1/42
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
facilitate
tạo điều kiện
a global language
ngôn ngữ toàn cầu
millions of people
hàng triệu người
around the world
trên toàn thế giới
the benefits of E being a global language
lợi ích của việc TA trở thành ngôn ngữ toàn cầu
will still outweigh any disadvantages it may have
vẫn sẽ lớn hơn bất kỳ nhược điểm nào mà nó có thể có
facilitate communication
tạo điều kiện giao tiếp
business
kinh doanh
science
khoa học
technology
công nghệ
allow people to share ideas and information
cho phép mn chia sẻ ý tưởng và thông tin
across borders
xuyên biên giới
greater understanding and cooperation
sự hiểu biết và hợp tác nhiều hơn
can have a positive impact on
có thể tác động tích cực đến
international relations
quan hệ quốc tế
A wants to do business with B
A muốn hợp tác kinh doanh với B
a common language
ngôn ngữ chung
negotiate
đàm phán
the terms of cooperation
các điều khoản hợp tác
neither party may speak each other’s native language
cả hai bên có thể không nói đc ngôn ngữ mẹ đẻ của nhau
the popularity of
sự phổ biến của
increased educational and employment opportunities
tăng cơ hội giáo dục và việc làm
English proficiency
trình độ tiếng anh
a requirement for
1 yêu cầu đối với
higher education
giáo dục đại học
marketing advertising
quảng cáo tiếp thị
tourism
du lịch
non-English speaking countries
các nước ko nói tiếng anh
access
tiếp cận
improve their quality of life
cải thiện chất lượng cuộc sống của họ
To illustrate
để minh hoạ
may have the opportunity to attend
có thể có cơ hội theo học
a prestigious university
1 trường đại học danh tiếng
pursue a degree
theo đuổi bằng cấp
in their desired field
trong lĩnh vực họ mong muốn
better job prospects
triển vọng việc làm tốt hơn
higher salaries
mức lương cao hơn
a higher standard of living
mức sống cao hơn
far-reaching
sâu rộng
increase the social mobility
tăng khả năng di chuyển xã hội
party
bên, phe
term
điều khoản