1/45
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
わたし
(私)
tôi
わたしたち
(私達)
chúng tôi, chúng ta
あなた
(貴方)
anh/chị, ông/bà, bạn
(ngôi thứ II số ít)
あのひと
(あの人)
người kia, người đó
あのかた
(あの方)
vị kia
(cách nói lịch sự của 「あのひと」)
みなさん
(皆さん)
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
~さん
anh, chị, ông, bà
(cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên người đó)
~ちゃん
(hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
~くん
(~君)
(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
~じん
(~人)
(hậu tố mang nghĩa "người (nước) ~ ")
(ví dụ: 「アメリカじん」: người Mỹ)
~じん
(~人)
(hậu tố mang nghĩa "người (nước) ~ ")
きょうし
(教師)
giáo viên
がくせい
(学生)
học sinh, sinh viên
かいしゃいん
(会社員)
nhân viên công ty
しゃいん
(IMCの社員)
nhân viên Công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty)
(nhân viên công ty IMC)
ぎんこういん
(銀行員)
nhân viên ngân hàng
いしゃ
(医者)
bác sĩ
けんきゅうしゃ
(研究者)
nhà nghiên cứu
エンジニア
kỹ sư
だいがく
(大学)
đại học, trường đại học
びょういん
(病院)
bệnh viện
でんき
(電機)
điện, đèn điện
だれ
(誰)
ai
どなた
(何方)
vị nào
(cách nói lịch sự của 「だれ」)
ーさい
(―歳)
- tuổi
なんさい
(何歳)
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
おいくつ
(お幾つ)
(cách nói lịch sự của 「なんさい」)
はい
vâng, dạ
いいえ
không
しつれいですが
(失礼ですが)
xin lỗi nhưng,...
はじめまして。
(初めまして。)
Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
(đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)
はじめまして。
(初めまして。)
Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
(đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)
どうぞ よろしく おねがいします。
(どうぞ よろしく お願いします。)
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị.
どうぞ よろしく おねがいします。
(どうぞ よろしく お願いします。)
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị.
~から きました。
(~から 来ました。)
Tôi đến từ ~.
アメリカ
Mỹ
イギリス
Anh
インド
Ấn Độ
インドネシア
Indonesia
タイ
Thái
フランス
Pháp
ブラジル
Braxin
ベトナム
Việt Nam
かんこく
(韓国)
Hàn Quốc
ちゅうごく
(中国)
Trung Quốc
にほん
(日本)
Nhật Bản