bọc túi nhiệt ẩm là:
A. 0.5 inch
B. 1 inch
C. 1.5 inch
D. 2 inch

B. 1 inch ✓

85
New cards

Câu 85: Nhiệt độ trong thùng nước theo độ F là:
A. 160°F
B. 170°F
C. 180°F
D. 190°F

B. 170°F ✓

86
New cards

Câu 86: Nhiệt độ túi ẩm khi sử dụng theo độ F là:
A. 100-103°F
B. 104-113°F ✓
C. 114-123°F
D. 124-133°F

B. 104-113°F ✓

87
New cards

Câu 87: Túi nhiệt ẩm được ngâm trong:
A. Dầu nóng
B. Nước
C. Paraffin
D. Gel

B. Nước ✓

88
New cards

Câu 88: Tác dụng của việc bọc khăn cho túi nhiệt ẩm:
A. Tăng nhiệt
B. Kiểm soát nhiệt
C. Giảm hiệu quả
D. Không cần thiết

B. Kiểm soát nhiệt ✓

89
New cards

Câu 89: Khi sử dụng túi nhiệt ẩm cần:
A. Không cần theo dõi
B. Theo dõi thường xuyên
C. Chỉ theo dõi lúc đầu
D. Chỉ theo dõi lúc cuối

B. Theo dõi thường xuyên ✓

90
New cards

Câu 90: Túi nhiệt ẩm được sử dụng:
A. Liên tục không giới hạn
B. Theo thời gian quy định
C. Tùy ý người bệnh
D. Không cần kiểm soát thời gian

B. Theo thời gian quy định ✓

91
New cards

Câu 91: Paraffinnhóm hydrocacbon dạng:
A. Alken
B. Ankan
C. Ankyn
D. Aren

B. Ankan ✓

92
New cards

Câu 92: Công thức tổng quát của paraffin là:
A. CnH2n
B. CnH2n+2
C. CnH2n-2
D. CnH2n+1

B. CnH2n+2 ✓

93
New cards

Câu 93: Người phát hiện ra paraffin là:
A. Louis Pasteur
B. Carl Reichenbach
C. Alexander Fleming
D. Robert Koch

B. Carl Reichenbach ✓

94
New cards

Câu 94: Paraffin được phát hiện vào:
A. Thế kỷ 18
B. Thế kỷ 19
C. Thế kỷ 20
D. Thế kỷ 21

B. Thế kỷ 19 ✓

95
New cards

Câu 95: Dạng chính của paraffin bao gồm:
A. Chỉ dạng lỏng
B. Dạng lỏng và dạng rắn
C. Chỉ dạng rắn
D. Dạng khí và dạng lỏng

B. Dạng lỏng và dạng rắn ✓

96
New cards

Câu 96: Màu sắc của sáp paraffin là:
A. Vàng
B. Trắng
C. Trong suốt
D. Xám

B. Trắng ✓

97
New cards

Câu 97: Sáp paraffinđặc điểm:
A. Có mùi đặc trưng
B. Không mùi, không vị
C. Có vị đắng
D. Có mùi thơm

B. Không mùi, không vị ✓

98
New cards

Câu 98: Tính tan của sáp paraffin trong nước:
A. Tan hoàn toàn
B. Không tan
C. Tan một phần
D. Tan trong nước nóng

B. Không tan ✓

99
New cards

Câu 99: Nhiệt dung của sáp paraffin:
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không đáng kể

B. Cao ✓

100
New cards

Câu 100: Nhiệt độ của khối paraffin nóng:
A. Giảm nhanh
B. Giảm rất chậm
C. Không đổi
D. Tăng dần

B. Giảm rất chậm ✓